Bài 41. Cấu tạo và chức năng của da
Chia sẻ bởi Đỗ Thạch Tuyến |
Ngày 01/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Cấu tạo và chức năng của da thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
? Hãy nêu những tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?Cho biết cơ sở khoa học của việc không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn,quá chua và quá nhiều chất tạo sỏi?
Trả lời: - Các tác nhân chủ yếu là: +Các vi khuẩn gây bệnh +Các chất độc hại trong thức ăn +Chế độ ăn uống không hợp lí - Cơ sở khoa học ở đây là: Tránh thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi
chương VIII :Da
Cơ thể chúng ta được bao phủ bên ngoài bởi lớp da góp phần tạo nên hình dáng, vẻ đẹp của con người. Vậy da có cấu tạo và chức năng như thế nào?
?
Bài 41:Cấu tạo và chức năng của da
Nội Dung:
I.Cấu tạo của da
II.Chức năng của da
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
2
7
8
10
6
3
5
9
4
1
I.Cấu tạo của da:
Em hãy quan sát
hình vẽ cấu tạo
của da sau đây:
Bài tập:Em hãy dùng mũi tên để chỉ các thành phần cấu tạo của các lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da trong sơ đồ sau đây sao cho phù hợp?
DA
Lớp biểu bì
Tầng sừng (1)
Tầng tế bào sống (2)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)
Cơ co chân lông (5)
Lông và bao lông (6)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)
Lớp mỡ dưới da (10)
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
2
7
8
10
6
3
5
9
4
1
Tầng sừng
Tầng tế bào sống
Thụ quan
Tuyến nhờn
Cơ co chân lông
Lông và bao lông
Tuyến mồ hôi
Dây thần kinh
Mạch máu
Lớp mỡ
I.Cấu tạo của da:
Em hãy quan sát hình vẽ cấu tạo của da sau đây:
Bài tập:Em hãy dùng mũi tên để chỉ các thành phần cấu tạo của các lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da trong sơ đồ sau đây sao cho phù hợp?
DA
Lớp biểu bì
Tầng sừng (1)
Tầng tế bào sống (2)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)
Cơ co chân lông (5)
Lông và bao lông (6)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)
Lớp mỡ dưới da (10)
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Đáp án
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
1.Lớp biểu bì:
a.Tầng sừng:
?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu
thông tin SGK,em hãy cho biết
đặc điểm của tầng sừng?
Trả lời: ?
-Nằm ở ngoài cùng
-Gồm những tế bào chết đã
hoá sừng xếp xít nhau.
Cấu tạo lớp biểu bì của da
Tầng sừng
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
?Từ đó em hãy giải thích tại sao
vào mùa hanh khô ta thường thấy
những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn?
Trả lời:
Do lớp tế bào ngoài cùng đã chết
và hoá sừng bị bong da.
I.Cấu tạo của da:
1.Lớp biểu bì:
a.Tầng sừng:
Cấu tạo lớp biểu bì của da
Tầng sừng
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
1.Lớp biểu bì:
b.Lớp tế bào sống.
?Nghiên cứu thông tin SGK và
quan sát hình vẽ, em hãy cho
biết đặc điểm của lớp tế bào sống?
Trả lời:?
-Nằm dưới tầng sừng
-Là lớp tế bào sống,có chứa các
hạt sắc tố tạo nên màu da.
Lớp tế bào sống
Cấu tạo lớp biểu bì của da
Một số màu da ở người:
Da trắng
Da vàng
Da đen
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
1.Lớp biểu bì:
b.Lớp tế bào sống.
Các tế bào sống này rất dễ hấp thụ tia UV của ánh sáng mặt trời gây xạm da, đen da(do hình thành sắc tố mêlalin).thậm chí gây ung thư da. Do đó cần phải bảo vệ da, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời quá lâu.
VD:Đội nón, mũ, đeo khẩu trang,.
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
1.Lớp biểu bì:
2.Lớp bì:
?Nghiên cứu thông tin SGK và
quan sát hình vẽ hãy cho biết đặc
điểm của lớp bì?
Trả lời: ?
-Cấu tạo từ các sợi mô liên
kết bện chặt.
-Chứa các thụ quan,tuyến mồ hôi,
tuyến nhờn,lông và bao lông,
cơ co chân lông,mạch máu.
Cấu tạo da
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
2.Lớp bì:
Ngoài ra lớp bì còn chứa rất
nhiều các thành phần khác.
VD:Sợi collagen giúp da đàn hồi
tạo nên sự săn chắc của da.Mức độ
đàn hồi của các sợi collagen phụ
thuộc vào từng lứa tuổi làm biến
đổi hình thái của da.
Các sợi collagen
S? biến đổi hình thái da (do biến đổi cấu tạo sợi collagen)
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
2.Lớp bì:
?Vì sao da ta luôn mềm mại,
khi bị ướt không ngấm nước?
Vì trên da có nhiều tuyến tiết chất nhờn và các sợi mô liên kết bện chặt với nhau .
Tuyến nhờn
Sợi mô liên kết
Trả lời
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
2.Lớp bì:
?Vì sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng,mềm của vật mà ta tiếp xúc?
Trả lời:
Do cơ quan thụ cảm nằm dưới da.
Cơ quan thụ cảm dưới da
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
2.Lớp bì:
?Từ đó em hãy dự đoán da có phản ứng như thế nào khi trời quá nóng hay quá lạnh?
Trả lời:
-Trời nóng:Mao mạch dưới da dãn,
tuyến mồ hôi tiết nhiều mồ hôi.
-Trời lạnh:Mao mạch co lại, cơ
chân lông co.
Da tiết mồ hôi
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
3.Lớp mỡ dưới da:
?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu thông tin SGK em hãy cho biết lớp mỡ dưới da có đặc điểm gì?
Trả lời: ?
Chứa mỡ dự trữ có vai trò cách nhiệt.
Lớp mỡ dưới da
Lớp biểu bì
Lớp bì
Cấu tạo da
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
3.Lớp mỡ dưới da:
ở người béo,lớp mỡ dự trữ dày hơn. Do đó cơ thể giữ nhiệt và tích luỹ năng lượng tốt hơn.
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
*Các sản phẩm của da:
?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu
thông tin SGK và cho biết các sản
phẩm của da?
Trả lời: ?
-Lông,móng là sản phẩm của da
-Chúng được sinh ra bởi các
tế bào của tầng tế bào sống.
Tầng tế bào sống
Một số sản phẩm của da
Tóc
Lông mày,lông mi
Móng tay
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
*Các sản phẩm của da:
?Từ đó em hãy cho biết tóc, lông
mày và lông mi có tác dụng gì?
Trả lời:
-Tóc tạo nên lớp đệm không khí để:
+Chống tia tử ngoại
+Điều hoà nhiệt độ
-Lông mày và lông mi ngăn mồ hôi và nước vào mắt
Tóc
Lông mày,lông mi
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
II.Chức năng của da:
Bài tập:Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi sau
Câu 1:Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ?
Trả lời:........................
Câu 2:Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích?
Trả lời:.........................
Câu3:Bộ phận nào giúp da thực hiện chức năng bài tiết?
Trả lời:.......................
Câu 4:Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
Trả lời:.......................
Đáp án
Câu 1:Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ?
Trả lời:........................
Câu 2:Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích?
Trả lời:.............................
Câu 3:Bộ phận nào giúp da thực hiện chức năng bài tiết?
Trả lời:........................
Câu 4:Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
Trả lời:..........................
.............................
Nhờ các đặc điểm:sợi mô liên kết,tuyến nhờn,lớp mỡ dưới da.
Nhờ cơ quan thụ cảm
Nhờ tuyến mồ hôi
Nhờ co giãn mạch máu dưới da,hoạt động tuyến mồ hôi, co cơ chân lông làm cho lớp mỡ cũng mất nhiệt
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
II.Chức năng của da:
Kết luận: ?
* Chức năng của da:
-Bảo vệ cơ thể
-Tiếp nhận kích thích xúc giác
-Bài tiết
-Điều hoà thân nhiệt
-Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của con người..
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Em hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1:Chức năng của da là:
a.Bảo vệ cơ thể, nó không thấm nước và ngăn cách không cho vi khuẩn đột nhập vào cơ thể.
b.Phân chia tế bào mới, trong tế bào có chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
c.Thực hiện chức năng cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt, chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt.
d.Cả a,b,c đều đúng
e.Cả a &c đều đúng.
.
Củng cố
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Câu 2: Các cơ quan thụ cảm nằm ở lớp nào của da?
a,.Lớp biểu bì
b.Lớp bì.
c.Lớp mỡ dưới da.
d.Lớp dây thần kinh.
e.Trong các thành mạch máu.
Củng cố
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Câu3: Lớp mỡ dưới da làm nhiệm vụ gì?
a.Chống sự xâm nhập của vi khuẩn.
b.Làm cho da không bị khô.
c.Là nguồn dự trữ năng lượng và cách nhiệt.
d.Làm cho da phát triển đựơc
e.Là nơi có các cơ quan thụ cảm.
Củng cố
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Hu?ng d?n v? nh
1.Trả lời câu hỏi 1,2 trang 133 SGK.
2.Đọc mục Em có biết?
3.Đọc trước bài "Vệ Sinh Da"
? Hãy nêu những tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?Cho biết cơ sở khoa học của việc không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn,quá chua và quá nhiều chất tạo sỏi?
Trả lời: - Các tác nhân chủ yếu là: +Các vi khuẩn gây bệnh +Các chất độc hại trong thức ăn +Chế độ ăn uống không hợp lí - Cơ sở khoa học ở đây là: Tránh thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi
chương VIII :Da
Cơ thể chúng ta được bao phủ bên ngoài bởi lớp da góp phần tạo nên hình dáng, vẻ đẹp của con người. Vậy da có cấu tạo và chức năng như thế nào?
?
Bài 41:Cấu tạo và chức năng của da
Nội Dung:
I.Cấu tạo của da
II.Chức năng của da
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
2
7
8
10
6
3
5
9
4
1
I.Cấu tạo của da:
Em hãy quan sát
hình vẽ cấu tạo
của da sau đây:
Bài tập:Em hãy dùng mũi tên để chỉ các thành phần cấu tạo của các lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da trong sơ đồ sau đây sao cho phù hợp?
DA
Lớp biểu bì
Tầng sừng (1)
Tầng tế bào sống (2)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)
Cơ co chân lông (5)
Lông và bao lông (6)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)
Lớp mỡ dưới da (10)
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
2
7
8
10
6
3
5
9
4
1
Tầng sừng
Tầng tế bào sống
Thụ quan
Tuyến nhờn
Cơ co chân lông
Lông và bao lông
Tuyến mồ hôi
Dây thần kinh
Mạch máu
Lớp mỡ
I.Cấu tạo của da:
Em hãy quan sát hình vẽ cấu tạo của da sau đây:
Bài tập:Em hãy dùng mũi tên để chỉ các thành phần cấu tạo của các lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da trong sơ đồ sau đây sao cho phù hợp?
DA
Lớp biểu bì
Tầng sừng (1)
Tầng tế bào sống (2)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)
Cơ co chân lông (5)
Lông và bao lông (6)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)
Lớp mỡ dưới da (10)
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Đáp án
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
1.Lớp biểu bì:
a.Tầng sừng:
?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu
thông tin SGK,em hãy cho biết
đặc điểm của tầng sừng?
Trả lời: ?
-Nằm ở ngoài cùng
-Gồm những tế bào chết đã
hoá sừng xếp xít nhau.
Cấu tạo lớp biểu bì của da
Tầng sừng
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
?Từ đó em hãy giải thích tại sao
vào mùa hanh khô ta thường thấy
những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn?
Trả lời:
Do lớp tế bào ngoài cùng đã chết
và hoá sừng bị bong da.
I.Cấu tạo của da:
1.Lớp biểu bì:
a.Tầng sừng:
Cấu tạo lớp biểu bì của da
Tầng sừng
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
1.Lớp biểu bì:
b.Lớp tế bào sống.
?Nghiên cứu thông tin SGK và
quan sát hình vẽ, em hãy cho
biết đặc điểm của lớp tế bào sống?
Trả lời:?
-Nằm dưới tầng sừng
-Là lớp tế bào sống,có chứa các
hạt sắc tố tạo nên màu da.
Lớp tế bào sống
Cấu tạo lớp biểu bì của da
Một số màu da ở người:
Da trắng
Da vàng
Da đen
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
1.Lớp biểu bì:
b.Lớp tế bào sống.
Các tế bào sống này rất dễ hấp thụ tia UV của ánh sáng mặt trời gây xạm da, đen da(do hình thành sắc tố mêlalin).thậm chí gây ung thư da. Do đó cần phải bảo vệ da, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời quá lâu.
VD:Đội nón, mũ, đeo khẩu trang,.
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
1.Lớp biểu bì:
2.Lớp bì:
?Nghiên cứu thông tin SGK và
quan sát hình vẽ hãy cho biết đặc
điểm của lớp bì?
Trả lời: ?
-Cấu tạo từ các sợi mô liên
kết bện chặt.
-Chứa các thụ quan,tuyến mồ hôi,
tuyến nhờn,lông và bao lông,
cơ co chân lông,mạch máu.
Cấu tạo da
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
2.Lớp bì:
Ngoài ra lớp bì còn chứa rất
nhiều các thành phần khác.
VD:Sợi collagen giúp da đàn hồi
tạo nên sự săn chắc của da.Mức độ
đàn hồi của các sợi collagen phụ
thuộc vào từng lứa tuổi làm biến
đổi hình thái của da.
Các sợi collagen
S? biến đổi hình thái da (do biến đổi cấu tạo sợi collagen)
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
2.Lớp bì:
?Vì sao da ta luôn mềm mại,
khi bị ướt không ngấm nước?
Vì trên da có nhiều tuyến tiết chất nhờn và các sợi mô liên kết bện chặt với nhau .
Tuyến nhờn
Sợi mô liên kết
Trả lời
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
2.Lớp bì:
?Vì sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng,mềm của vật mà ta tiếp xúc?
Trả lời:
Do cơ quan thụ cảm nằm dưới da.
Cơ quan thụ cảm dưới da
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
2.Lớp bì:
?Từ đó em hãy dự đoán da có phản ứng như thế nào khi trời quá nóng hay quá lạnh?
Trả lời:
-Trời nóng:Mao mạch dưới da dãn,
tuyến mồ hôi tiết nhiều mồ hôi.
-Trời lạnh:Mao mạch co lại, cơ
chân lông co.
Da tiết mồ hôi
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
3.Lớp mỡ dưới da:
?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu thông tin SGK em hãy cho biết lớp mỡ dưới da có đặc điểm gì?
Trả lời: ?
Chứa mỡ dự trữ có vai trò cách nhiệt.
Lớp mỡ dưới da
Lớp biểu bì
Lớp bì
Cấu tạo da
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
3.Lớp mỡ dưới da:
ở người béo,lớp mỡ dự trữ dày hơn. Do đó cơ thể giữ nhiệt và tích luỹ năng lượng tốt hơn.
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
*Các sản phẩm của da:
?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu
thông tin SGK và cho biết các sản
phẩm của da?
Trả lời: ?
-Lông,móng là sản phẩm của da
-Chúng được sinh ra bởi các
tế bào của tầng tế bào sống.
Tầng tế bào sống
Một số sản phẩm của da
Tóc
Lông mày,lông mi
Móng tay
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
*Các sản phẩm của da:
?Từ đó em hãy cho biết tóc, lông
mày và lông mi có tác dụng gì?
Trả lời:
-Tóc tạo nên lớp đệm không khí để:
+Chống tia tử ngoại
+Điều hoà nhiệt độ
-Lông mày và lông mi ngăn mồ hôi và nước vào mắt
Tóc
Lông mày,lông mi
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
II.Chức năng của da:
Bài tập:Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi sau
Câu 1:Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ?
Trả lời:........................
Câu 2:Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích?
Trả lời:.........................
Câu3:Bộ phận nào giúp da thực hiện chức năng bài tiết?
Trả lời:.......................
Câu 4:Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
Trả lời:.......................
Đáp án
Câu 1:Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ?
Trả lời:........................
Câu 2:Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích?
Trả lời:.............................
Câu 3:Bộ phận nào giúp da thực hiện chức năng bài tiết?
Trả lời:........................
Câu 4:Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
Trả lời:..........................
.............................
Nhờ các đặc điểm:sợi mô liên kết,tuyến nhờn,lớp mỡ dưới da.
Nhờ cơ quan thụ cảm
Nhờ tuyến mồ hôi
Nhờ co giãn mạch máu dưới da,hoạt động tuyến mồ hôi, co cơ chân lông làm cho lớp mỡ cũng mất nhiệt
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
I.Cấu tạo của da:
II.Chức năng của da:
Kết luận: ?
* Chức năng của da:
-Bảo vệ cơ thể
-Tiếp nhận kích thích xúc giác
-Bài tiết
-Điều hoà thân nhiệt
-Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của con người..
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Em hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1:Chức năng của da là:
a.Bảo vệ cơ thể, nó không thấm nước và ngăn cách không cho vi khuẩn đột nhập vào cơ thể.
b.Phân chia tế bào mới, trong tế bào có chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
c.Thực hiện chức năng cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt, chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt.
d.Cả a,b,c đều đúng
e.Cả a &c đều đúng.
.
Củng cố
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Câu 2: Các cơ quan thụ cảm nằm ở lớp nào của da?
a,.Lớp biểu bì
b.Lớp bì.
c.Lớp mỡ dưới da.
d.Lớp dây thần kinh.
e.Trong các thành mạch máu.
Củng cố
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Câu3: Lớp mỡ dưới da làm nhiệm vụ gì?
a.Chống sự xâm nhập của vi khuẩn.
b.Làm cho da không bị khô.
c.Là nguồn dự trữ năng lượng và cách nhiệt.
d.Làm cho da phát triển đựơc
e.Là nơi có các cơ quan thụ cảm.
Củng cố
Chương VIII:Da
Bài 41:Cấu tạo và chức Năng của da
Hu?ng d?n v? nh
1.Trả lời câu hỏi 1,2 trang 133 SGK.
2.Đọc mục Em có biết?
3.Đọc trước bài "Vệ Sinh Da"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thạch Tuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)