Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh
Chia sẻ bởi nguyễn thế vinh |
Ngày 02/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
TIẾNG VIỆT 8
TIẾT 15
TRƯỜNG THCS PHÚ ĐIỀN
Người thực hiện: NguyễnThế Vinh
TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Câu 1: Thế nào là trường từ vựng ?
a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âm.
b) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động từ…)
c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
d) Là tập hợp các từ có chung nguồn gốc ( thuần Việt, Hán Việt…)
Kiểm tra bài cũ:
TRƯỜNG TỪ VỰNG
Trắc nghiệm
KIỂM TRA BÀI CŨ :
TRƯỜNG TỪ VỰNG.
Câu 1: Thế nào là trường từ vựng ?
a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âm.
b) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động từ…)
c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
d) Là tập hợp các từ có chung nguồn gốc ( thuần Việt, Hán Việt…)
Câu 2: Những từ “ trao đổi, buôn bán, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng nào ?
a) Hoạt động văn hoá.
b) Hoạt động kinh tế.
c) Hoạt động chính trị.
d) Hoạt động xã hội.
Câu 2: Những từ “ trao đổi, buôn bán, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng nào ?
a) Hoạt động văn hoá.
b) Hoạt động kinh tế.
c) Hoạt động chính trị.
d) Hoạt động xã hội.
Câu 3: Trong các đáp án sau, đáp án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng “ văn học ” ?
a) Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyện…
b) Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện…
c) Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyện…
d) Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện…
Câu 3: Trong các đáp án sau, đáp án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng “ văn học ” ?
a) Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyện…
b) Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện…
c) Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyện…
d) Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện…
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
1. Bài tập:
Đọc đọan trích sau:
- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc...
-Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử vói tôi như thế này à?”.
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà . Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. Đặc điểm, công dụng
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
1. Bài tập:
Nhóm 1,2
? Các từ in đậm trên, những từ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái của sự vật?
Nhóm 3, 4
? Những từ nào mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người?
TIẾT 15. TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. Đặc điểm, công dụng:
* Đọc đoạn trích:
Chú ý các từ in đậm :
( SGK tr.49 )
* Nhận xét :
hu hu, ư ử,
móm mém, xồng xộc,
vật vã, rũ rượi,
xộc xệch, sòng sọc.
từ tượng thanh
từ tượng hình
âm thanh tự nhiên, con người.
hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái sự vật.
hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, biểu cảm,
dùng trong văn miêu tả và tự sự.
Từ các ví dụ trên, cho biết thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh ?
Từ tượng hình là từ gơị tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
VD: lom khom, liêu xiêu, rón rén,…
Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
VD: hu hu, ư ử, ào ào,…
Từ các ví dụ, em rút ra được công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh ?
Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự.
Củng cố :
Khái niệm từ tượng hình, tượng thanh ?
Tác dụng từ tượng hình, t? tượng thanh ?
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
Bài tập 1 :Tìm từ tượng hình, tượng thanh trong các câu:
- Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.
- Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.
- Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.
- Rồi chi túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.
II. LUYỆN TẬP.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 1
- Từ tượng thanh: Soàn soạt ,bốp, bịch.
- Từ tượng hình: Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo
Bài tập2:
Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người ?
Lò dò, rón rén, lom khom, khệnh khạng, liêu xiêu, dò dẫm,…
Bài tập3: Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh: ha hả, hì hì, hô hố, hơ hớ.
* Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
* Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát cả ra đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
* Hô hố: cười to và thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
* Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 4:
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào?
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 4:
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào?
- Gió thổi ào ào nhưng vẫn nghe rõ tiếng cành cây khô gãy lắc rắc.
- Cô bé khóc, nước mắt rơi lã chã.
- Trên cành đào đã lấm tấm những nụ hoa.
- Đêm tối, trên con đường khúc khuỷu thấp thoáng những đốm sáng đom đóm lập lòe.
- Mưa rơi lộp bộp trên những tàu lá chuối.
- Đàn vịt lạch bạch về chuồng.
- Người đàn ông cất giọng ồm ồm.
Bài tập củng cố: Dựa vào 4 tranh ảnh sau và các từ ngữ cho sẵn, hãy lựa chọn từ ngữ và đặt câu thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh.
xối xả, khúc khuỷu, lập loè, chòng chành
ầm ầm, lộp độp, thướt tha, lững thững.
1
2
3
4
Mưa xối xả như trút nước.
Thác đổ ầm ầm.
Con thuyền chòng chành trên sóng nước
Những tà áo dài thướt tha trong gió.
1
2
3
4
Bài tập 5: ( SGK tr.50 )
Sưu tầm một đoạn thơ, câu ca dao có sử dụng các từ tượng thanh hoặc từ tượng hình:
* “Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh…”
( Lượm )
* “…Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà…”
( Qua đèo Ngang )
* “ Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày .”
( Ca dao )
Bài tập củng cố:
Các từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ?
a) Tự sự và nghị luận.
b) Miêu tả và nghị luận.
c) Tự sự và miêu tả.
d) Nghị luận và biểu cảm.
Bài tập củng cố:
Các từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ?
a) Tự sự và nghị luận.
b) Miêu tả và nghị luận.
c) Tự sự và miêu tả.
d) Nghị luận và biểu cảm.
Bài tập củng cố:
Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ?
a. rũ rượi
b) xộc xệch.
c) xồng xộc.
d) hu hu.
Bài tập củng cố:
Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ?
a. rũ rượi
b) xộc xệch.
c) xồng xộc.
d) hu hu.
Bài tập củng cố:
Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào sắp xếp chưa hợp lí?
a. leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp.
b) thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò.
c) lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng.
d) hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
Bài tập củng cố:
Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào sắp xếp chưa hợp lí?
a) leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp.
b) thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò.
c) lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng.
d) hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
* Hướng dẫn luyện tập ở nhà:
- Học bài, làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo:
“Liên kết các đoạn văn trong văn bản”
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo,cùng tất cả các em!
TIẾT 15
TRƯỜNG THCS PHÚ ĐIỀN
Người thực hiện: NguyễnThế Vinh
TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Câu 1: Thế nào là trường từ vựng ?
a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âm.
b) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động từ…)
c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
d) Là tập hợp các từ có chung nguồn gốc ( thuần Việt, Hán Việt…)
Kiểm tra bài cũ:
TRƯỜNG TỪ VỰNG
Trắc nghiệm
KIỂM TRA BÀI CŨ :
TRƯỜNG TỪ VỰNG.
Câu 1: Thế nào là trường từ vựng ?
a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âm.
b) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động từ…)
c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
d) Là tập hợp các từ có chung nguồn gốc ( thuần Việt, Hán Việt…)
Câu 2: Những từ “ trao đổi, buôn bán, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng nào ?
a) Hoạt động văn hoá.
b) Hoạt động kinh tế.
c) Hoạt động chính trị.
d) Hoạt động xã hội.
Câu 2: Những từ “ trao đổi, buôn bán, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng nào ?
a) Hoạt động văn hoá.
b) Hoạt động kinh tế.
c) Hoạt động chính trị.
d) Hoạt động xã hội.
Câu 3: Trong các đáp án sau, đáp án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng “ văn học ” ?
a) Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyện…
b) Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện…
c) Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyện…
d) Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện…
Câu 3: Trong các đáp án sau, đáp án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng “ văn học ” ?
a) Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyện…
b) Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện…
c) Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyện…
d) Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện…
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
1. Bài tập:
Đọc đọan trích sau:
- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc...
-Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử vói tôi như thế này à?”.
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà . Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. Đặc điểm, công dụng
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
1. Bài tập:
Nhóm 1,2
? Các từ in đậm trên, những từ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái của sự vật?
Nhóm 3, 4
? Những từ nào mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người?
TIẾT 15. TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. Đặc điểm, công dụng:
* Đọc đoạn trích:
Chú ý các từ in đậm :
( SGK tr.49 )
* Nhận xét :
hu hu, ư ử,
móm mém, xồng xộc,
vật vã, rũ rượi,
xộc xệch, sòng sọc.
từ tượng thanh
từ tượng hình
âm thanh tự nhiên, con người.
hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái sự vật.
hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, biểu cảm,
dùng trong văn miêu tả và tự sự.
Từ các ví dụ trên, cho biết thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh ?
Từ tượng hình là từ gơị tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
VD: lom khom, liêu xiêu, rón rén,…
Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
VD: hu hu, ư ử, ào ào,…
Từ các ví dụ, em rút ra được công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh ?
Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự.
Củng cố :
Khái niệm từ tượng hình, tượng thanh ?
Tác dụng từ tượng hình, t? tượng thanh ?
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
Bài tập 1 :Tìm từ tượng hình, tượng thanh trong các câu:
- Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.
- Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.
- Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.
- Rồi chi túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.
II. LUYỆN TẬP.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 1
- Từ tượng thanh: Soàn soạt ,bốp, bịch.
- Từ tượng hình: Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo
Bài tập2:
Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người ?
Lò dò, rón rén, lom khom, khệnh khạng, liêu xiêu, dò dẫm,…
Bài tập3: Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh: ha hả, hì hì, hô hố, hơ hớ.
* Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
* Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát cả ra đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
* Hô hố: cười to và thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
* Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 4:
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào?
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 4:
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào?
- Gió thổi ào ào nhưng vẫn nghe rõ tiếng cành cây khô gãy lắc rắc.
- Cô bé khóc, nước mắt rơi lã chã.
- Trên cành đào đã lấm tấm những nụ hoa.
- Đêm tối, trên con đường khúc khuỷu thấp thoáng những đốm sáng đom đóm lập lòe.
- Mưa rơi lộp bộp trên những tàu lá chuối.
- Đàn vịt lạch bạch về chuồng.
- Người đàn ông cất giọng ồm ồm.
Bài tập củng cố: Dựa vào 4 tranh ảnh sau và các từ ngữ cho sẵn, hãy lựa chọn từ ngữ và đặt câu thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh.
xối xả, khúc khuỷu, lập loè, chòng chành
ầm ầm, lộp độp, thướt tha, lững thững.
1
2
3
4
Mưa xối xả như trút nước.
Thác đổ ầm ầm.
Con thuyền chòng chành trên sóng nước
Những tà áo dài thướt tha trong gió.
1
2
3
4
Bài tập 5: ( SGK tr.50 )
Sưu tầm một đoạn thơ, câu ca dao có sử dụng các từ tượng thanh hoặc từ tượng hình:
* “Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh…”
( Lượm )
* “…Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà…”
( Qua đèo Ngang )
* “ Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày .”
( Ca dao )
Bài tập củng cố:
Các từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ?
a) Tự sự và nghị luận.
b) Miêu tả và nghị luận.
c) Tự sự và miêu tả.
d) Nghị luận và biểu cảm.
Bài tập củng cố:
Các từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ?
a) Tự sự và nghị luận.
b) Miêu tả và nghị luận.
c) Tự sự và miêu tả.
d) Nghị luận và biểu cảm.
Bài tập củng cố:
Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ?
a. rũ rượi
b) xộc xệch.
c) xồng xộc.
d) hu hu.
Bài tập củng cố:
Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ?
a. rũ rượi
b) xộc xệch.
c) xồng xộc.
d) hu hu.
Bài tập củng cố:
Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào sắp xếp chưa hợp lí?
a. leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp.
b) thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò.
c) lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng.
d) hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
Bài tập củng cố:
Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào sắp xếp chưa hợp lí?
a) leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp.
b) thất thểu, chập chững, rón rén, lò dò.
c) lập loè, leo lét, tích tắc, bập bùng.
d) hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
* Hướng dẫn luyện tập ở nhà:
- Học bài, làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo:
“Liên kết các đoạn văn trong văn bản”
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo,cùng tất cả các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thế vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)