Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên |
Ngày 03/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
1/ Đặc điểm:
Ví dụ 1/ 49
Đọc đọan trích sau:
- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra.Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít.Lão hu hu khóc...
-Này ! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm im như nó trách tôi;nó kêu ư ử, nhìn tôi,như muốn bảo tôi rằng: “A ! Lão già tệ lắm ! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử vói tôi như thế này à?”.
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang.Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà . Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
Nhóm 1,2,3
? Các từ in đậm trên, những từ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái của sự vật?
Nhóm 4,,5, 6
?Những từ nào mô phỏng âm thanh của tự nhiên của con người?
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
1/ Đặc điểm:
VD1/49
- Món mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc
Từ tượng hình
? Em hãy cho biết đặc điểm của từ tượng hình?
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
1/ Đặc điểm:
VD1/49
- Món mén, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc
Từ tượng hình
- Hu hu, ư ử
-> Từ tượng thanh
?Em hãy cho biết đặc điểm của từ tượng thanh?
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
1/ Đặc điểm:
VD1/49
- Món mén, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc
Từ tượng hình
- Hu hu, ư ử
->Từ tượng thanh
Ghi nhớ 1: sgk/49
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
1/ Đặc điểm:
2/ Công dụng:
- Gợi âm thanh cụ thể,sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
Ghi nhớ 2/49
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
II/Luyện tập:
1a/ Từ tương thanh: soàn xoạt, bịch, bốp
- Từ tượng hình: rón rén, lẻo khẻo,chỏng quèo
2/ 50 Năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người: Rón rén , đủng đỉnh,xăm xăm, xồng xộc,thất thểu...
3/ Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười:
Ha hả:
từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
Hì hì:
từ mô phỏng tiếng cười phát cả ra đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
Hơ hớ:
từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy giữ gìn.
Bài tập củng cố
Chú bé loắt choắt
Cái sắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghêng nghênh
1/Đọc khổ thơ sau tìm từ tượng hình,từ tượng thanh.
2/ Đặt câu với những từ tượng hình, tường thanh sau đây:
Lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập loè, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, oà ào.
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
1/ Đặc điểm:
Ví dụ 1/ 49
Đọc đọan trích sau:
- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra.Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít.Lão hu hu khóc...
-Này ! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm im như nó trách tôi;nó kêu ư ử, nhìn tôi,như muốn bảo tôi rằng: “A ! Lão già tệ lắm ! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử vói tôi như thế này à?”.
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang.Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà . Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
Nhóm 1,2,3
? Các từ in đậm trên, những từ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái của sự vật?
Nhóm 4,,5, 6
?Những từ nào mô phỏng âm thanh của tự nhiên của con người?
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
1/ Đặc điểm:
VD1/49
- Món mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc
Từ tượng hình
? Em hãy cho biết đặc điểm của từ tượng hình?
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
1/ Đặc điểm:
VD1/49
- Món mén, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc
Từ tượng hình
- Hu hu, ư ử
-> Từ tượng thanh
?Em hãy cho biết đặc điểm của từ tượng thanh?
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
1/ Đặc điểm:
VD1/49
- Món mén, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc
Từ tượng hình
- Hu hu, ư ử
->Từ tượng thanh
Ghi nhớ 1: sgk/49
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
1/ Đặc điểm:
2/ Công dụng:
- Gợi âm thanh cụ thể,sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
Ghi nhớ 2/49
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
II/Luyện tập:
1a/ Từ tương thanh: soàn xoạt, bịch, bốp
- Từ tượng hình: rón rén, lẻo khẻo,chỏng quèo
2/ 50 Năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người: Rón rén , đủng đỉnh,xăm xăm, xồng xộc,thất thểu...
3/ Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười:
Ha hả:
từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
Hì hì:
từ mô phỏng tiếng cười phát cả ra đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
Hơ hớ:
từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy giữ gìn.
Bài tập củng cố
Chú bé loắt choắt
Cái sắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghêng nghênh
1/Đọc khổ thơ sau tìm từ tượng hình,từ tượng thanh.
2/ Đặt câu với những từ tượng hình, tường thanh sau đây:
Lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập loè, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, oà ào.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)