Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Chia sẻ bởi Bảo Yến | Ngày 09/05/2019 | 156

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

BÀI THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
NH 2018-2019
GV thực hiện: Đào Thị Bảo Yến
Bộ môn: Tin học
KIỂM TRA BÀI CŨ

Các bước nhập hàm vào một ô tính? Hàm tính trung bình cộng có tên là gì? Công dụng và cú pháp của nó là gì?
Kiểm Tra Bài cũ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Chọn ô cần nhập
Gõ dấu =
Nhập hàm theo đúng cú pháp
Nhấn Enter
CÁC BƯỚC NHẬP HÀM:
KIỂM TRA BÀI CŨ
5
TIẾT 21.
BÀI TH 4:
BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
Biết nhập công thức và hàm vào ô tính.
Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
1 .Mục đích yêu cầu:
2. Nội dung:
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 1. Lập trang tính và sử dụng công thức:
Khởi động chương trình bảng tính Excel và mở bảng tính có tên Danh sach lop em (đã được lưu trong bài thực hành 1)
a) Nhập điểm thi các môn như hình 30
b) Sử dụng công thức thích hợp để tính trung bình của các bạn trong cột Điểm trung bình
c) Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình.
d) Lưu bảng tính với tên Bang diem lop em.
7
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 1. Lập trang tính và sử dụng công thức:
Khởi động chương trình bảng tính Excel và mở bảng tính có tên Danh sach lop em (đã được lưu trong bài thực hành 1)


Để mở bảng tính đã lưu em chọn lệnh gì?

Em chọn lênh file  open hoặc nháy vào nút lệnh open
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 1. Lập trang tính và sử dụng công thức
a) Nhập điểm thi các môn như hình 30
9
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 1. Lập trang tính và sử dụng công thức
b) Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn trong cột Điểm trung bình.
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
Điểm trung bình: =(Toán +Vật lí +Ngữ văn)/3
Điểm trung bình
được tính như thế nào
(giả sử các môn
đều có hệ số là 1)?
BÀI TẬP 1. Lập trang tính và sử dụng công thức
b) Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn trong cột Điểm trung bình.
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
Điểm trung bình
được tính như thế nào
(giả sử các môn
đều có hệ số là 1)?
Ô F3 ta gõ công thức: =(C3+D3+E3)/3
BÀI TẬP 1. Lập trang tính và sử dụng công thức
Sau khi thực hiện gõ công thước vào cột điểm trung bình ta được kết quả:
12
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
Mở Rộng:
Để làm tròn chữ số thập phân trong cột điểm trung bình. Ta chọn lệnh Format  Cells.. Sau đó đặt lại chữ số chữ số thập phân trong ô decimal places. Máy sẽ tự động làm tròn số
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 1. Lập trang tính và sử dụng công thức
c) Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình.
Công thức:
=(F3+F4+F5+F6+F7+F8+F9)/6
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 1. Lập trang tính và sử dụng công thức
c) Kết quả trung bình của cả lớp
15
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 1. Lập trang tính và sử dụng công thức
d) Lưu bảng tính với tên Bang diem lop em.
16

Để lưu bảng tính với một tên khác ta chọn lệnh gì?

Em chọn lệnh
File  Save as
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 2.
Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong bài tập 4 của bài thực hành 2 và tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. Lưu trang tính sau khi đã thực hiện.
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 2.
Em hãy viết công thức tính chiều cao trung bình và cân nặng trung bình vào bảng tính Sổ theo dõi thể lực.
Chiều cao trung bình:
=(D3+D4+D5+D6+D7+D8+D9+D10+D11+D12+D13+D14+D14)/12
Cân nặng trung bình:
=(E3+E4+E5+E6+E7+E8+E9+E10+E11+E12+E13+E14+E14)/12
18
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 2.
Bảng kết quả
19
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại chiều cao và cân nặng trung bình đã tính trong Bài tập 2 và so sánh với cách tính bằng công thức.
Gợi ý: Có thể sử dụng địa chỉ chi tiết hoặc địa chỉ khối để thực hiện tính trung bình chiều cao và cân nặng
Hoạt động nhóm
Sử dụng hàm tính chiều cao trung bình và cân nặng trung bình vào bảng tính Sổ theo dõi thể lực.
Chiều cao trung bình:
=average(D3,D4,D5,D6,D7,D8,D9,D10,D11,D12,D13,D14)
=average (D3:14)
Cân nặng trung bình:
=average(E3:E14)
21
=sum(D3,D4,D5,D6,D7,D8,D9,D10,D11,D12,D13,D14)/12
=sum((D3:14)/12
=sum(E3:E14)/12
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
Nhận Xét:
Khi sử dụng hàm ta có thể sử dụng địa chỉ khối của các ô tính, từ đó giúp cho việc thực hiện tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn so với sử dụng công thức.
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ hàm trong chương trình bảng tính và cách sử dụng hàm.
Làm các bài tập: 3, 4 của bài thực hành 4.
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
BÀI TẬP 3. Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN
a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài tập 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.
b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng điểm trung bình.
c) Hãy sử dụng hàm MAX, MIN để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
24
TIẾT 21. BÀI TH 4: BẢNG ĐIỂM LỚP EM(T1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bảo Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)