Bài 4. Sự phát triển của từ vựng

Chia sẻ bởi Trần Minh Quân | Ngày 08/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sự phát triển của từ vựng thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Sự phát triển của từ vựng
I.Tạo từ ngữ mới :
1.Từ cơ sở :
- Kinh tÕ (kinh bang tÕ thÕ) : trÞ n­íc cøu ®êi , tr«ng coi viÖc n­íc , cøu gióp ng­êi ®êi .
Ngµy nay: kinh tÕ lµ toµn bé ho¹t ®éng cña con ng­êi lao ®éng s¶n xuÊt , trao ®æi ph©n phèi sö dông cña c¶i vËt chÊt lµm ra .
2 .Nhận xét
Nghĩa của từ không bất biến. Nó thay đổi theo thời gian, có nghĩa cũ mất đi, nghĩa mới hình thành.
3.Ví dụ :
*Trích đoạn "Cảnh ngày xuân"
-Xuân 1: chỉ một mùa trong năm ,mùa đầu của một năm .
-Xuân 2: chỉ tuổi trẻ của con người , thuộc về tuổi trẻ .(nghĩa chuyển).



* Từ "tay":
-Tay1 : Bộ phận phần trên của cơ thể dùng để cầm ,nắm .
-Tay2 : Người chuyên hoạt động hay giỏi về một môn hay một chuyên môn nào đó .
Chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ (tay) , theo phương thức ẩn dụ (xuân).
Cắt : Nghĩa gốc :làm đứt bằng vật sắc .
Nghĩa chuyển:cắt quan hệ ,cắt hộ khẩu .
Cưa : Nghĩa đen:Vật dụng dùng để xẻ gỗ,chỉ hành động .
Nghĩa chuyển:Cưa gái, tán gái.
Sữa Việt Nam: -Tiếng Anh: Vietnammink.
-Viết tắt: Vinamink.
Ngân hàng phát triển nhà Hà Nội:
-Tiếng Anh:Hanoi buildingbank.
-Viết tắt:Habubank.

Đó không phải là mượn tiếng Anh mà là sự sáng tạo tiếng Việt theo hướng mới.



4. Ghi nhớ:





II. Luyện tập

1.Bài 1:
a.Nghĩa gốc: 1 bộ phận của cơ thể người.
b. Nghĩa chuyển: 1 vị trí trong đội tuyển (hoán dụ).
c.Nghĩa chuyển: vị trí tiếp giáp với mặt đất của cái kiềng.
d. Nghĩa chuyển: vị trí tiếp xúc với đất của mây (ẩn dụ).

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Quân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)