Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuận | Ngày 26/04/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

MÔN: TIN HỌC 7
Giáo viên: Nguyễn Thị Thuận
Giáo án dự thi giáo viên giỏi cấp trường
Bài 4
SỬ DỤNG CÁC HÀM
ĐỂ TÍNH TOÁN
Để tính trung bình cộng của ba số trên ta dùng công thức như thế nào?
Sử dụng công thức:
=(3+10+2)/3
Để tính trung bình cộng của ba số trên thì chương trình bảng tính có hàm sau:
Sử dụng hàm:
=AVERAGE(3,10,2)
Vậy hàm trong chương trình bảng tính là gì?
Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
EXCEL
bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính
=(3+10+2)/3
Hoặc:
=(A1+B1+C1)/3
Hoặc:
=AVERAGE(A1,B1,C1)
=(A1+B1+C1)/3
=AVERAGE(3,10,2)
=AVERAGE(A1,B1,C1)
Nhập hàm như một công thức
1. Chọn ô cần nhập hàm
2. Gõ dấu =
=
=
3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
AVERAGE(2,6,7)
AVERAGE(2,6,7)
4. Nhấn Enter
EXCEL
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Lưu ý: Có hai cách nhập hàm vào ô tính:
+ Cách 1: Nhập hàm trực tiếp vào ô tính.
+ Cách 2: Sử dụng nút lệnh Insert Function
EXCEL
bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
- Bước 1. Chọn địa chỉ cần nhập hàm
- Bước 2. Gõ dấu =
Bước 3. Nhập hàm đúng cú pháp
Bước 4. Nhấn Enter
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a. Hàm tính tổng(SUM)
EXCEL
bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
Cú pháp: =SUM(a, b, c,…)
Trong đó các biến a,b,c là các số, địa chỉ ô tính và địa chỉ khối và đặt cách nhau bởi dấu phẩy. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1
Tính tổng của 3 số sau: 10, 20, 30
=sum(10,20,30)
Ví dụ 2
Giả sử ô D1 chứa số 20, ô C3 chứa 15. Tính tổng của 2 ô đó.
=sum(D1,C3)
Giả sử ô D1 chứa số 20, ô C3 chứa 15. Tính tổng của 2 ô đó và 50.
=sum(D1,C3,50)
Ví dụ 3
Ví dụ 4
Tính tổng của các ô tính trong bảng tính sau:
Hoạt động nhóm
=sum(B2,B3,B4,B5,B6,B7,B8,C2,D2)
=SUM(B2:B8, C2,D2)
EXCEL
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b. Hàm tính Trung bình cộng( AVERAGE).
EXCEL
bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
Cú pháp: =average(a, b, c,…)
Trong đó các biến a,b,c là các số, địa chỉ ô tính và địa chỉ khối và đặt cách nhau bởi dấu phẩy. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1
Tính TBC của 3 số sau: 10, 20, 30
=average(10,20,30)
Ví dụ 2
Giả sử ô D1 chứa số 20, ô C3 chứa 50. Tính TBC của 2 ô đó.
=average(D1,C3)
Giả sử ô D1 chứa số 24, ô C3 chứa 16. Tính TBC của 2 ô đó và 50.
=average(D1,C3,50)
Ví dụ 3
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất (Max).
EXCEL
bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
Cú pháp: =max(a, b, c,…)
Trong đó các biến a,b,c là các số, địa chỉ ô tính và địa chỉ khối và đặt cách nhau bởi dấu phẩy. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1
Tính giá trị lớn nhất của 3 số sau: 10, 20, 30, 15, 7, 9, 12, 45
=max(10,20,30,15,7,9,12,45 )
Ví dụ 2
Tìm giá trị lớn nhất trong các ô tính sau
=max(B2:B8,C2,D2)
Ví dụ 3
Dựa vào bảng tính trên viết cú pháp tìm giá trị lớn nhất trong ô B3,B5,B3,B8,50
=max(B3,B5,B3,B8,50)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
c. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất (Min).
EXCEL
bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
Cú pháp: =min(a, b, c,…)
Trong đó các biến a,b,c là các số, địa chỉ ô tính và địa chỉ khối và đặt cách nhau bởi dấu phẩy. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1
Tính giá trị nhỏ nhất của 3 số sau: 10, 20, 30, 15, 7, 9, 12, 45
=min(10,20,30,15,7,9,12,45 )
Ví dụ 2
Tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô tính sau
=min(B2:B8,C2,D2)
Ví dụ 3
Dựa vào bảng tính trên viết cú pháp tìm giá trị nhỏ nhất trong ô B3,B5,B3,B8,50
=min(B3,B5,B3,B8,50)
Câu 1: Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn, các công cụ đó chính là:
CŨNG CỐ
Câu 2: Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
Dặn dò.
Về nhà học bài và làm các bài tập trong SGK
Chúc quý thầy cô vui khỏe.
Trân trọng kính chào!
Cảm ơn quý thầy cô đến dự giờ
Cảm ơn các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuận
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)