Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Chia sẻ bởi Dương Thị Mai Chuyên | Ngày 09/05/2019 | 209

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo
đến dự giờ Tin học
lớp 7A3
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Nêu các bước nhập công thức vào ô tính?
Sử dụng công thức để tính giá trị sau đây trên trang tính
42 + 200 : (6 - 4) x 5
Trả lời
* Các bước nhập công thức
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter.
* Nhập công thức trên trang tính
= 4^2 + 200 / (6 - 4) * 5
Câu 2. Hàm là gì? Nêu cú pháp của hàm tính tổng?
Trả lời
* Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
* Cú pháp hàm tính tổng
=SUM(a,b,c,...)
Trong đó: các biến a, b, c, … đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
Tiết 18 - Bài 4
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
(Tiếp theo)
Tên hàm: AVERAGE
Cú pháp =AVERAGE(a,b,c,...)
- Trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô cần tính.
Ví dụ 1. =AVERAGE(15,24,45)
tương đương =(15+24+45)/3
=AVERAGE(10,34,25,23,4,0)
Tương đương =(10+34+25+23+4+0)/6
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
Tiết 18 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
a) Hàm tính tổng
b) Hàm tính trung bình cộng
Tiết 18 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b) Hàm tính trung bình cộng
Ví dụ 2. Cho khối A1:A5 có giá trị như bảng sau
Tính và giải thích cách tính?
= AVERAGE(A1,A5,3)
= AVERAGE(A1:A5)
= AVERAGE(A1:A4,A1,9)
= AVERAGE(A1:A5,5)
Biến trong hàm thứ nhất có các thành phần nào?
Biến trong hàm thứ hai có các thành phần nào?
Biến trong hàm thứ 3 có các thành phần nào?
Biến trong hàm thứ tư có các thành phần nào?
Hàm AVERAGE cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính
Tiết 18 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
- Tên hàm: MAX
- Cú pháp: =MAX(a,b,c...)
- Trong đó: các biến a, b, c, … là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Ví dụ 1. =MAX(47,5,64,4,13,56)
Giá trị lớn nhất trong dãy số là 64
Tiết 18 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
Ví dụ 2. Cho khối B1:B6 có giá trị như bảng sau
Các hàm sau yêu cầu xác định điều gì? Chỉ ra kết quả?
= MAX(B1,B5,13)
= MAX(B1:B6)
= MAX(B1:B4,B4,85)
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
Em hãy nhận xét về biến trong các hàm xác định giá trị lớn nhất?
Tiết 18 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
- Tên hàm: MIN
Cú pháp: =MIN(a, b, c ...)
Trong đó: các biến a, b, c, … là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1. =MIN(47,5,64,4,13,56)
Giá trị nhỏ nhất trong dãy số là 4

Các hàm sau yêu cầu xác định điều gì? Chỉ ra kết quả?
= MIN(B1,B5,13)
= MIN(B1:B6)
= MIN(B1:B4,B6,1)
Tiết 18 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Ví dụ 2. Cho khối B1:B6 có giá trị như bảng sau
Hàm MAX và hàm MIN cũng cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính
Em hãy nhận xét về biến trong các hàm xác định giá trị nhỏ nhất?
Tiết 18 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Bài tập
Bài 2 SGK tr 31
Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?

= SUM(5,A3,B1)
b) =SUM(5,A3,B1)
c) =sum(5,A3,B1)
d) =SUM (5,A3,B1)
Tiết 18 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Bài tập
Bài 4.9 SBT tr 23.
Hãy viết các hàm thích hợp để tính
Tổng các số trong các ô B4, B5, B6 và B7
b) Tổng các số trong các ô A1, B1, C1, D1 và D1
c) Trung bình cộng của các số trong các ô từ D7 đến D35
d) Trung bình cộng của các số trong các ô từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7
e) Số lớn nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ D4 đến Y5
f) Số nhỏ nhất trong các số lưu trong các ô từ C1 đến C9
Bài 4.9 SBT tr 23.
Đáp án
a) =SUM(B4:B7)
b) =SUM(A1:d1,H1)
c) =AVERAGE(D7:D35)
d) =AVERAGE(B1:B7,D1:D7)
e) =MAX(D4:Y5)
f) =MIN(C1:C9)
Tiết 18 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Bài tập
- Học thuộc cú pháp các hàm vừa học
- Đọc “Bài đọc thêm 2”
- Làm các bài tập trong SBT trang 21 đến 25.
- Đọc và chuẩn bị bài thực hành 4
- Giờ sau học tại phòng máy tính
Tiết 18 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Hướng dẫn tự học
Quy ước
THƯ GIÃN
Nhìn vào hình sau em đoán là chữ gì?
Bàn đạp
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Kính chúc các thầy cô giáo
và các em mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Mai Chuyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)