Bài 40. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
Chia sẻ bởi Quách Thuý Hằng |
Ngày 05/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ TẤN BÊ
Sinh 7
Kiểm tra bài cũ :
? Nêu đặc điểm thích nghi với đời sống ở cạn của thằn lằn.
? Trả lời :
Bộ xương :
- Đốt sống cồ nhiều : cổ linh hoạt, quan sát rộng.
- Cột sống + xương sườn nối với xương mỏ ác ? lồng ngực : bảo vệ nội quan & hô hấp.
- Đốt sống đuôi nhiều : tăng ma sát khi di chuyển.
Tiêu hoá :
Ong tiêu hoá phân hoá rõ, tuyến tiêu hoá phát triển, ruột già có khả năng hấp thu lại nước.
Tuần hoàn :
Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt ? máu ít pha, 2 vòng tuần hoàn.
Hô hấp :
- Phổi có nhiều ngăn.
- Hô hấp nhờ sự co dãn của cơ liên sườn.
Bài tiết :
Hậu thận, có khả năng hấp thu lại nước ? nước tiểu đặc.
Bài mới :
Bài 40 : ĐA DẠNG & ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BÒ SÁT
I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT :
Nghiên cứu H40.1
Trả lời câu hỏi :
? Lớp bò sát chia làm mấy bộ?
? Mỗi bộ có đặc điểm gì?
? Điểm phân biệt của các bộ?
? Lớp bò sát chia làm 3 bộ : bộ có vẩy, cá sấu, rùa.
? Bộ có vảy :
- Hàm ngắn có răng, trứng có vỏ dai.
- Có chi, có màng nhỉ rõ : nhóm hình thằn lằn.
- Không chi & màng nhỉ : nhóm hình rắn.
? Bộ cá sấu :
Hàm dài, có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi, tim 4 ngăn, máu tươi.
? Bộ rùa :
- Có mai & yếm bao bọc.
- Hàm ngắn không răng, bọc sừng.
? tiểu kết 1 :
Bộ có vảy :
- Hàm ngắn có răng, trứng có vỏ dai.
- Có chi, có màng nhỉ rõ : nhóm hình thằn lằn.
- Không chi & màng nhỉ : nhóm hình rắn.
Bộ cá sấu :
Hàm dài, có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi, tim 4 ngăn, máu tươi.
Bộ rùa :
- Có mai & yếm bao bọc.
- Hàm ngắn không răng, bọc sừng.
II. CÁC LOÀI KHỦNG LONG :
Nghiên cứu thông tin, H40.2
1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long :
Trả lời câu hỏi :
? Điều kiện nào giúp bò sát phát triển mạnh?
? Nguyên nhân sự diệt vong của bò sát?
? Tại sao bò sát cở nhỏ còn tồn tại đến ngày nay ?
? Điều kiện thuận lợi về môi trường sống, thức ăn, không có kẻ thù & sự cạnh tranh nên chúng phát triển rất đa dạng.
? Sự cạnh tranh về thức ăn & nơi ở của chim & thú, khí hậu lạnh, thiên tai, trứng bị gặm nhấm ăn & sự tấn công của thú ăn thịt.
? Bò sát cở nhỏ tồn tại nhờ có nơi trú ẩn để tránh rét, dễ tìm thức ăn hơn.
? 1. Sự ra đời & thời đại phồn thịnh của khủng long :
Bò sát xuất hiện 280 - 300 triệu năm, gặp điều kiện thuận lợi về môi trường sống, thức ăn, không có kẻ thù & sự cạnh tranh nên chúng phát triển rất đa dạng.
2. Sự diệt vong của khủng long :
Sự cạnh tranh về thức ăn & nơi ở của chim & thú, khí hậu lạnh, thiên tai, trứng bị gặm nhấm ăn & sự tấn công của thú ăn thịt.
? Bò sát bị diệt vong, hiện nay chỉ còn lại bò sát cở nhỏ.
III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :
Dựa vào các đại diện trả lời :
? Môi trường sống, da, cổ?
? Hô hấp, tuần hoàn, sinh dục, trứng, sinh sản, nhiệt độ cơ thể?
? Sống ở cạn.
- Da khô phủ vẩy sừng.
- Cổ dài, chi yếu, có vuốt.
? Màng nhĩ trong hốc tai.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Tim có 3 ngăn, tâm thất có vách hụt.
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hay đá vôi, nhiều noãn hoàng.
- Là động vật biến nhiệt.
? Tiểu kết 2 :
- Sống ở cạn.
- Da khô phủ vẩy sừng.
Cổ dài, chi yếu, có vuốt.
- Màng nhĩ trong hốc tai.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Tim có 3 ngăn, tâm thất có vách hụt.
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hay đá vôi, nhiều noãn hoàng.
- Là động vật biến nhiệt.
IV. VAI TRÒ :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Bò sát có vai trò gì đối với tự nhiên & đời sống con người?
? Tiêu diệt sâu bọ.
- Làm thực phẩm, dược phẩm.
- Làm sản phẩm mỹ nghệ.
? Cần bảo vệ & gây nuôi các loài quý.
- Gây độc.
? Tiểu kết 3 :
- Tiêu diệt sâu bọ.
- Làm thực phẩm, dược phẩm.
- Làm sản phẩm mỹ nghệ.
? Cần bảo vệ & gây nuôi các loài quý.
- Gây độc.
Củng cố :
? Biện pháp bảo vệ & gây nuôi như thế nào?
? Hạn chế đánh bắt, lập các trại nuôi rắn.
Đánh dấu trước câu đúng :
4.1 Trong lớp bò sát, bộ có môi trường hoạt động phong phú nhất :
Bộ đầu mỏ. b. Bộ rùa.
c. Bộ cá sấu. d. Bộ có vảy.
4.2 Cấu tạo ngoài của bộ rùa :
Hàm có răng nhỏ, có mai & yếm.
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn.
c. Hàm không răng, có mai & yếm.
d. Hàm có răng, trứng có màng dai bao bọc.
4.3 Đại diện dưới đây xếp vào bộ có vảy :
a. Rùa vàng, cá sấu. b. Cá sấu, ba ba.
c. Thằn lằn, cá sấu. d. Thằn lằn, rắn.
Dặn dò :
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Đem theo lông gà, vịt.
? Kẻ bảng 1, 2 sgk.
Hết
Chúc các bạn thành công
Sinh 7
Kiểm tra bài cũ :
? Nêu đặc điểm thích nghi với đời sống ở cạn của thằn lằn.
? Trả lời :
Bộ xương :
- Đốt sống cồ nhiều : cổ linh hoạt, quan sát rộng.
- Cột sống + xương sườn nối với xương mỏ ác ? lồng ngực : bảo vệ nội quan & hô hấp.
- Đốt sống đuôi nhiều : tăng ma sát khi di chuyển.
Tiêu hoá :
Ong tiêu hoá phân hoá rõ, tuyến tiêu hoá phát triển, ruột già có khả năng hấp thu lại nước.
Tuần hoàn :
Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt ? máu ít pha, 2 vòng tuần hoàn.
Hô hấp :
- Phổi có nhiều ngăn.
- Hô hấp nhờ sự co dãn của cơ liên sườn.
Bài tiết :
Hậu thận, có khả năng hấp thu lại nước ? nước tiểu đặc.
Bài mới :
Bài 40 : ĐA DẠNG & ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BÒ SÁT
I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT :
Nghiên cứu H40.1
Trả lời câu hỏi :
? Lớp bò sát chia làm mấy bộ?
? Mỗi bộ có đặc điểm gì?
? Điểm phân biệt của các bộ?
? Lớp bò sát chia làm 3 bộ : bộ có vẩy, cá sấu, rùa.
? Bộ có vảy :
- Hàm ngắn có răng, trứng có vỏ dai.
- Có chi, có màng nhỉ rõ : nhóm hình thằn lằn.
- Không chi & màng nhỉ : nhóm hình rắn.
? Bộ cá sấu :
Hàm dài, có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi, tim 4 ngăn, máu tươi.
? Bộ rùa :
- Có mai & yếm bao bọc.
- Hàm ngắn không răng, bọc sừng.
? tiểu kết 1 :
Bộ có vảy :
- Hàm ngắn có răng, trứng có vỏ dai.
- Có chi, có màng nhỉ rõ : nhóm hình thằn lằn.
- Không chi & màng nhỉ : nhóm hình rắn.
Bộ cá sấu :
Hàm dài, có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi, tim 4 ngăn, máu tươi.
Bộ rùa :
- Có mai & yếm bao bọc.
- Hàm ngắn không răng, bọc sừng.
II. CÁC LOÀI KHỦNG LONG :
Nghiên cứu thông tin, H40.2
1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long :
Trả lời câu hỏi :
? Điều kiện nào giúp bò sát phát triển mạnh?
? Nguyên nhân sự diệt vong của bò sát?
? Tại sao bò sát cở nhỏ còn tồn tại đến ngày nay ?
? Điều kiện thuận lợi về môi trường sống, thức ăn, không có kẻ thù & sự cạnh tranh nên chúng phát triển rất đa dạng.
? Sự cạnh tranh về thức ăn & nơi ở của chim & thú, khí hậu lạnh, thiên tai, trứng bị gặm nhấm ăn & sự tấn công của thú ăn thịt.
? Bò sát cở nhỏ tồn tại nhờ có nơi trú ẩn để tránh rét, dễ tìm thức ăn hơn.
? 1. Sự ra đời & thời đại phồn thịnh của khủng long :
Bò sát xuất hiện 280 - 300 triệu năm, gặp điều kiện thuận lợi về môi trường sống, thức ăn, không có kẻ thù & sự cạnh tranh nên chúng phát triển rất đa dạng.
2. Sự diệt vong của khủng long :
Sự cạnh tranh về thức ăn & nơi ở của chim & thú, khí hậu lạnh, thiên tai, trứng bị gặm nhấm ăn & sự tấn công của thú ăn thịt.
? Bò sát bị diệt vong, hiện nay chỉ còn lại bò sát cở nhỏ.
III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :
Dựa vào các đại diện trả lời :
? Môi trường sống, da, cổ?
? Hô hấp, tuần hoàn, sinh dục, trứng, sinh sản, nhiệt độ cơ thể?
? Sống ở cạn.
- Da khô phủ vẩy sừng.
- Cổ dài, chi yếu, có vuốt.
? Màng nhĩ trong hốc tai.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Tim có 3 ngăn, tâm thất có vách hụt.
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hay đá vôi, nhiều noãn hoàng.
- Là động vật biến nhiệt.
? Tiểu kết 2 :
- Sống ở cạn.
- Da khô phủ vẩy sừng.
Cổ dài, chi yếu, có vuốt.
- Màng nhĩ trong hốc tai.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Tim có 3 ngăn, tâm thất có vách hụt.
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hay đá vôi, nhiều noãn hoàng.
- Là động vật biến nhiệt.
IV. VAI TRÒ :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Bò sát có vai trò gì đối với tự nhiên & đời sống con người?
? Tiêu diệt sâu bọ.
- Làm thực phẩm, dược phẩm.
- Làm sản phẩm mỹ nghệ.
? Cần bảo vệ & gây nuôi các loài quý.
- Gây độc.
? Tiểu kết 3 :
- Tiêu diệt sâu bọ.
- Làm thực phẩm, dược phẩm.
- Làm sản phẩm mỹ nghệ.
? Cần bảo vệ & gây nuôi các loài quý.
- Gây độc.
Củng cố :
? Biện pháp bảo vệ & gây nuôi như thế nào?
? Hạn chế đánh bắt, lập các trại nuôi rắn.
Đánh dấu trước câu đúng :
4.1 Trong lớp bò sát, bộ có môi trường hoạt động phong phú nhất :
Bộ đầu mỏ. b. Bộ rùa.
c. Bộ cá sấu. d. Bộ có vảy.
4.2 Cấu tạo ngoài của bộ rùa :
Hàm có răng nhỏ, có mai & yếm.
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn.
c. Hàm không răng, có mai & yếm.
d. Hàm có răng, trứng có màng dai bao bọc.
4.3 Đại diện dưới đây xếp vào bộ có vảy :
a. Rùa vàng, cá sấu. b. Cá sấu, ba ba.
c. Thằn lằn, cá sấu. d. Thằn lằn, rắn.
Dặn dò :
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Đem theo lông gà, vịt.
? Kẻ bảng 1, 2 sgk.
Hết
Chúc các bạn thành công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Thuý Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)