Bài 41. Cấu tạo và chức năng của da
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hảo |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Cấu tạo và chức năng của da thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
* Chọn phương án đúng nhất
Các tác nhân gây hại hệ bài tiết nước tiểu
Các chất độc có trong thức ăn
Nước uống mất vệ sinh
Khẩu phần ăn uống không hợp lý
Các vi trùng gây bệnh
Cả a, b, c và d.
2. Bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu cần có các thói quen khoa học là
Khẩu phần ăn uống hợp lý, đi tiểu đúng lúc.
Khẩu phần ăn uống hợp lý, đi tiểu đúng lúc, thường xuyên giữ vệ sinh toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
Thường xuyên giữ vệ sinh toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
e
b
Bài 41 .Tiết 43 : Cấu tạo và chức năng của da
I.Cấu tạo của da
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
Chương VIIi : Da
Qui định
* Phần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi nào có biểu tượng xuất hiện.
* Khi hoạt động nhóm các thành viên phải thảo luận (Các câu hỏi có trong nội dung bài mới)
2
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
Chương VIIi : Da
Cá nhân quan sát H41/ SGK( nhận biết các lớp của da.)
Làm lệnh 1 phần I/ SGK tr132 vào vở BT
- Học sinh đổi vở BT đối chiếu với dáp án -> kiểm tra chéo.
Bài 41 .Tiết 43 : Cấu tạo và chức năng của da
I.CÊu t¹o cña da
Da
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Tầng sừng
Tầng tế bào sống
Thụ quan
Tuyến nhờn
Cơ co chân lông
Lông và bao lông
Tuyến mồ hôi
Dây thần kinh
Mạch máu
Lớp mỡ
Yêu cầu đọc thông tin phần I/ SGKtr132, quan sát H41,thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sau (Ghi nội dung thảo luận nhóm vào vở bài tập).
1/Vo mùa hanh khô, ta thường thấy có những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo. Điều đó giúp cho ta giải thích như thế nào về thành phần lớp ngoài cùng của da?
2/ Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không thấm nước?
3/Vì sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng, mềm của vật mà ta tiếp xúc?
4/ Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá?
5/ Lớp mỡ dưới da có vai trò gì?
6/ Tóc và lông mày có tác dụng gì?
1/Vo mùa hanh khô, ta thường thấy có những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo. Điều đó giúp cho ta giải thích như thế nào về thành phần lớp ngoài cùng của da?
2/ Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không thấm nước?
3/Vì sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng, mềm của vật mà ta tiếp xúc?
4/ Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá?
5/ Lớp mỡ dưới da có vai trò gì?
6/ Tóc và lông mày có tác dụng gì?
?Vì lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và chết
Vì các sợi mô liên kết bền chặt với nhau và trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn
? Vì da có nhiều cơ quan thụ cảm
? Trời nóng mao mạch máu dưới da dãn tuyến mô hôi tiết nhiều mồ hôi
? Trời lạnh mao mạch máu dưới da co
cơ co lông chân co
? Là lớp đệm chống ảnh hưởng cơ học
Chống mất nhiệt khi trời rét.
? Tóc tạo nên lớp đệm không khí để:
Chống tia tử ngoại. Điều hoà nhiệt độ
? Lông mày ngăn mồ hôi và nước
Bài 41. Tiết 43 : Cấu tạo và chức năng của da
I.Cấu tạo của da
Chương VIIi : Da
Gồm 3 lớp:
- Lớp biểu bì: +Tầng sừng
+ Tầng tế bào sống
- Lớp bì: + Mô liên kết
+ Các cơ quan
- Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
II. Chức năng của da
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
Chương VIIi : Da
Bài 41 .Tiết 43 : Cấu tạo và chức năng của da
I.CÊu t¹o cña da
Gồm 3 lớp:
- Lớp biểu bì: +Tầng sừng
+ Tầng tế bào sống
- Lớp bì: + Mô liên kết
+ Các cơ quan
- Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ
II. Chức năng của da
1/ Đặc điểm nào của da giúp thực hiện chức năng bảo vệ?
2/ Bộ phận nào giúp da tiếp nhận kích thích? Thực hiện chức năng bài tiết?
3/ Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
4/Da có những chức năng gì?
Học sinh thảo luận nhóm câu hỏi phần II/ SGK vào vở BT- thời gian 3 phút.
1/Đặc điểm nào của da giúp thực hiện chức năng bảo vệ?
2/Bộ phận nào giúp da tiếp nhận kích thích? Thực hiện chức năng bài tiết?
3/Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
4/Da có những chức năng gì?
?Sợi mô liên kết, tuyến nhờn lớp mỡ dưới da
? Nhờ các cơ quan thụ cảm
? Nhờ tuyến mồ hôi
Bài 41. Tiết 43 : Cấu tạo và chức năng của da
I.Cấu tạo của da
Chương VIIi : Da
Gồm 3 lớp:
- Lớp biểu bì: +Tầng sừng
+ Tầng tế bào sống
- Lớp bì: + Mô liên kết
+ Các cơ quan
- Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ
II. Chức năng của da
Bảo Vệ cơ thể
Tiếp nhận kích thích, xúc giác
Bài tiết
Điều hoà thân nhiệt
Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của con người
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
Kiểm tra đánh giá
* Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
1. Cấu tạo của da gồm có:
A. Lớp biểu bì, lớp bì v lớp mỡ dưới da
B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da v lớp cơ
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da v lớp cơ
D. Lớp biểu bì, lớp bì v lớp cơ
2. Các chức năng của da l:
A. Bảo vệ, diều hòa thân nhiệt v vận dộng
B. Bảo vệ, cảm giác, diều hòa thân nhiệt v bi tiết.
C. Bảo vệ, cảm giác v vận dộng
D. Bảo vệ, vận dộng, diều hòa thân nhiệt v bi tiết.
3. Lớp tế bo chết ở da l
A. Tầng sừng v tuyến nhờn C. Tầng sừng
B. Tầng sừng v lớp bì D. Lớp bì v tuyến nhờn
4. Tầng tế bo sống nằm ở:
A. Lớp biểu bì
B. Lớp mỡ dưới da
C. Lớp bỡ
D. Cả A, B và C
5. Sắc tố của da dựơc qui d?nh bởi các hạt sắc tố nằm ở
A. Tầng tế bo sống của lớp bì
B. Lớp biểu bì
C. Lớp mỡ dưới da
D. Tầng sừng của lớp bì
A
B
C
D
B
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và hoàn thiện các câu hỏi trong vở bài tập theo nội dung nghiên cứu.
Đọc mục : "Em có biết" SGK/133
Chuẩn bị giờ sau :
+ Đọc bài : Vệ sinh da
+ Tìm hiểu các biện pháp vệ sinh da
Giờ học của chúng ta đến đây là kết thúc
Chúc các em học sinh luôn chăm ngoan, học giỏi.
* Chọn phương án đúng nhất
Các tác nhân gây hại hệ bài tiết nước tiểu
Các chất độc có trong thức ăn
Nước uống mất vệ sinh
Khẩu phần ăn uống không hợp lý
Các vi trùng gây bệnh
Cả a, b, c và d.
2. Bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu cần có các thói quen khoa học là
Khẩu phần ăn uống hợp lý, đi tiểu đúng lúc.
Khẩu phần ăn uống hợp lý, đi tiểu đúng lúc, thường xuyên giữ vệ sinh toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
Thường xuyên giữ vệ sinh toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
e
b
Bài 41 .Tiết 43 : Cấu tạo và chức năng của da
I.Cấu tạo của da
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
Chương VIIi : Da
Qui định
* Phần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi nào có biểu tượng xuất hiện.
* Khi hoạt động nhóm các thành viên phải thảo luận (Các câu hỏi có trong nội dung bài mới)
2
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
Chương VIIi : Da
Cá nhân quan sát H41/ SGK( nhận biết các lớp của da.)
Làm lệnh 1 phần I/ SGK tr132 vào vở BT
- Học sinh đổi vở BT đối chiếu với dáp án -> kiểm tra chéo.
Bài 41 .Tiết 43 : Cấu tạo và chức năng của da
I.CÊu t¹o cña da
Da
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Tầng sừng
Tầng tế bào sống
Thụ quan
Tuyến nhờn
Cơ co chân lông
Lông và bao lông
Tuyến mồ hôi
Dây thần kinh
Mạch máu
Lớp mỡ
Yêu cầu đọc thông tin phần I/ SGKtr132, quan sát H41,thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sau (Ghi nội dung thảo luận nhóm vào vở bài tập).
1/Vo mùa hanh khô, ta thường thấy có những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo. Điều đó giúp cho ta giải thích như thế nào về thành phần lớp ngoài cùng của da?
2/ Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không thấm nước?
3/Vì sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng, mềm của vật mà ta tiếp xúc?
4/ Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá?
5/ Lớp mỡ dưới da có vai trò gì?
6/ Tóc và lông mày có tác dụng gì?
1/Vo mùa hanh khô, ta thường thấy có những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo. Điều đó giúp cho ta giải thích như thế nào về thành phần lớp ngoài cùng của da?
2/ Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không thấm nước?
3/Vì sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng, mềm của vật mà ta tiếp xúc?
4/ Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá?
5/ Lớp mỡ dưới da có vai trò gì?
6/ Tóc và lông mày có tác dụng gì?
?Vì lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và chết
Vì các sợi mô liên kết bền chặt với nhau và trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn
? Vì da có nhiều cơ quan thụ cảm
? Trời nóng mao mạch máu dưới da dãn tuyến mô hôi tiết nhiều mồ hôi
? Trời lạnh mao mạch máu dưới da co
cơ co lông chân co
? Là lớp đệm chống ảnh hưởng cơ học
Chống mất nhiệt khi trời rét.
? Tóc tạo nên lớp đệm không khí để:
Chống tia tử ngoại. Điều hoà nhiệt độ
? Lông mày ngăn mồ hôi và nước
Bài 41. Tiết 43 : Cấu tạo và chức năng của da
I.Cấu tạo của da
Chương VIIi : Da
Gồm 3 lớp:
- Lớp biểu bì: +Tầng sừng
+ Tầng tế bào sống
- Lớp bì: + Mô liên kết
+ Các cơ quan
- Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
II. Chức năng của da
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
Chương VIIi : Da
Bài 41 .Tiết 43 : Cấu tạo và chức năng của da
I.CÊu t¹o cña da
Gồm 3 lớp:
- Lớp biểu bì: +Tầng sừng
+ Tầng tế bào sống
- Lớp bì: + Mô liên kết
+ Các cơ quan
- Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ
II. Chức năng của da
1/ Đặc điểm nào của da giúp thực hiện chức năng bảo vệ?
2/ Bộ phận nào giúp da tiếp nhận kích thích? Thực hiện chức năng bài tiết?
3/ Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
4/Da có những chức năng gì?
Học sinh thảo luận nhóm câu hỏi phần II/ SGK vào vở BT- thời gian 3 phút.
1/Đặc điểm nào của da giúp thực hiện chức năng bảo vệ?
2/Bộ phận nào giúp da tiếp nhận kích thích? Thực hiện chức năng bài tiết?
3/Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
4/Da có những chức năng gì?
?Sợi mô liên kết, tuyến nhờn lớp mỡ dưới da
? Nhờ các cơ quan thụ cảm
? Nhờ tuyến mồ hôi
Bài 41. Tiết 43 : Cấu tạo và chức năng của da
I.Cấu tạo của da
Chương VIIi : Da
Gồm 3 lớp:
- Lớp biểu bì: +Tầng sừng
+ Tầng tế bào sống
- Lớp bì: + Mô liên kết
+ Các cơ quan
- Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ
II. Chức năng của da
Bảo Vệ cơ thể
Tiếp nhận kích thích, xúc giác
Bài tiết
Điều hoà thân nhiệt
Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của con người
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
Kiểm tra đánh giá
* Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
1. Cấu tạo của da gồm có:
A. Lớp biểu bì, lớp bì v lớp mỡ dưới da
B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da v lớp cơ
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da v lớp cơ
D. Lớp biểu bì, lớp bì v lớp cơ
2. Các chức năng của da l:
A. Bảo vệ, diều hòa thân nhiệt v vận dộng
B. Bảo vệ, cảm giác, diều hòa thân nhiệt v bi tiết.
C. Bảo vệ, cảm giác v vận dộng
D. Bảo vệ, vận dộng, diều hòa thân nhiệt v bi tiết.
3. Lớp tế bo chết ở da l
A. Tầng sừng v tuyến nhờn C. Tầng sừng
B. Tầng sừng v lớp bì D. Lớp bì v tuyến nhờn
4. Tầng tế bo sống nằm ở:
A. Lớp biểu bì
B. Lớp mỡ dưới da
C. Lớp bỡ
D. Cả A, B và C
5. Sắc tố của da dựơc qui d?nh bởi các hạt sắc tố nằm ở
A. Tầng tế bo sống của lớp bì
B. Lớp biểu bì
C. Lớp mỡ dưới da
D. Tầng sừng của lớp bì
A
B
C
D
B
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và hoàn thiện các câu hỏi trong vở bài tập theo nội dung nghiên cứu.
Đọc mục : "Em có biết" SGK/133
Chuẩn bị giờ sau :
+ Đọc bài : Vệ sinh da
+ Tìm hiểu các biện pháp vệ sinh da
Giờ học của chúng ta đến đây là kết thúc
Chúc các em học sinh luôn chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)