Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Khả Hân |
Ngày 02/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
TIẾNG VIỆT 8
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
1. Bài tập:
Đọc đọan trích sau:
- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc...
-Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử vói tôi như thế này à?”.
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà . Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
1. Bài tập:
Nhóm 1,2
? Các từ in đậm trên, những từ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái của sự vật?
Nhóm 3, 4
? Những từ nào mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người?
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
1. Bài tập:
* Từ ngữ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ: Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
* Từ ngữ mô phỏng âm thanh: hu hu, ư ử.
? Những từ trên có tác dụng gì trong văn miêu tả, tự sự?
-> Tác dụng: gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
-> Từ tượng hình
-> Từ tượng thanh
? Qua tìm hiểu ví dụ, em hiểu thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh, tác dụng của chúng?
2. Ghi nhớ (sgk/49)
II. LUYỆN TẬP.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
Bài tập 1 :Tìm từ tượng hình, tượng thanh trong các câu:
A. Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.
B. Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.
C. Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.
D. Rồi chi túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.
II. LUYỆN TẬP.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 1
- Từ tượng thanh: Soàn soạt ,bốp, bịch, nham nhảm.
- Từ tượng hình: Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo
Bài tập2: tiếp sức
Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người ?
Lò dò, rón rén, lom khom, khệnh khạng,huỳnh huỵch ...
Bài tập3: Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh :ha hả, hì hì, hô hố, hơ hớ.
* Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
* Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát cả ra đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
* Hô hố: cười to và thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
* Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 4:
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào?
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
lấm tấm
ào ào
lộp bộp
ào ào
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 4:
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào?
- Gió thổi ào ào nhưng vẫn nghe rõ tiếng cành cây khô gãy lắc rắc.
- Cô bé khóc, nước mắt rơi lã chã.
- Trên cành đào đã lấm tấm những nụ hoa.
- Đêm tối, trên con đường khúc khuỷu thấp thoáng những đốm sáng đom đóm lập lòe.
- Mưa rơi lộp bộp trên những tàu lá chuối.
- Đàn vịt lạch bạch về chuồng.
- Người đàn ông cất giọng ồm ồm.
Bài tập củng cố
Chú bé loắt choắt
Cái sắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghêng nghênh
1/Đọc khổ thơ sau tìm từ tượng hình,từ tượng thanh.
loắt choắt
thoăn thoắt
nghêng nghênh
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo,cùng tất cả các em!
?Em hãy cho biết đặc điểm của từ tượng thanh?
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
II/Luyện tập:
1a/ Từ tương thanh: soàn xoạt, bịch, bốp
- Từ tượng hình: rón rén, lẻo khẻo,chỏng quèo
2/ 50 Năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người: Rón rén , đủng đỉnh,xăm xăm, xồng xộc,thất thểu...
3/ Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười:
Ha hả:
từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
Hì hì:
từ mô phỏng tiếng cười phát cả ra đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
Hơ hớ:
từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy giữ gìn.
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
1. Bài tập:
Đọc đọan trích sau:
- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc...
-Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử vói tôi như thế này à?”.
- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà . Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
1. Bài tập:
Nhóm 1,2
? Các từ in đậm trên, những từ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái của sự vật?
Nhóm 3, 4
? Những từ nào mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người?
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
1. Bài tập:
* Từ ngữ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ: Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc.
* Từ ngữ mô phỏng âm thanh: hu hu, ư ử.
? Những từ trên có tác dụng gì trong văn miêu tả, tự sự?
-> Tác dụng: gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
-> Từ tượng hình
-> Từ tượng thanh
? Qua tìm hiểu ví dụ, em hiểu thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh, tác dụng của chúng?
2. Ghi nhớ (sgk/49)
II. LUYỆN TẬP.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
Bài tập 1 :Tìm từ tượng hình, tượng thanh trong các câu:
A. Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.
B. Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.
C. Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.
D. Rồi chi túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.
II. LUYỆN TẬP.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 1
- Từ tượng thanh: Soàn soạt ,bốp, bịch, nham nhảm.
- Từ tượng hình: Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo
Bài tập2: tiếp sức
Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người ?
Lò dò, rón rén, lom khom, khệnh khạng,huỳnh huỵch ...
Bài tập3: Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh :ha hả, hì hì, hô hố, hơ hớ.
* Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
* Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát cả ra đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
* Hô hố: cười to và thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
* Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 4:
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào?
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
lấm tấm
ào ào
lộp bộp
ào ào
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG.
II. LUYỆN TẬP.
Bài tập 4:
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào?
- Gió thổi ào ào nhưng vẫn nghe rõ tiếng cành cây khô gãy lắc rắc.
- Cô bé khóc, nước mắt rơi lã chã.
- Trên cành đào đã lấm tấm những nụ hoa.
- Đêm tối, trên con đường khúc khuỷu thấp thoáng những đốm sáng đom đóm lập lòe.
- Mưa rơi lộp bộp trên những tàu lá chuối.
- Đàn vịt lạch bạch về chuồng.
- Người đàn ông cất giọng ồm ồm.
Bài tập củng cố
Chú bé loắt choắt
Cái sắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghêng nghênh
1/Đọc khổ thơ sau tìm từ tượng hình,từ tượng thanh.
loắt choắt
thoăn thoắt
nghêng nghênh
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo,cùng tất cả các em!
?Em hãy cho biết đặc điểm của từ tượng thanh?
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
TIẾT 15
TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Đặc điểm công dụng:
II/Luyện tập:
1a/ Từ tương thanh: soàn xoạt, bịch, bốp
- Từ tượng hình: rón rén, lẻo khẻo,chỏng quèo
2/ 50 Năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người: Rón rén , đủng đỉnh,xăm xăm, xồng xộc,thất thểu...
3/ Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười:
Ha hả:
từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
Hì hì:
từ mô phỏng tiếng cười phát cả ra đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
Hơ hớ:
từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy giữ gìn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Khả Hân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)