Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Bửu Khánh |
Ngày 26/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Nam h?c: 2007-2008
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tác dụng của các nút lệnh sau:
Merge and Center
Currency Style
Percent Style
Increase Decimal
Decrease Decimal
Gộp các ô được chọn thành một ô và canh giữa(trộn ô).
Định dạng kiểu số có kí hiệu tiền tệ.
Định dạng kiểu số dạng phần trăm.
Định dạng kiểu số tăng số chữ số phần lẻ thập phân.
Định dạng kiểu số giảm số chữ số phần lẻ thập phân.
Tr? l?i
Tác dụng của các nút lệnh:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1 + 2 + 3 = 6
Là ............tính tổng 3 số 1,2,3 cho ra giá trị 6
(1 + 2 + 3) : 3 = 2
Là ............tính trung bình cộng 3 số 1,2,3 cho ra giá trị 2
Công thức
Công thức
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
= A1 + 2 * D1 - SUM(D1:D10)
Là ............ cho ra giá trị.
= SUM(D1:D10)
Là ............ cho ra giá trị.
Khái niệm công thức
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Tính giá trị của các ..........
1/. (4 + 5 ) :3
2/. 3 x 5 - 4
cho ra giá trị là 3
cho ra giá trị là 11
Tính giá trị của các công thức
1/. = (4 + 5 )/3
2/. = 3 * 5 - 4
cho ra giá trị là 3
cho ra giá trị là 11
Hỏi:
1./ Công thức có phải là một biểu thức hay không?
2./ Kết quả sau khi tính là gì?
Biểu thức
Nêu khái niệm công thức là gì?
Khái niệm công thức
Công thức là một biểu thức tính toán và cho ra một giá trị.
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Gợi ý
Số: 1,2,3,4,5,6,.
Địa chỉ ô: A1, B3 ,.
Địa chỉ khối: A1:C3 ; D1:D10.
Hàm: SUM(D1:D10), AVERAGE(A2:C5), NOW() .
Phép toán: + , - , * , / , ( ) ,.
Cho các công thức:
1/. = (4 + 5 )/3 - 2
2/. = A1 + B2
3/. = SUM(A1:C3)
4/. = A1 + 2 * D1 - SUM(D1:D10)
Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi:
1. Mỗi công thức đều bắt đầu bằng gì?
2. Liệt kê những thành phần có trong công thức?
3. Các thành phần nối với nhau bằng gì?
Khái niệm công thức
Công thức là một biểu thức tính toán và cho ra một giá trị.
Mỗi công thức đều bắt đầu bằng dấu =
Tiếp theo là các số, địa chỉ ô, địa chỉ khối, hàm. nối với nhau bằng các phép toán.
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Khái niệm công thức
Hàm
Khái niệm hàm
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Tính giá trị của công thức
= 4 + 5 + 6
cho ra giá trị là 15
cho ra giá trị là 15
Hỏi:
1.Hàm có phải là công thức không?
2.Hàm là do các em tự tạo hay đã được Excel định nghĩa sẵn?
3.Kết quả sau khi tính là gì?
Tính giá trị của hàm
= SUM(4,5,6)
Nêu khái niệm hàm là gì?
Khái niệm công thức
Hàm
Khái niệm hàm
Hàm là một công thức đã được Excel định nghĩa sẵn và cho ra một giá trị.
Dạng tổng quát của một hàm:
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
= Tên hàm (danh sách đối số)
Gợi ý:
1/. =SUM(2,A1,A2:D3,MAX(B1:B4))
2/. =SUM(D1,D10) hoặc = SUM(D1;D10)
3/. =SUM(A1) ; =SUM(A2,A4,A6); NOW( )
Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
1/. Đối số có thể là gì?
2/. Các đối số ngăn cách nhau bởi dấu gì?
3/. Danh sách đối số có thể có bao nhiêu đối số?
Khái niệm công thức
Hàm
Khái niệm hàm
Hàm là một công thức đã được Excel định nghĩa sẵn và cho ra một giá trị.
Dạng tổng quát của một hàm: = Tên hàm (danh sách đối số)
Trong đó:
Đối số có thể là: Số, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, hàm.
Các đối số ngăn cách nhau bởi dấu , hoặc ;
Danh sách đối số có thể có: Một đối số, nhiều đối số hoặc không có đối số nào.
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Khái niệm công thức
Hàm
Khái niệm hàm
Cách đưa hàm vào
Các bước đưa hàm vào:
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Khái niệm công thức
Hàm
Khái niệm hàm
Cách đưa hàm vào
Các bước đưa hàm vào:
B1: Chọn ô muốn đưa hàm vào
B2: Nhập hàm theo một trong các cách:
Cách 1: Gõ trực tiếp hàm vào từ bàn phím.
Cách 2: Chọn Insert / Function / chọn công thức.
Cách 3: Nhắp chọn nút trên thanh công thức.
CỦNG CỐ:
Công thức là gì?
Công thức là một biểu thức tính toán và cho ra một giá trị.
Mỗi công thức đều bắt đầu bằng dấu =
Tiếp theo là các số, địa chỉ ô, địa chỉ khối, hàm. nối với nhau bằng các phép toán.
Hàm là gì?
Hàm là một công thức đã được Excel định nghĩa sẵn và cho ra một giá trị.
Trình bày các bước đưa hàm vào?
B1: Chọn ô muốn đưa hàm vào
B2: Nhắp chọn nút trên thanh công thức.
DẶN DÒ:
-Học bài.
Tìm hieåu chöùc naêng cuûa caùc haøm:
+Haøm soá: =abs(n);=sqrt(n);mod(n,m);round(n,m)
+Haøm kí töï: =upper(text);=lower(text);=proper(text)
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tác dụng của các nút lệnh sau:
Merge and Center
Currency Style
Percent Style
Increase Decimal
Decrease Decimal
Gộp các ô được chọn thành một ô và canh giữa(trộn ô).
Định dạng kiểu số có kí hiệu tiền tệ.
Định dạng kiểu số dạng phần trăm.
Định dạng kiểu số tăng số chữ số phần lẻ thập phân.
Định dạng kiểu số giảm số chữ số phần lẻ thập phân.
Tr? l?i
Tác dụng của các nút lệnh:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1 + 2 + 3 = 6
Là ............tính tổng 3 số 1,2,3 cho ra giá trị 6
(1 + 2 + 3) : 3 = 2
Là ............tính trung bình cộng 3 số 1,2,3 cho ra giá trị 2
Công thức
Công thức
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
= A1 + 2 * D1 - SUM(D1:D10)
Là ............ cho ra giá trị.
= SUM(D1:D10)
Là ............ cho ra giá trị.
Khái niệm công thức
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Tính giá trị của các ..........
1/. (4 + 5 ) :3
2/. 3 x 5 - 4
cho ra giá trị là 3
cho ra giá trị là 11
Tính giá trị của các công thức
1/. = (4 + 5 )/3
2/. = 3 * 5 - 4
cho ra giá trị là 3
cho ra giá trị là 11
Hỏi:
1./ Công thức có phải là một biểu thức hay không?
2./ Kết quả sau khi tính là gì?
Biểu thức
Nêu khái niệm công thức là gì?
Khái niệm công thức
Công thức là một biểu thức tính toán và cho ra một giá trị.
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Gợi ý
Số: 1,2,3,4,5,6,.
Địa chỉ ô: A1, B3 ,.
Địa chỉ khối: A1:C3 ; D1:D10.
Hàm: SUM(D1:D10), AVERAGE(A2:C5), NOW() .
Phép toán: + , - , * , / , ( ) ,.
Cho các công thức:
1/. = (4 + 5 )/3 - 2
2/. = A1 + B2
3/. = SUM(A1:C3)
4/. = A1 + 2 * D1 - SUM(D1:D10)
Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi:
1. Mỗi công thức đều bắt đầu bằng gì?
2. Liệt kê những thành phần có trong công thức?
3. Các thành phần nối với nhau bằng gì?
Khái niệm công thức
Công thức là một biểu thức tính toán và cho ra một giá trị.
Mỗi công thức đều bắt đầu bằng dấu =
Tiếp theo là các số, địa chỉ ô, địa chỉ khối, hàm. nối với nhau bằng các phép toán.
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Khái niệm công thức
Hàm
Khái niệm hàm
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Tính giá trị của công thức
= 4 + 5 + 6
cho ra giá trị là 15
cho ra giá trị là 15
Hỏi:
1.Hàm có phải là công thức không?
2.Hàm là do các em tự tạo hay đã được Excel định nghĩa sẵn?
3.Kết quả sau khi tính là gì?
Tính giá trị của hàm
= SUM(4,5,6)
Nêu khái niệm hàm là gì?
Khái niệm công thức
Hàm
Khái niệm hàm
Hàm là một công thức đã được Excel định nghĩa sẵn và cho ra một giá trị.
Dạng tổng quát của một hàm:
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
= Tên hàm (danh sách đối số)
Gợi ý:
1/. =SUM(2,A1,A2:D3,MAX(B1:B4))
2/. =SUM(D1,D10) hoặc = SUM(D1;D10)
3/. =SUM(A1) ; =SUM(A2,A4,A6); NOW( )
Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
1/. Đối số có thể là gì?
2/. Các đối số ngăn cách nhau bởi dấu gì?
3/. Danh sách đối số có thể có bao nhiêu đối số?
Khái niệm công thức
Hàm
Khái niệm hàm
Hàm là một công thức đã được Excel định nghĩa sẵn và cho ra một giá trị.
Dạng tổng quát của một hàm: = Tên hàm (danh sách đối số)
Trong đó:
Đối số có thể là: Số, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, hàm.
Các đối số ngăn cách nhau bởi dấu , hoặc ;
Danh sách đối số có thể có: Một đối số, nhiều đối số hoặc không có đối số nào.
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Khái niệm công thức
Hàm
Khái niệm hàm
Cách đưa hàm vào
Các bước đưa hàm vào:
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
TIẾT 21 - BÀI 6. CÔNG THỨC VÀ HÀM
Khái niệm công thức
Hàm
Khái niệm hàm
Cách đưa hàm vào
Các bước đưa hàm vào:
B1: Chọn ô muốn đưa hàm vào
B2: Nhập hàm theo một trong các cách:
Cách 1: Gõ trực tiếp hàm vào từ bàn phím.
Cách 2: Chọn Insert / Function / chọn công thức.
Cách 3: Nhắp chọn nút trên thanh công thức.
CỦNG CỐ:
Công thức là gì?
Công thức là một biểu thức tính toán và cho ra một giá trị.
Mỗi công thức đều bắt đầu bằng dấu =
Tiếp theo là các số, địa chỉ ô, địa chỉ khối, hàm. nối với nhau bằng các phép toán.
Hàm là gì?
Hàm là một công thức đã được Excel định nghĩa sẵn và cho ra một giá trị.
Trình bày các bước đưa hàm vào?
B1: Chọn ô muốn đưa hàm vào
B2: Nhắp chọn nút trên thanh công thức.
DẶN DÒ:
-Học bài.
Tìm hieåu chöùc naêng cuûa caùc haøm:
+Haøm soá: =abs(n);=sqrt(n);mod(n,m);round(n,m)
+Haøm kí töï: =upper(text);=lower(text);=proper(text)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bửu Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)