Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 02/05/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Từ tượng hình, từ tượng thanh thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là truường từ vựng ?
Khoanh tròn vào chữ cái truớc câu trả lời đúng
Những từ : "Lanh lảnh, oang oang, ồm ồm" đuược xếp
vào trưuờng từ vựng nào ?
Tiếng gió b. Tiếng mưa
c. Tiếng nuước chảy d. Tiếng nói
2. Các từ gạch chân trong bài thơ sau thuộc truường từ vựng nào ?
Chàng Cóc ơi ! Chàng Cóc ơi !
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi
Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi
a. Động vật ăn cỏ b.Động vật thuộc loài ếch nhái
c. Động vật ăn thịt d. Côn trùng .
Từ tưUợng hình,
từ tUượng thanh
Tiết15
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG:
Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc…
Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à ?”.
Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Máy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mằt long sòng sọc. (Nam Cao)
1. Ví dụ:
móm mém
xồng xộc
vật vã
rũ rượi
xộc xệch
sòng sọc
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG:
- móm mém, xồng xộc, vật vã
- rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc
gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái
Từ tượng hình
- ư ử, hu hu :
mô phỏng âm thanh Từ tượng thanh
2. Nhận xét:
1. Ví dụ:
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
a. Đặc điểm:
Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG:
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
BÀI TẬP NHANH
Cho các từ sau: ào ào, bát ngát, chênh vênh, chiêm chiếp, um tùm, rì rầm, lốm đốm, rầm, lấp lánh, quang quác, thoang thoảng, đẹp đẽ. Em hãy phân loại các từ trên thành hai nhóm: Từ tượng hình, từ tượng thanh
Từ tượng hình
Từ tượng thanh
bát ngát, chênh vênh, um tùm, lốm đốm, lấp lánh.
ào ào, chiêm chiếp, rì rầm, quang quác, rầm.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Bài tập
Trong các từ sau đây từ nào là từ tuượng hình,
từ nào là từ tuượng thanh?
Réo rắt
Dềnh dàng
Thập thò
Leng keng
ú ớ
Gập ghềnh
Đờ đẫn
Lụ khụ
Sầm sập
Mấp mô
móm mém : Móm do rụng hết răng.
xồng xộc : (Dỏng đi, chạy) nhanh mạnh, xông thẳng đến một cách đột ngột.
vật vã : Lăn lộn bên này bên kia một cách đau đớn, khổ sở.
rũ rượi : Túc rối và xoả xuống trước mặt.
hu hu : Tiếng khóc to, trầm đục, liên tiếp nhau
ư ử : Tiếng rên nhỏ, trầm, kéo dài trong cổ họng
Bài tập 2 : Xác định và phân tích giá trị biểu cảm của từ
tượng hình, từ tượng thanh trong bài “Qua Đèo Ngang”:
Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Lom khom dưới núi, tiều vài chú,
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.
Dừng chân đứng lại,trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta.
(Bà Huyện Thanh Quan)
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
*Từ tượng hình:
+ chen: gợi sự chen chúc, um tùm, rậm rạp.
+ lom khom: gợi dáng đi còng lưng, vất vả.
+ lác đác: gợi sự thưa thớt, ít ỏi.
*Từ tượng thanh:
+ quốc quốc: gợi âm thanh của con chim Cuốc.
+ gia gia: gợi âm thanh của con chim Đa đa.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Tiết 15 :Từ tượng hình, từ tượng thanh
Bài tập : Tìm từ thích hợp để miêu tả các hình ảnh hoặc đoạn âm thanh sau:
l?p lỏnh
lom khom
ngoằn ngoèo
r?c r?/chúi chang
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG :
- móm mém, xồng xộc, vật vã
- rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc
gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái
- ư ử, hu hu :
mô phỏng âm thanh
2. Nhận xét:
1. Tìm hiểu ví dụ:
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
a. Đặc điểm:
Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
b. Công dụng:
Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao;
Dùng trong văn miêu tả và tự sự.
GHI NHỚ
a. Đặc điểm:
Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
b. Công dụng:
- Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thường dùng trong văn miêu tả và tự sự.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Bài 1: Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong các câu sau:
Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.
- Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.
- Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.
- Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu. (Ngô Tất Tố)
soàn soạt
bịch
bốp
rón rén
lẻo khoẻo
chỏng quèo
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG:
II/ LUYỆN TẬP:
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
sấn
nham nhảm
Ti?t 15: T? TU?NG HÌNH,T? TU?NG THANH
I. D?C DI?M CƠNG D?NG.
II. LUY?N T?P.
1
- T? tu?ng thanh: Sồn so?t ,b?p, b?ch, nham nh?m.
- T? tu?ng hình: Rĩn rn, l?o kho?o, ch?ng quo
khập khiễng, thoăn thoắt, rón rén, lom khom, đủng đỉnh…
Bài 2: Tìm năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người.
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
II/ LUYỆN TẬP
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Bài 3: Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ.
- ha hả: từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thoải mái.
- hì hì: từ mô phỏng tiếng cười phát ra cả đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
- hô hố: từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
- hơ hớ: từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
II/ LUYỆN TẬP
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
II/ LUYỆN TẬP
Bài 4: Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập loè, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào.
- Ngoài trời, mưa vẫn còn lắc rắc.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
- Khuôn mặt mẹ đã lấm tấm những giọt mồ hôi.
- Đàn vịt bầu lạch bạch về chuồng.
- Cơn bão đến, mưa ầm ầm, gió ào ào.
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
II/ LUYỆN TẬP
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Bài 5 : Sưu tầm một số bài thơ, đoạn thơ có sử dụng các từ tượng hình, từ tượng thanh mà em cho là hay.
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh.
(Lượm-Tố Hữu)
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
II/ LUYỆN TẬP
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Bài tập về nhà : Em hãy viết đoạn văn ngắn có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
Dặn dò
1.Nắm đặc điểm, công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh.
2.Làm các bài tập còn lại; sưu tầm những bài thơ, khổ thơ có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
3.Soạn: Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Thế nào là truường từ vựng ?
Khoanh tròn vào chữ cái truớc câu trả lời đúng
Những từ : "Lanh lảnh, oang oang, ồm ồm" đuược xếp
vào trưuờng từ vựng nào ?
Tiếng gió b. Tiếng mưa
c. Tiếng nuước chảy d. Tiếng nói
2. Các từ gạch chân trong bài thơ sau thuộc truường từ vựng nào ?
Chàng Cóc ơi ! Chàng Cóc ơi !
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi
Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi
a. Động vật ăn cỏ b.Động vật thuộc loài ếch nhái
c. Động vật ăn thịt d. Côn trùng .
Từ tưUợng hình,
từ tUượng thanh
Tiết15
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG:
Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc…
Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à ?”.
Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Máy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mằt long sòng sọc. (Nam Cao)
1. Ví dụ:
móm mém
xồng xộc
vật vã
rũ rượi
xộc xệch
sòng sọc
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG:
- móm mém, xồng xộc, vật vã
- rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc
gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái
Từ tượng hình
- ư ử, hu hu :
mô phỏng âm thanh Từ tượng thanh
2. Nhận xét:
1. Ví dụ:
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
a. Đặc điểm:
Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG:
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
BÀI TẬP NHANH
Cho các từ sau: ào ào, bát ngát, chênh vênh, chiêm chiếp, um tùm, rì rầm, lốm đốm, rầm, lấp lánh, quang quác, thoang thoảng, đẹp đẽ. Em hãy phân loại các từ trên thành hai nhóm: Từ tượng hình, từ tượng thanh
Từ tượng hình
Từ tượng thanh
bát ngát, chênh vênh, um tùm, lốm đốm, lấp lánh.
ào ào, chiêm chiếp, rì rầm, quang quác, rầm.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Bài tập
Trong các từ sau đây từ nào là từ tuượng hình,
từ nào là từ tuượng thanh?
Réo rắt
Dềnh dàng
Thập thò
Leng keng
ú ớ
Gập ghềnh
Đờ đẫn
Lụ khụ
Sầm sập
Mấp mô
móm mém : Móm do rụng hết răng.
xồng xộc : (Dỏng đi, chạy) nhanh mạnh, xông thẳng đến một cách đột ngột.
vật vã : Lăn lộn bên này bên kia một cách đau đớn, khổ sở.
rũ rượi : Túc rối và xoả xuống trước mặt.
hu hu : Tiếng khóc to, trầm đục, liên tiếp nhau
ư ử : Tiếng rên nhỏ, trầm, kéo dài trong cổ họng
Bài tập 2 : Xác định và phân tích giá trị biểu cảm của từ
tượng hình, từ tượng thanh trong bài “Qua Đèo Ngang”:
Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Lom khom dưới núi, tiều vài chú,
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.
Dừng chân đứng lại,trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta.
(Bà Huyện Thanh Quan)
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
*Từ tượng hình:
+ chen: gợi sự chen chúc, um tùm, rậm rạp.
+ lom khom: gợi dáng đi còng lưng, vất vả.
+ lác đác: gợi sự thưa thớt, ít ỏi.
*Từ tượng thanh:
+ quốc quốc: gợi âm thanh của con chim Cuốc.
+ gia gia: gợi âm thanh của con chim Đa đa.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Tiết 15 :Từ tượng hình, từ tượng thanh
Bài tập : Tìm từ thích hợp để miêu tả các hình ảnh hoặc đoạn âm thanh sau:
l?p lỏnh
lom khom
ngoằn ngoèo
r?c r?/chúi chang
I. ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG :
- móm mém, xồng xộc, vật vã
- rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc
gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái
- ư ử, hu hu :
mô phỏng âm thanh
2. Nhận xét:
1. Tìm hiểu ví dụ:
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
a. Đặc điểm:
Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
b. Công dụng:
Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao;
Dùng trong văn miêu tả và tự sự.
GHI NHỚ
a. Đặc điểm:
Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
b. Công dụng:
- Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thường dùng trong văn miêu tả và tự sự.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Bài 1: Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong các câu sau:
Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.
- Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.
- Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.
- Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu. (Ngô Tất Tố)
soàn soạt
bịch
bốp
rón rén
lẻo khoẻo
chỏng quèo
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG:
II/ LUYỆN TẬP:
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
sấn
nham nhảm
Ti?t 15: T? TU?NG HÌNH,T? TU?NG THANH
I. D?C DI?M CƠNG D?NG.
II. LUY?N T?P.
1
- T? tu?ng thanh: Sồn so?t ,b?p, b?ch, nham nh?m.
- T? tu?ng hình: Rĩn rn, l?o kho?o, ch?ng quo
khập khiễng, thoăn thoắt, rón rén, lom khom, đủng đỉnh…
Bài 2: Tìm năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người.
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
II/ LUYỆN TẬP
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Bài 3: Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ.
- ha hả: từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thoải mái.
- hì hì: từ mô phỏng tiếng cười phát ra cả đằng mũi, thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
- hô hố: từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
- hơ hớ: từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
II/ LUYỆN TẬP
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
II/ LUYỆN TẬP
Bài 4: Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập loè, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào.
- Ngoài trời, mưa vẫn còn lắc rắc.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
- Khuôn mặt mẹ đã lấm tấm những giọt mồ hôi.
- Đàn vịt bầu lạch bạch về chuồng.
- Cơn bão đến, mưa ầm ầm, gió ào ào.
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
II/ LUYỆN TẬP
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Bài 5 : Sưu tầm một số bài thơ, đoạn thơ có sử dụng các từ tượng hình, từ tượng thanh mà em cho là hay.
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh.
(Lượm-Tố Hữu)
I/ ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG
II/ LUYỆN TẬP
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
Bài tập về nhà : Em hãy viết đoạn văn ngắn có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
Dặn dò
1.Nắm đặc điểm, công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh.
2.Làm các bài tập còn lại; sưu tầm những bài thơ, khổ thơ có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
3.Soạn: Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.
Tiết 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)