Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Minh |
Ngày 03/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Ngữ văn 8
Thực hiện : Phạm Thị Ngọc Minh
Trường : THCS Tô Hiệu.
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về thăm lớp dự giờ Tiếng Việt ở lớp 8B ngày hôm nay..
Kiểm tra bài cũ:
H·y chän ý kÕn ®óng vÒ : Trêng tõ vùng lµ g×?
a/ Tập hợp những từ có cùng nghĩa .
b/ Tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về
nghĩa .
c/ Trêng tõ vùng kh«ng cã nÐt chung g× vÒ nghÜa.
.
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
1- Mẫu
Đọc các đoạn trích sau ( trong Lão Hạc của Nam Cao) và trả lời câu hỏi:
- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau , ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoeọ về một bên và cái mịệng móm mém của lão mếu như con nít . Lão hu hu khóc .
-Này ! ông giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo rằng : " A ! Lão già tệ lắm tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử với tôi như thế này à ?".
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc . Tôi mải miết chạy sang . Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà . Tôi xồng xộc chạy vào . Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
? Trong nh÷ng tõ in ®Ëm trªn tõ nµo gîi t¶ h×nh ¶nh, d¸ng vÎ ho¹t ®éng tr¹ng th¸i cña sù vËt?
2-Nhận xét:
Đặc điểm .
- Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ ,trạng thái của sự vật : móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.->
? Những từ ngữ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ
,trạng thái của sự vật được gọi là từ gì ?
Từ tượng hình
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
1- Mẫu
Đọc các đoạn trích sau ( trong Lão Hạc của Nam Cao) và trả lời câu hỏi:
- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau , ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoeọ về một bên và cái mịệng móm mém của lão mếu như con nít . Lão hu hu khóc .
-Này ! ông giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo rằng : " A ! Lão già tệ lắm tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử với tôi như thế này à ?".
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc . Tôi mải miết chạy sang . Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà . Tôi xồng xộc chạy vào . Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
2-Nhận xét:
Đặc điểm .
- Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ ,trạng thái của sự vật : móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.->
Từ tượng hình
? ?Nh÷ng tõ nµo m« pháng ©m thanh cña tù nhiªn , cña con ngêi?§îc gäi lµ tõ g×?
- Mô phỏng âm thanh: hu hu, ư ử.-> Từ tượng thanh
? Qua đó em hiểu những từ ngữ như thế nào là từ tượng hình, như thế nào là từ tượng thanh?
=>- Từ tượng hình gợi tả hình ảnh, dáng vẻ ,trạng thái của sự vật.
-Từ tượng thanh mô phỏng âm thanh
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
1- Mẫu
2-Nhận xét:
Đặc điểm .
Bài tập nhanh.
Tìm từ ngữ tượng hình, tượng thanh trong đoạn văn
"Anh Dậu uốn vai ngáp dài một tiếng. Uể oải, chống
tay xuống phản, anh vừa rên vừa ngỏng đầu lên.
Run rẩy cất bát cháo, anh mới kề vào đến miệng thì
bọn cai lệ người nhà lí trưởng đã sầm sập tiến vào
với những roi song tay thước và dây thừng".
(trích "Tức nước vỡ bờ").
Uể oải.
Run rẩy.
Sầm sập
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
1- Mẫu
2-Nhận xét:
Đặc điểm .
Công dụng
? Những từ ngữ trong cácví dụ trên có thể dùng trong văn bản : Thuyết minh, Hành chính công vụ được hay không? Chúng được sử dụng trong những loại văn bản nào?
Không , chúng chỉ được dùng trong văn miêu tả và văn tự sự.
? Khi sö dông trong v¨n miªu t¶, tù sù chóng cã t¸c dông nh thÕ nµo.
+ Gợi được hình ảnh , dáng vẻ âm thanh cụ thể sinh động
+ Có giá trị biểu cảm cao.
? Vậy từ tượng hình, tượng thanh có
tác dụng như thế nào .
-> Gợi được hình ảnh , dáng vẻ và âm thanh cụ tể sinh động ,
có giá trị biểu cảm cao thường được dùng trong văn bản tự sự
và văn miêu tả.
? Qua phân tích ví dụ , em hiểu thế nào là từ tượng thanh , tượng hình,
? Tác dụng của từ tượng thanh , tượng hình.
* Ghi nhớ : SGK/49
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
1- Mẫu
2-Nhận xét:
Đặc điểm .
Công dụng
* Ghi nhớ : SGK/49
II- Luyên tập
HS thảo luận nhóm:
Nhóm 1 : Bài tập 1.
Nhóm 2: Bài tập 2
Nhóm 3: Bài tập 4
Bài tập 1:
Từ tượng hình: Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng qoèo.
Từ tượng thanh: Soàn soạt, bịch , bốp.
Bài tập 2:
Từ tượng hình tả dáng đi: Khập khiễng, chầm chậm, xiêu xiêu, rón rén, lật đật, đủng đỉnh.
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
II- Luyên tập
HS thảo luận nhóm:
Nhóm 1 : Bài tập 1.
Nhóm 2: Bài tập 2
Nhóm 3: Bài tập 4
Bài tập 4: Đặt câu:
Khi chia tay chị ấy nước mắt lã chã rơi.
Con vịt lạch bạch chạy từ ao về chuồng.
Mưa lắc rắc mấy hạt.
Mưa bắt đầu rơi lộp bộp trên mái hiên.
Mồ hôi lấm tấm trên chán mẹ tôi .
Đường đi khúc khuỷu gập gềnh.
ánh lửa lập lòe phía xa.
- Gió thổi ào ào
- Bác Nam có giọng nói ồm ồm.
* Củng cố - dặn dò.
? Em hãy cho biết đặc điểm và công dụng của từ tượng thanh , tượng hình.
+ Học bài và làm các bài tập còn lại , chuẩn bị bài " Liên kết các đoạn văn trong văn bản"
10
Chào tạm biệt !
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
Thực hiện : Phạm Thị Ngọc Minh
Trường : THCS Tô Hiệu.
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về thăm lớp dự giờ Tiếng Việt ở lớp 8B ngày hôm nay..
Kiểm tra bài cũ:
H·y chän ý kÕn ®óng vÒ : Trêng tõ vùng lµ g×?
a/ Tập hợp những từ có cùng nghĩa .
b/ Tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về
nghĩa .
c/ Trêng tõ vùng kh«ng cã nÐt chung g× vÒ nghÜa.
.
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
1- Mẫu
Đọc các đoạn trích sau ( trong Lão Hạc của Nam Cao) và trả lời câu hỏi:
- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau , ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoeọ về một bên và cái mịệng móm mém của lão mếu như con nít . Lão hu hu khóc .
-Này ! ông giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo rằng : " A ! Lão già tệ lắm tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử với tôi như thế này à ?".
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc . Tôi mải miết chạy sang . Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà . Tôi xồng xộc chạy vào . Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
? Trong nh÷ng tõ in ®Ëm trªn tõ nµo gîi t¶ h×nh ¶nh, d¸ng vÎ ho¹t ®éng tr¹ng th¸i cña sù vËt?
2-Nhận xét:
Đặc điểm .
- Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ ,trạng thái của sự vật : móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.->
? Những từ ngữ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ
,trạng thái của sự vật được gọi là từ gì ?
Từ tượng hình
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
1- Mẫu
Đọc các đoạn trích sau ( trong Lão Hạc của Nam Cao) và trả lời câu hỏi:
- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau , ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoeọ về một bên và cái mịệng móm mém của lão mếu như con nít . Lão hu hu khóc .
-Này ! ông giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo rằng : " A ! Lão già tệ lắm tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử với tôi như thế này à ?".
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc . Tôi mải miết chạy sang . Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà . Tôi xồng xộc chạy vào . Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
2-Nhận xét:
Đặc điểm .
- Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ ,trạng thái của sự vật : móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.->
Từ tượng hình
? ?Nh÷ng tõ nµo m« pháng ©m thanh cña tù nhiªn , cña con ngêi?§îc gäi lµ tõ g×?
- Mô phỏng âm thanh: hu hu, ư ử.-> Từ tượng thanh
? Qua đó em hiểu những từ ngữ như thế nào là từ tượng hình, như thế nào là từ tượng thanh?
=>- Từ tượng hình gợi tả hình ảnh, dáng vẻ ,trạng thái của sự vật.
-Từ tượng thanh mô phỏng âm thanh
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
1- Mẫu
2-Nhận xét:
Đặc điểm .
Bài tập nhanh.
Tìm từ ngữ tượng hình, tượng thanh trong đoạn văn
"Anh Dậu uốn vai ngáp dài một tiếng. Uể oải, chống
tay xuống phản, anh vừa rên vừa ngỏng đầu lên.
Run rẩy cất bát cháo, anh mới kề vào đến miệng thì
bọn cai lệ người nhà lí trưởng đã sầm sập tiến vào
với những roi song tay thước và dây thừng".
(trích "Tức nước vỡ bờ").
Uể oải.
Run rẩy.
Sầm sập
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
1- Mẫu
2-Nhận xét:
Đặc điểm .
Công dụng
? Những từ ngữ trong cácví dụ trên có thể dùng trong văn bản : Thuyết minh, Hành chính công vụ được hay không? Chúng được sử dụng trong những loại văn bản nào?
Không , chúng chỉ được dùng trong văn miêu tả và văn tự sự.
? Khi sö dông trong v¨n miªu t¶, tù sù chóng cã t¸c dông nh thÕ nµo.
+ Gợi được hình ảnh , dáng vẻ âm thanh cụ thể sinh động
+ Có giá trị biểu cảm cao.
? Vậy từ tượng hình, tượng thanh có
tác dụng như thế nào .
-> Gợi được hình ảnh , dáng vẻ và âm thanh cụ tể sinh động ,
có giá trị biểu cảm cao thường được dùng trong văn bản tự sự
và văn miêu tả.
? Qua phân tích ví dụ , em hiểu thế nào là từ tượng thanh , tượng hình,
? Tác dụng của từ tượng thanh , tượng hình.
* Ghi nhớ : SGK/49
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
1- Mẫu
2-Nhận xét:
Đặc điểm .
Công dụng
* Ghi nhớ : SGK/49
II- Luyên tập
HS thảo luận nhóm:
Nhóm 1 : Bài tập 1.
Nhóm 2: Bài tập 2
Nhóm 3: Bài tập 4
Bài tập 1:
Từ tượng hình: Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng qoèo.
Từ tượng thanh: Soàn soạt, bịch , bốp.
Bài tập 2:
Từ tượng hình tả dáng đi: Khập khiễng, chầm chậm, xiêu xiêu, rón rén, lật đật, đủng đỉnh.
Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I-Đặc điểm , công dụng .
II- Luyên tập
HS thảo luận nhóm:
Nhóm 1 : Bài tập 1.
Nhóm 2: Bài tập 2
Nhóm 3: Bài tập 4
Bài tập 4: Đặt câu:
Khi chia tay chị ấy nước mắt lã chã rơi.
Con vịt lạch bạch chạy từ ao về chuồng.
Mưa lắc rắc mấy hạt.
Mưa bắt đầu rơi lộp bộp trên mái hiên.
Mồ hôi lấm tấm trên chán mẹ tôi .
Đường đi khúc khuỷu gập gềnh.
ánh lửa lập lòe phía xa.
- Gió thổi ào ào
- Bác Nam có giọng nói ồm ồm.
* Củng cố - dặn dò.
? Em hãy cho biết đặc điểm và công dụng của từ tượng thanh , tượng hình.
+ Học bài và làm các bài tập còn lại , chuẩn bị bài " Liên kết các đoạn văn trong văn bản"
10
Chào tạm biệt !
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)