Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh
Chia sẻ bởi Vương Quốc Đảm |
Ngày 03/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT
LIỆT
MỪNG
CÁC
CHÀO
THẦY
CÔ
TIẾT
GIÁO
VỀ
DỰ
HỌC
HÔM
NAY !
KIỂM TRA BÀI CŨ
C©u 1. Em hiÓu trêng tõ vùng lµ g×?
Câu 2: Những từ “Leng keng, r× rµo, tÝ t¸ch, ®ïng. ” được xếp vào trường từ vựng nào ?
a) ¸nh s¸ng.
b) ¢m thanh.
c) Mïi vÞ.
d)Mµu s¾c.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Lí thuyết
I.Đặc điểm, công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
=> Từ tượng hình.
Đọc các đoạn trích sau:
Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc…
Này ! Ông giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: “A ! Lão già tệ lắm ! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?”.
Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
- Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
- Từ tượng hình: lênh khênh, rón rén, phồng, trắng hếu, xẹp, xốp...
- Từ tượng thanh: ầm ầm, róc rách, bốp, đoành...
A.Lí thuyết
I.Đặc điểm, công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
- “ Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc…”
- “ Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng của lão mếu như con nít. Lão khóc…”
Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, biểu cảm., dùng trong văn miêu tả và tự sự.
A. Lí thuyết.
I.Đặc điểm công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
* Bài tập nhanh:
- Hãy xác định các từ tượng thanh, từ tượng hình trong đoạn văn sau:
“Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì tiếng động ầm ầm. Mưa xối xả . Cây cối trong vườn ngả nghiêng , nghiêng ngả trong ánh chớp và tiếng sấm ầm ì lúc gần lúc xa.(...)
Mưa mỗi lúc một to. Gió thổi tung những tấm rèm và lay giật các cánh cửa sổ làm chúng mở ra đóng vào rầm rầm."
( Trần Hoài Dương)
A. Lí thuyết.
I.Đặc điểm công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
- Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
Tác dụng : Giợi hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động, biểu cảm...Dùng trong văn tự sự, miêu tả.
2. Ghi nhớ.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
- Đoạn 1:
“Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì tiếng động ầm ầm. Mưa xối xả . Cây cối trong vườn ngả nghiêng , nghiêng ngả trong ánh chớp và tiếng sấm ầm ì lúc gần lúc xa.(...)
Mưa mỗi lúc một to. Gió thổi tung những tấm rèm và lay giật các cánh cửa sổ làm chúng mở ra đóng vào rầm rầm."
( Trần Hoài Dương)
- Đoạn 2:
“Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì tiếng động lớn. Mưa rất to. Cây cối trong vườn đổ dạt trong ánh chớp
và tiếng sấm lúc gần lúc xa.(...)
Mưa mỗi lúc một to. Gió thổi tung những tấm rèm và lay giật các cánh cửa sổ làm chúng mở ra đóng vào.”
A. Lí thuyết.
I.Đặc điểm công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
Tác dụng : Giợi hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động, biểu cảm...Dùng trong văn tự sự, miêu tả.
2. Ghi nhớ.(sgk-49)
TỪ TƯỢNG HÌNH TỪ TƯỢNG THANH
Các từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ trạng thái của sự vật:
Các từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người.
Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động,
có giá trị biểu cảm cao; thường dùng trong
văn miêu tả và tự sự.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
B. Luyện tập:
Bài 1
(SGK tr.49,50 )
Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu sau:
- “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt.Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.”
- “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.”
- “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền…”
rón rén
soàn soạt
bốp
lẻo khoẻo
Bài tập 2. (sgk tr. 50)
Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người:
- đi lò dò - đi khập khiễng
- đi lom khom - đi lạch bạch
- đi rón rén - đi thất thểU
- đi cà nhắc,…
Bài tập 3. (SGK tr.50)
Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ.
+ ha hả: cười to, sảng khoái, đắc ý.
+ hì hì: tiếng cười phát ra đằng mũi thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
+ hô hố: cười to, vô ý, thô thiển, gây cảm giác khó chụi cho người khác.
+ hơ hớ: cười thoải mái, vui vẻ không cần che đậy giữ gìn.
Bài tập 4 (sgk tr.50)
Bi t?p5: (SGK tr.50)
Suu t?m m?t do?n tho, cõu ca dao cú s? d?ng cỏc t? tu?ng thanh ho?c t? tu?ng hỡnh:
a. “Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh…”
(Lượm)
b. “…Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà…”
(Qua đèo Ngang)
c. “Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày .”
(Ca dao)
Bµi tËp cñng cè :
Dựa vào 4 tranh ảnh sau , hãy lựa chọn từ tượng hình hoặc từ tượng thanh thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh và đặt câu.
1
2
3
4
Mưa………………………………
Con thuyền…………………………….
Thác đổ…………………………..
Những tia chớp………................
xối xả như trút nước.
lắc lư theo sóng nước.
ầm ầm.
loằng ngoằng
rạch ngang trời.
Bài tập củng cố:
Câu 3: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ …sắp xếp chưa hợp lí:
a. róc rách, ầm ầm, lộp độp.
b. thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò.
c. lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng.
d. hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Lí thuyết
I.Đặc điểm công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
Tác dụng : Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động, biểu cảm...Dùng trong văn tự sự, miêu tả.
2. Ghi nhớ.(sgk- 49)
B.Luyện tập.
Bài tập 1.( Sgk.tr 49- 50)
Bài tập 2.( Sgk.tr 50)
Bài tập 3. (Sgk. tr 50)
Bài ập 4 ( Sgk tr 50)
Bài tập 5 ( Sgk tr 50)
Nắm vững nội dung bài, học thuộc ghi nhớ, làm bài tập còn lại.
Chuẩn bị bài: Liên kết các đoạn văn trong văn bản.
VỀ NHÀ
- Viết một đoạn văn khoảng 7 đến 10 câu miêu tả cơn mưa rào có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!
LIỆT
MỪNG
CÁC
CHÀO
THẦY
CÔ
TIẾT
GIÁO
VỀ
DỰ
HỌC
HÔM
NAY !
KIỂM TRA BÀI CŨ
C©u 1. Em hiÓu trêng tõ vùng lµ g×?
Câu 2: Những từ “Leng keng, r× rµo, tÝ t¸ch, ®ïng. ” được xếp vào trường từ vựng nào ?
a) ¸nh s¸ng.
b) ¢m thanh.
c) Mïi vÞ.
d)Mµu s¾c.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Lí thuyết
I.Đặc điểm, công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
=> Từ tượng hình.
Đọc các đoạn trích sau:
Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc…
Này ! Ông giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: “A ! Lão già tệ lắm ! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?”.
Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
- Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
- Từ tượng hình: lênh khênh, rón rén, phồng, trắng hếu, xẹp, xốp...
- Từ tượng thanh: ầm ầm, róc rách, bốp, đoành...
A.Lí thuyết
I.Đặc điểm, công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
- “ Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc…”
- “ Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng của lão mếu như con nít. Lão khóc…”
Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, biểu cảm., dùng trong văn miêu tả và tự sự.
A. Lí thuyết.
I.Đặc điểm công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
* Bài tập nhanh:
- Hãy xác định các từ tượng thanh, từ tượng hình trong đoạn văn sau:
“Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì tiếng động ầm ầm. Mưa xối xả . Cây cối trong vườn ngả nghiêng , nghiêng ngả trong ánh chớp và tiếng sấm ầm ì lúc gần lúc xa.(...)
Mưa mỗi lúc một to. Gió thổi tung những tấm rèm và lay giật các cánh cửa sổ làm chúng mở ra đóng vào rầm rầm."
( Trần Hoài Dương)
A. Lí thuyết.
I.Đặc điểm công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
- Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
Tác dụng : Giợi hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động, biểu cảm...Dùng trong văn tự sự, miêu tả.
2. Ghi nhớ.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
- Đoạn 1:
“Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì tiếng động ầm ầm. Mưa xối xả . Cây cối trong vườn ngả nghiêng , nghiêng ngả trong ánh chớp và tiếng sấm ầm ì lúc gần lúc xa.(...)
Mưa mỗi lúc một to. Gió thổi tung những tấm rèm và lay giật các cánh cửa sổ làm chúng mở ra đóng vào rầm rầm."
( Trần Hoài Dương)
- Đoạn 2:
“Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì tiếng động lớn. Mưa rất to. Cây cối trong vườn đổ dạt trong ánh chớp
và tiếng sấm lúc gần lúc xa.(...)
Mưa mỗi lúc một to. Gió thổi tung những tấm rèm và lay giật các cánh cửa sổ làm chúng mở ra đóng vào.”
A. Lí thuyết.
I.Đặc điểm công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
Tác dụng : Giợi hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động, biểu cảm...Dùng trong văn tự sự, miêu tả.
2. Ghi nhớ.(sgk-49)
TỪ TƯỢNG HÌNH TỪ TƯỢNG THANH
Các từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ trạng thái của sự vật:
Các từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người.
Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động,
có giá trị biểu cảm cao; thường dùng trong
văn miêu tả và tự sự.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
B. Luyện tập:
Bài 1
(SGK tr.49,50 )
Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu sau:
- “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt.Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.”
- “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.”
- “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền…”
rón rén
soàn soạt
bốp
lẻo khoẻo
Bài tập 2. (sgk tr. 50)
Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người:
- đi lò dò - đi khập khiễng
- đi lom khom - đi lạch bạch
- đi rón rén - đi thất thểU
- đi cà nhắc,…
Bài tập 3. (SGK tr.50)
Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ.
+ ha hả: cười to, sảng khoái, đắc ý.
+ hì hì: tiếng cười phát ra đằng mũi thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
+ hô hố: cười to, vô ý, thô thiển, gây cảm giác khó chụi cho người khác.
+ hơ hớ: cười thoải mái, vui vẻ không cần che đậy giữ gìn.
Bài tập 4 (sgk tr.50)
Bi t?p5: (SGK tr.50)
Suu t?m m?t do?n tho, cõu ca dao cú s? d?ng cỏc t? tu?ng thanh ho?c t? tu?ng hỡnh:
a. “Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh…”
(Lượm)
b. “…Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà…”
(Qua đèo Ngang)
c. “Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày .”
(Ca dao)
Bµi tËp cñng cè :
Dựa vào 4 tranh ảnh sau , hãy lựa chọn từ tượng hình hoặc từ tượng thanh thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh và đặt câu.
1
2
3
4
Mưa………………………………
Con thuyền…………………………….
Thác đổ…………………………..
Những tia chớp………................
xối xả như trút nước.
lắc lư theo sóng nước.
ầm ầm.
loằng ngoằng
rạch ngang trời.
Bài tập củng cố:
Câu 3: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ …sắp xếp chưa hợp lí:
a. róc rách, ầm ầm, lộp độp.
b. thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò.
c. lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng.
d. hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Lí thuyết
I.Đặc điểm công dụng.
1.Khảo sát, Phân tích ngữ liệu.
- Từ gợi hình ảnh,dáng vẻ, trạng thái : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
. => Từ tượng hình.
Từ mô phỏng âm thanh :Hu hu, ư ử
=> Từ tượng thanh.
Tác dụng : Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động, biểu cảm...Dùng trong văn tự sự, miêu tả.
2. Ghi nhớ.(sgk- 49)
B.Luyện tập.
Bài tập 1.( Sgk.tr 49- 50)
Bài tập 2.( Sgk.tr 50)
Bài tập 3. (Sgk. tr 50)
Bài ập 4 ( Sgk tr 50)
Bài tập 5 ( Sgk tr 50)
Nắm vững nội dung bài, học thuộc ghi nhớ, làm bài tập còn lại.
Chuẩn bị bài: Liên kết các đoạn văn trong văn bản.
VỀ NHÀ
- Viết một đoạn văn khoảng 7 đến 10 câu miêu tả cơn mưa rào có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Quốc Đảm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)