Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh
Chia sẻ bởi Phan Hữu Lộc |
Ngày 03/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Thế nào là trường từ vựng ?
a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âm.
b) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động từ…)
c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
d) Là tập hợp các từ có chung nguồn gốc ( thuần Việt, Hán Việt…)
Kiểm tra bài cũ:
TRƯỜNG TỪ VỰNG
Phần I:
Trắc nghiệm
KIỂM TRA BÀI CŨ :
TRƯỜNG TỪ VỰNG.
Câu 1: Thế nào là trường từ vựng ?
a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âm.
b) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động từ…)
c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
d) Là tập hợp các từ có chung nguồn gốc ( thuần Việt, Hán Việt…)
Câu 2: Những từ “ trao đổi, buôn bán, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng nào ?
a) Hoạt động văn hoá.
b) Hoạt động kinh tế.
c) Hoạt động chính trị.
d) Hoạt động xã hội.
Câu 2: Những từ “ trao đổi, buôn bán, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng nào ?
a) Hoạt động văn hoá.
b) Hoạt động kinh tế.
c) Hoạt động chính trị.
d) Hoạt động xã hội.
Câu 3: Trong các đáp án sau, đáp án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng “ văn học ” ?
a) Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyện…
b) Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện…
c) Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyện…
d) Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện…
Câu 3: Trong các đáp án sau, đáp án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng “ văn học ” ?
a) Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyện…
b) Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện…
c) Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyện…
d) Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện…
Phần II: Viết một đoạn văn ngắn có bốn từ ngữ cùng trường từ vựng “ Môi Trường ”:
Ai cũng thừa nhận rằng dù mình có rất nhiều tiền mà sống trong hoàn cảnh lúc nào mũi cũng ngửi thấy mùi không thích thú do ô nhiễm gây ra, mắt nhìn thấy những quang cảnh không đẹp do rác thải gây ra thì làm sao sống vui được.Nếu chỉ hoàn toàn lo phát triển kinh tế mà không chú ý đến chất lượng của sự phát triển thì không đem lại kết quả mỹ mãn…
TIẾT 15. TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. Đặc điểm, công dụng:
* Đọc các đoạn trích:
Chú ý các từ in đậm :
( SGK tr.49 )
* Nhận xét :
hu hu, ư ử,
móm mém, xồng xộc,
vật vã, rũ rượi,
xộc xệch, sòng sọc.
từ tượng thanh
từ tượng hình
âm thanh tự nhiên,con người.
hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái sự vật.
hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, biểu cảm,
dùng trong văn miêu tả và tự sự.
* Ghi nhớ:
SGK tr. 49
II.LUYỆN TẬP:
Thi đua giữa các tổ.Gồm 4 phần, tương ứng mỗi phần là một dạng bài tập.Trình bày đúng mỗi phần đạt 10 điểm, tổng cộng 40 điểm.
Bài tập 1: ( SGK tr.49, 50 )
Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu sau:
- “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt.Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.”
- “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.”
- “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền…”
Bài tập 1: ( SGK tr.49, 50 )
Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu sau:
- “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt.Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.”
- “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.”
- “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền…”
Bài tập 3: ( SGK tr.50 )
Sưu tầm một đoạn thơ, câu ca dao có sử dụng các từ tượng thanh hoặc từ tượng hình:
* “Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh…”
( Lượm )
* “…Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà…”
( Qua đèo Ngang )
* “ Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày .”
( Ca dao )
Bài tập 4: Dựa vào 4 tranh ảnh sau và các từ ngữ cho sẵn, hãy lựa chọn từ ngữ và đặt câu thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh.
xối xả, khúc khuỷu, lập loè, lắc lư,
ầm ầm, lộp độp, thướt tha, lững thững.
1
2
3
4
Mưa xối xả như trút nước.
Thác đổ ầm ầm.
Con thuyền lắc lư theo sóng nước
Những tà áo dài thướt tha trong gió.
1
2
3
4
Bài tập3: ( SGK tr.50 )
Phân biệt ý nghĩa các từ tượng thanh tả tiếng cười :
ha hả
Cười hì hì
hô hố
hơ hớ
Bài tập củng cố:
Câu 1: Các từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ?
a) Tự sự và nghị luận.
b) Miêu tả và nghị luận.
c) Tự sự và miêu tả.
d) Nghị luận và biểu cảm.
Bài tập củng cố:
Câu 1: Các từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ?
a) Tự sự và nghị luận.
b) Miêu tả và nghị luận.
c) Tự sự và miêu tả.
d) Nghị luận và biểu cảm.
Bài tập củng cố:
Câu 2: Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ?
a. rũ rượi
b) xộc xệch.
c) xồng xộc.
d) hu hu.
Bài tập củng cố:
Câu 2: Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ?
a. rũ rượi
b) xộc xệch.
c) xồng xộc.
d) hu hu.
Bài tập củng cố:
Câu 3: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào sắp xếp chưa hợp lí?
a. leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp.
b) thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò.
c) lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng.
d) hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
Bài tập củng cố:
Câu 3: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào sắp xếp chưa hợp lí?
a. leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp.
b) thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò.
c) lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng.
d) hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
* Hướng dẫn luyện tập ở nhà:
- Học bài, làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo:
TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hữu Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)