Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Hiền |
Ngày 26/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
Ví dụ: =SUM(4,5,6)
Hoặc =SUM(A1,B1,C1)
Hoặc =SUM(A1:C1)
Cú pháp: =SUM(a,b,c, ….)
Phần trong ngoặc tròn() có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối.
Có thể nhập hàm như sau không?
=SUM(4,B1:C1)
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng:
Dùng hàm AVERAGE
Ví dụ: =Average(4,5,6)
Hoặc =Average(A1,B1,C1)
Hoặc =Average(A1:C1)
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c, ….)
Phần trong ngoặc tròn() có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối.
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng:
Dùng hàm AVERAGE
Ví dụ: =Max(4,5,6)
Hoặc =Max(A1,B1,C1)
Hoặc =Max(A1:C1)
Cú pháp: =MAX(a,b,c, ….)
Phần trong ngoặc tròn() có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối.
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Dùng hàm MAX
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng:
Dùng hàm AVERAGE
Ví dụ: =Min(4,5,6)
Hoặc =Min(A1,B1,C1)
Hoặc =Min(A1:C1)
Cú pháp: =MIN(a,b,c, ….)
Phần trong ngoặc tròn() có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối.
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Dùng hàm MAX
d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
Dùng hàm MIN
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng:
Dùng hàm AVERAGE
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Dùng hàm MAX
d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
Dùng hàm MIN
Bài tập
Bài tập
Câu 1: Hãy cho biết kết quả các phép tính sau:
=SUM(A1,B1)
=SUM(A1,B1,B1)
=AVERAGE(A1,B1,4)
=AVERAGE(A1,B1,5,0)
Kết quả = - 1
Kết quả = 2
Kết quả = 1
Kết quả = 1
Bài tập
Câu 2: Hãy cho biết kết quả các phép tính:
=MAX (B1:B3)
=MAX (B1,B2,15)
=MIN(B1,B2,5,25)
=MIN (B1:B3,20,15)
Kết quả = 30
Kết quả = 20
Kết quả = 5
Kết quả = 10
Bài tập
Câu 3: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?
A. =AVeRagE(C4:F4)
B. =average(C4,D4,E4,F4)
C. =Average(8,D4:F5)
D. =AVERAGE(C4,7,E4:F4)
Bài tập
Câu 4: Nhập công thức =MIN(B1:B5) vào ô B6, ta được kết quả là:
A. 65
B. 75
D. 25
C. 35
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng:
Dùng hàm AVERAGE
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Dùng hàm MAX
d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
Dùng hàm MIN
Bài tập về nhà
+ Ghi đúng tên 4 hàm đã học và cách sử dụng chúng.
+ Trả lời câu hỏi SGK.
+ BT 4.1 đến 4.4 trang 20 trong SBT.
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
Ví dụ: =SUM(4,5,6)
Hoặc =SUM(A1,B1,C1)
Hoặc =SUM(A1:C1)
Cú pháp: =SUM(a,b,c, ….)
Phần trong ngoặc tròn() có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối.
Có thể nhập hàm như sau không?
=SUM(4,B1:C1)
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng:
Dùng hàm AVERAGE
Ví dụ: =Average(4,5,6)
Hoặc =Average(A1,B1,C1)
Hoặc =Average(A1:C1)
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c, ….)
Phần trong ngoặc tròn() có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối.
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng:
Dùng hàm AVERAGE
Ví dụ: =Max(4,5,6)
Hoặc =Max(A1,B1,C1)
Hoặc =Max(A1:C1)
Cú pháp: =MAX(a,b,c, ….)
Phần trong ngoặc tròn() có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối.
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Dùng hàm MAX
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng:
Dùng hàm AVERAGE
Ví dụ: =Min(4,5,6)
Hoặc =Min(A1,B1,C1)
Hoặc =Min(A1:C1)
Cú pháp: =MIN(a,b,c, ….)
Phần trong ngoặc tròn() có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối.
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Dùng hàm MAX
d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
Dùng hàm MIN
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng:
Dùng hàm AVERAGE
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Dùng hàm MAX
d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
Dùng hàm MIN
Bài tập
Bài tập
Câu 1: Hãy cho biết kết quả các phép tính sau:
=SUM(A1,B1)
=SUM(A1,B1,B1)
=AVERAGE(A1,B1,4)
=AVERAGE(A1,B1,5,0)
Kết quả = - 1
Kết quả = 2
Kết quả = 1
Kết quả = 1
Bài tập
Câu 2: Hãy cho biết kết quả các phép tính:
=MAX (B1:B3)
=MAX (B1,B2,15)
=MIN(B1,B2,5,25)
=MIN (B1:B3,20,15)
Kết quả = 30
Kết quả = 20
Kết quả = 5
Kết quả = 10
Bài tập
Câu 3: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?
A. =AVeRagE(C4:F4)
B. =average(C4,D4,E4,F4)
C. =Average(8,D4:F5)
D. =AVERAGE(C4,7,E4:F4)
Bài tập
Câu 4: Nhập công thức =MIN(B1:B5) vào ô B6, ta được kết quả là:
A. 65
B. 75
D. 25
C. 35
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng:
Dùng hàm AVERAGE
a/ Hàm tính tổng:
Dùng hàm SUM
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Dùng hàm MAX
d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
Dùng hàm MIN
Bài tập về nhà
+ Ghi đúng tên 4 hàm đã học và cách sử dụng chúng.
+ Trả lời câu hỏi SGK.
+ BT 4.1 đến 4.4 trang 20 trong SBT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)