Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng

Chia sẻ bởi Huỳnh Chí Thiện | Ngày 27/04/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

1
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ HỌC NÀY
2
3
Hình.40.1
b)
M
M
Đặt mắt nhìn dọc theo một chiếc đũa thẳng từ đầu trên (hình 40.a), ta không nhìn thấy đầu dưới chiếc đũa. Giữ nguyên vị trí đặt mắt, đổ nước vào bát (hình 40.b), liệu có nhìn thấy đầu dưới của đũa hay không
4
Chương III: QUANG HOẽC
Tiết 46 -b�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
GV: Huỳnh Chí Thiện
5
Nhận xét về đường truyền của tia sáng:
a) Từ S đến I (trong không khí).
b) Từ I đến K ( trong nước).
c) Từ S đến mặt phân cách rồi đến K.
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
1. Quan s�t:
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
K
S
6
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
K
S
2. Kết luận:
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
7
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
2. Kết luận:
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
K
S
I
N
N’
P
Q
3. Một vài khái niệm:
I: điểm tới
Góc KIN’: Góc khúc xạ
SI: là tia tới
IK: Tia khúc xạ
Góc SIN: Góc tới
Mặt phẳng chứa tia tới SI và pháp tuyến NN’: Mặt phẳng tới
8
4.Thí nghiệm:
N
N`
S
I
P
Q
K
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C1: Hãy cho biết tia khúc xạ có nằm trong mặt phẳng tới không?
Góc tới và góc khúc xạ góc nào lớn hơn?
Tia khúc xạ nằm trên mặt phẳng tới. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C2: Hãy đề xuất phương án TN để kiểm tra xem những nhận xét trên còn đúng khi thay đổi góc tới hay không?
Thay đổi hướng của tia tới, quan sát tia khúc xạ, độ lớn góc tới, góc khúc xạ.
9
Ta hãy quan sát màn hình lớn hơn của 3 tia khác
N
N’
S
K
S`
K`
S``
K``
I
Mặt phân cách
10
4.Thí nghiệm:
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Tia khúc xạ nằm trên mặt phẳng tới. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
Thay đổi hướng của tia tới, quan sát tia khúc xạ, độ lớn góc tới, góc khúc xạ.
Hãy nêu kết luận khi tia sáng truyền từ không khí sang nước?
5. Kết luận:
11
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
5. Kết luận:
Khi tia sáng truyền từ môi trường không khí sang nước thì:
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
P
Q
S
N`
N
I
A
B
C
D
Nu?c
Không khí
Mặt phân cách
Trong các tia trên hình tia nào là tia khúc xạ? V× sao?
? Tia kh�c x� l� tia IB v� ��y l� �nh s�ng truy�n t� kh�ng kh� sang n��c gêc kh�c x� nhâ h�n gêc t�i.
12
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
II- Sự khúc xạ ánh sáng khi truyền từ nước sang không khí:
1. D? doỏn:
C4. Kết luận trên còn đúng trong trường hợp tia sáng truyền từ nước sang không khí hay không? Đề xuất một phương án thí nghiệm để kiểm tra dự đoán đó.
Chiếu một tia sáng từ nước sang không khí.
A
B
C
2. Thớ nghi?m ki?m tra:
13
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
II- Sự khúc xạ ánh sáng khi truyền từ nước sang không khí:
1. D? doỏn:
2. Thớ nghi?m ki?m tra:
C5: Ch�ng minh r�ng: ��íng nỉi c�c v� tr� c�a 3 �inh ghim A, B, C l� ��íng truy�n c�a tia s�ng t� �inh ghim A t�i m�t.
14
.
A
B
.
C
Mắt: +Nhìn thấy A khi A sáng
+Nhìn thấy B không nhìn thấy A
+ Nhìn thấy C không nhìn thấy B và A
+ Bỏ C và B nhìn thấy A
+ Điều đó chứng tỏ A, B, C là đường truyền của tia sáng
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
II- Sự khúc xạ ánh sáng khi truyền từ nước sang không khí:
1. D? doỏn:
2. Thớ nghi?m ki?m tra:
C5: Ch�ng minh r�ng: ��íng nỉi c�c v� tr� c�a 3 �inh ghim A, B, C l� ��íng truy�n c�a tia s�ng t� �inh ghim A t�i m�t.
15
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
II- Sự khúc xạ ánh sáng khi truyền từ nước sang không khí:
1. D? doỏn:
2. Thớ nghi?m ki?m tra:
C6: NhỊn x�t ��íng truy�n c�a tia s�ng ch� ra �i�m t�i, tia t�i, tia kh�c x�, v� ph�p tuy�n t�i �i�m t�i. So s�nh �ĩ l�n gi�a gêc t�i v� gêc kh�c x�.
A
B
C
Điểm tới B
Tia tới AB
Tia khúc xạ BC
Pháp tuyến NN`
N
N`
Góc CBN > Góc ABN`
16
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
II- Sự khúc xạ ánh sáng khi truyền từ nước sang không khí:
1. D? doỏn:
2. Thớ nghi?m ki?m tra:
Hãy nêu kết luận khi tia sáng truyền từ nước sang không khí?
Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang không khí thì:
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
17
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
II- Sự khúc xạ ánh sáng khi truyền từ nước sang không khí:
1. D? doỏn:
2. Thớ nghi?m ki?m tra:
Hãy nêu kết luận khi tia sáng truyền từ nước sang không khí?
Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang không khí thì:
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
P
Q
S
N
I
A
B
C
Nu?c
Không khí
N`
D
Trong các tia trên hình tia nào là tia khúc xạ? Vì sao?
? Tia kh�c x� l� tia IC v� ��y l� �nh s�ng truy�n t� n��c sang kh�ng kh� gêc kh�c x� l�n h�n gêc t�i.
18
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
II- Sự khúc xạ ánh sáng khi truyền từ nước sang không khí:
1. D? doỏn:
2. Thớ nghi?m ki?m tra:
Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang không khí thì:
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
III- Vận dụng:
C7: Ph�n bi�t hi�n t��ng kh�c x� v� ph�n x� �nh s�ng.
Hiện tượng phản xạ ánh sáng:
Tại mặt phân cách tia phản xạ bị hắt trở lại môi trường cũ.
Góc tới bằng góc phản xạ
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
Tại mặt phân cách tia khúc xạ bị gãy khúc và tiếp tục truyền vào môi trường thứ hai.
Góc tới bằng góc phản xạ
19
Đặt mắt nhìn dọc theo một chiếc đũa thẳng từ đầu trên (hình 40.a), ta không nhìn thấy đầu dưới chiếc đũa. Giữ nguyên vị trí đặt mắt, đổ nước vào bát (hình 40.b), ta có nhìn thấy đầu dưới của đũa vì có hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B�i 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
I- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
II- Sự khúc xạ ánh sáng khi truyền từ nước sang không khí:
III- Vận dụng:
C8: Gi?i th�ch hi?n tu?ng níu ra ? d?u băi.
20
Giải thích C8
Khi chưa đổ nước vào bát ta không nhìn thấy đầu dưới (điểm A) của chiếc đũa
Trong không khí, ánh sáng truyền theo đường thẳng từ A đến mắt. Nhưng những chiếc đũa thẳng đã chắn mất đường truyền đó nên tia sáng này không đến mắt.
Gĩư nguyên vị trí đặt mắt và đũa. Đổ nước vào bát tới vị trí nào đó, ta lại nhìn thấy điểm A
Thực tế không có tia sáng đi theo đường thẳng nối từ A tới mắt, mà nó bị gãy khúc tại mặt nước và ta thấy A’ ảnh của A
A
A`
21
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách gi?a hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
GHI Nhớ
22
?Tia n�o sau ��y l� tia kh�c x�? V� sao?
P
Q
Mặt phân cách
S
N`
N
I
A
a) Tia IA?
B
b) Tia IB?
C
c) Tia IC?
D
d) Tia ID?
? Tia kh�c x� l� tia IB v� ��y l� truy�n t� kh�ng kh� v�o n��c gêc kh�c x� nhâ h�n gêc t�i.
Nu?c
Không khí
23
?Tia n�o sau ��y l� tia kh�c x�? V� sao?
N`
a) Tia IA?
b) Tia IB?
c) Tia IC?
d) Tia ID?
? Tia kh�c x� l� tia IC v� ��y l� truy�n t� n��c sang kh�ng kh� gêc kh�c x� l�n h�n gêc t�i.
Mặt phân cách
24
Bài tập về nhà 40-41.2
Hướng dẫn: Hiểu bài học vận dụng dễ dàng.
Cảm ơn quý thầy giáo, cô giáo và các em!

Bài học kết thúc ở đây.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Chí Thiện
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)