Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thanh Xuân | Ngày 02/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ
MÔN
NGỮ VĂN
Giáo viên: Đỗ Thị Thanh Xuân
Câu 1: Thế nào là trường từ vựng? Tìm 5 từ vựng thuộc trường từ vựng “Trường học”?
KIỂM TRA MIỆNG
ĐÁP ÁN

- Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
- Năm từ thuộc trường từ vựng “Trường học”: Thầy giáo, học sinh, lớp học, bảng đen, bàn ghế.
Câu 2: Hãy đặt tên trường từ vựng cho các từ sau:
a. Hu hu, ư ử, róc rách, ầm ầm.
b. Lấp ló, lờ mờ, nhấp nhô, mênh mông.
KIỂM TRA MIỆNG
ĐÁP ÁN

a/ Trường từ vựng âm thanh.
b/ Trường từ vựng hình ảnh.

Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
I. đặc điểm, công dụng :
1. Ví dụ:
Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc.
Này! Ông giáo ạ! Nó cứ làm im như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: "A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?".
Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
(Lão Hạc- Nam Cao)
1. Ví dụ:
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
I. đặc điểm, công dụng
2. Nhận xét:
- Những từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái:
+ Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
- Những từ mụ tả âm thanh của tự nhiên, con người:
+ Hu hu, ư ử.
con người,
sự
vật
TỪ
TƯỢNG
HÌNH
Móm mém, xồng xộc, vật vã,
rũ rượi,
xộc xệch, sòng sọc.
hình ảnh
dáng vẻ
trạng thái
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
I. đặc điểm, công dụng
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:

phỏng
âm
thanh
Hu hu, ư ử.
tự nhiên,
sự vật,
con người
TỪ
TƯỢNG THANH
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
I. đặc điểm, công dụng
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
1. Điền từ thớch h?p v�o ch? tr?ng:
* Trống trường............................. ra chơi
Đồng hồ .................... không ngơi tháng ngày
Lễ đài .................... cờ bay
................... nói chuyện riêng tây tâm tình
Con tàu ............... lao nhanh
Tiếng gà ............... bình minh ửng hồng
Nghé ọ trâu bước ra đồng
Đàn lợn.......................trong chuồng đòi ăn
Thác đổ ..................quanh năm
Khi chạy.................................. quanh sân nhà trường
tùng tùng,
phần phật,
thỏ thẻ,
vun vút,
eo óc,
ủn ỉn,
ầm ầm,
huỳnh huỵch,
Vui
điền
từ
tùng tùng
ủn ỉn
eo óc
phần phật
Thỏ thẻ
ầm ầm
huỳnh huỵch
tích tắc,
tích tắc
vun vút
Tác dụng của từ tượng thanh, từ tượng hình : gợi âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
1. Ví dụ:
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
I. đặc điểm, công dụng
2. Nhận xét:
* Lưu ý: Từ tượng hình, từ tượng thanh thường là những từ láy và hay dùng trong văn miêu tả, tự sự.
- Tác dụng: Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động có giá trị biểu cảm cao.
Ghi nhớ
SGK/49
Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ ,trạng thái của sự vật. Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự.
1. Ví dụ:
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh.
I. đặc điểm, công dụng
2. Nhận xét:
* Ghi nhớ SGK /49.
* Lưu ý:
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
I. đặc điểm, công dụng
II. Luyện tập
Thảo luận nhóm: 5 phút
Nhóm 1:Bài tập 1 SGK/49,50.
- Nhóm 2:Bài tập 2 SGK/50.
Nhóm 3:Bài tập 3 SGK/50 ( Phân biệt ý nghĩa các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì).
Nhóm 4:Bài tập 4 SGK/50 ( Đặt câu với 2 từ: Lắc rắc, lấm tấm).
-
Bài tập 1: T×m c¸c tõ t­îng h×nh, tõ t­îng thanh trong c¸c c©u sau:
- Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.
- Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.
- Cai lệ tát vào mặt chị một cái đến bốp, rồi hắn cứ nhảy Vào cạnh anh Dậu.
Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo cửa anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.
soàn soạt
rón rén
bốp
bịch
lẻo khoẻo
chỏng quèo
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
Đáp án:
- Các từ tượng hình: Lẻo khoẻo, chỏng quèo, rón rén.
- Các từ tượng thanh: Soàn soạt, bịch, bốp.
B�i t?p 2: Tìm ít nhất 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người.
Đáp án:
Từ tượng hình gợi tả dáng đi: lom khom, rãn rÐn, khËp khiÔng, l¹ch b¹ch, thÊt thÓu, liªu xiªu, vÑo vä, l¶ l­ít, khËt kh­ìng, nhón nhÈy, ...
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
I. đặc điểm, công dụng
II. Luyện tập
Bài tập 3: Ph©n biÖt ý nghÜa c¸c tõ t­îng thanh t¶ tiÕng c­êi: C­êi ha h¶, c­êi h× h×.
Đáp án:
+ C­êi ha h¶: Gîi t¶ tiÕng c­êi to, tỏ ra rất khoái chí.
+ Cười hì hì: Mụ ph?ng ti?ng cu?i phỏt ra c? d?ng mui, thu?ng bi?u l? s? thớch thỳ, cú v? hi?n l�nh.
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
I. đặc điểm, công dụng
II. Luyện tập
Bài tập 4: §Æt c©u víi c¸c tõ t­îng h×nh, tõ t­îng thanh sau ®©y: l¾c r¾c, lÊm tÊm.
Đáp án:
+ Nh÷ng h¹t m­a l¾c r¾c r¬i.
+ Trên cành đào đã lấm tấm những nụ hoa.
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
I. đặc điểm, công dụng
II. Luyện tập
TỪ TƯỢNG HÌNH TỪ TƯỢNG THANH
Các từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ trạng thái của sự vật:
Các từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người.
Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động,
có giá trị biểu cảm cao; thường dùng trong
văn miêu tả và tự sự.
Tiết 15 - Tiếng Việt: Từ tượng hình, từ tượng thanh
Hướng dẫn học tập
- Đối với bài học tiết này:
+ Học ghi nhớ SGK/49.
+ Làm bài tập 4(còn lại), bài tập 5 SGK/50.
+ Viết đoạn văn có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
- Đối với bài học tiết tiếp theo: Chuẩn bị bài “ Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội” . Yêu cầu:
+ Trả lời câu hỏi vở bài tập.
+ Sưu tầm từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội ở địa phương em và phân biệt từ địa phương với biệt ngữ xã hội.
+ Xem trước bài tập phần luyện tập SGK.
]
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em học sinh khỏe mạnh, chăm ngoan và học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Thanh Xuân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)