Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Thêu |
Ngày 26/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
Hàm trong chương trình bảng tính
- Haøm laø coâng thöùc ñöôïc ñònh nghóa töø tröôùc. Haøm ñöôïc söû duïng ñeå thöïc hieän tính toaùn theo coâng thöùc vôùi caùc giaù trò döõ lieäu cuï theå.
VD1: Để tính trung bình cộng của ba số 7, 12, 9
Cách 1: Sử dụng công thức
=(7+12+9)/3
Cách 2: Sử dụng hàm AVERAGE để tính trung bình cộng. Nhập nội dung vào ô tính:
=AVERAGE(7,12,9)
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
Hàm trong chương trình bảng tính
* Chú ý: Địa chỉ của các ô tính cũng có thể đóng vai trò là biến trong các hàm. Khi đó giá trị của hàm sẽ được tính với các giá trị cụ thể là nội dung dữ liệu trong các ô tính có địa chỉ tương ứng.
VD2: Tính trung bình cộng của hai số trong các ô A2 và A5
Nhập nội dung vào ô tính:
= AVERAGE(A2,A5)
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
2. Cách sử dụng hàm
- Để sử dụng hàm em cần nhập hàm đó vào một ô tính tương tự như nhập công thức.
Để nhập hàm vào một ô:
+ Chọn ô cần nhập
+ Gõ dấu =
+ Nhập nội dung công thức.
+ Nhấn Enter.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng ( Hàm SUM)
Cú pháp: =SUM(a,b,c,.)
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
VD1: Tính tổng của ba số: 17, 28, 35
=SUM(17,28,35) cho kết quả 80
VD2: Giả sử trong ô A3 chứa số 9, ô B7 chứa 34.
Khi đó :
=SUM(A3,B7) ta được kết quả 43.
=SUM(A3,B7,57) ta được kết quả 100
* Đặc biệt, hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức
VD3: =SUM(A2,B5,C1:C8)=A2+B5+C1+C2+.+C8
a) Hàm tính tổng ( Hàm SUM)
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng ( Hàm SUM)
b) Hàm tính trung bình cộng (Hàm AVERAGE)
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,.)
Trong đó các biến a,b,c ,. là các số hay địa chỉ của các ô cần tính.
VD: =AVERAGE(12,18,27) cho kết quả là
(12+18+27)/3 = 19
=AVERAGE( 15,7,45,0,23) cho kết quả là
(15+7+45+0+23)/5 = 18
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng ( Hàm SUM)
b) Hàm tính trung bình cộng (Hàm AVERAGE)
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất (Hàm MAX)
Cú pháp: =MAX(a,b,c,.)
Trong đó các biến a,b,c ,. là các số hay địa chỉ của các ô tính. Hàm cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến.
VD: =MAX(24,17,58,45 ) cho kết quả là 58
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng ( Hàm SUM)
b) Hàm tính trung bình cộng (Hàm AVERAGE)
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất (Hàm MAX)
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất (Hàm MIN)
Cú pháp: =MIN(a,b,c,.)
Hàm cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến.
VD: =MIN(24,17,58,45 ) cho kết quả là 17
Hàm trong chương trình bảng tính
- Haøm laø coâng thöùc ñöôïc ñònh nghóa töø tröôùc. Haøm ñöôïc söû duïng ñeå thöïc hieän tính toaùn theo coâng thöùc vôùi caùc giaù trò döõ lieäu cuï theå.
VD1: Để tính trung bình cộng của ba số 7, 12, 9
Cách 1: Sử dụng công thức
=(7+12+9)/3
Cách 2: Sử dụng hàm AVERAGE để tính trung bình cộng. Nhập nội dung vào ô tính:
=AVERAGE(7,12,9)
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
Hàm trong chương trình bảng tính
* Chú ý: Địa chỉ của các ô tính cũng có thể đóng vai trò là biến trong các hàm. Khi đó giá trị của hàm sẽ được tính với các giá trị cụ thể là nội dung dữ liệu trong các ô tính có địa chỉ tương ứng.
VD2: Tính trung bình cộng của hai số trong các ô A2 và A5
Nhập nội dung vào ô tính:
= AVERAGE(A2,A5)
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
2. Cách sử dụng hàm
- Để sử dụng hàm em cần nhập hàm đó vào một ô tính tương tự như nhập công thức.
Để nhập hàm vào một ô:
+ Chọn ô cần nhập
+ Gõ dấu =
+ Nhập nội dung công thức.
+ Nhấn Enter.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng ( Hàm SUM)
Cú pháp: =SUM(a,b,c,.)
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
VD1: Tính tổng của ba số: 17, 28, 35
=SUM(17,28,35) cho kết quả 80
VD2: Giả sử trong ô A3 chứa số 9, ô B7 chứa 34.
Khi đó :
=SUM(A3,B7) ta được kết quả 43.
=SUM(A3,B7,57) ta được kết quả 100
* Đặc biệt, hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức
VD3: =SUM(A2,B5,C1:C8)=A2+B5+C1+C2+.+C8
a) Hàm tính tổng ( Hàm SUM)
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng ( Hàm SUM)
b) Hàm tính trung bình cộng (Hàm AVERAGE)
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,.)
Trong đó các biến a,b,c ,. là các số hay địa chỉ của các ô cần tính.
VD: =AVERAGE(12,18,27) cho kết quả là
(12+18+27)/3 = 19
=AVERAGE( 15,7,45,0,23) cho kết quả là
(15+7+45+0+23)/5 = 18
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng ( Hàm SUM)
b) Hàm tính trung bình cộng (Hàm AVERAGE)
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất (Hàm MAX)
Cú pháp: =MAX(a,b,c,.)
Trong đó các biến a,b,c ,. là các số hay địa chỉ của các ô tính. Hàm cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến.
VD: =MAX(24,17,58,45 ) cho kết quả là 58
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng ( Hàm SUM)
b) Hàm tính trung bình cộng (Hàm AVERAGE)
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất (Hàm MAX)
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất (Hàm MIN)
Cú pháp: =MIN(a,b,c,.)
Hàm cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến.
VD: =MIN(24,17,58,45 ) cho kết quả là 17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Thêu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)