Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Lệ Hương | Ngày 26/04/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Tiết 17,18
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính
? Em hãy nhắc lại cách nhập công thức trong ô tính
Các bước để nhập công thức vào ô tính:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter.
1. Hàm trong chương trình bảng tính
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
? Em hãy nêu cách tính trung bình cộng của ba số 3, 10 và 2
=(3+10+2)/3
=(A1+A2+A3)/3
Cách 1:
Cách 2:
Ngoài các công thức trên chương trình bảng tính còn có thể sử dụng hàm AVERAGE giúp em tính trung bình cộng cho các giá trị trên.
=AVERAGE(3,10,2)
=AVERAGE(A1,A2,A3)
Hoặc
1. Hàm trong chương trình bảng tính
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
-Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
-Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
Ví dụ:
=Average (3,10,2)
=Average (A1,A2,A3)
Vậy hàm trong chương trình bảng tính là gì?
* Hàm trong chương trình bảng tính là:
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
2. Cách sử dụng hàm
B1. Chọn ô cần nhập hàm
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
B4. Nhấn phím Enter.
? Để nhập hàm vào trong ô tính em cần thực hiện những bước nào
Để nhập hàm vào trong ô tính em cần thực hiện:
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
Tên hàm: SUM
Cú pháp: =SUM(a,b,c...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
a. Hàm tính tổng
Ví dụ 1:
=Sum(15,24,45) cho kết quả là 84
Ví dụ 2: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27. Khi đó:
=Sum(A2,B8)
=Sum(A2,B8,105)
ta được kết quả là 32
ta được kết quả là 137
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b. Hàm tính trung bình cộng
Tên hàm: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Ví dụ 1:
=Average(15,24,45) cho kết quả là 28
Ví dụ 2: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27. Khi đó:
=Average(A2,B8)
=Average(A2,B8,16)
ta được kết quả là 16
ta được kết quả là 16
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
Tên hàm: MAX
Cú pháp: =MAX(a,b,c...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Tên hàm: MIN
Cú pháp: =MIN(a,b,c...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
a) =sum(A1,B2,3); b)=SUM(A1;B2;3);
c) =SUM (A1,B2,3); d)=SUM(A1,B2,3);
BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao?
Củng cố
Sai, vì sử dụng dấu chấm phẩy
sai vì chứa dấu cách
BT 2: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chức các số -4, 3.
Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
-1
-6
2
1
1
1
c) =sum(A1:C3)
b) =sum(A1,C3)
a) =sum(A1,C3)
d) =sum(A1,A3,B2,C1,C3)
BT 3: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3
 0
 24
 24
 0
b) =average(SUM(A1:B3))
c) =sum(A1:B3)/3
a) =average(A1,A3,B2)
d) =sum(-5,8,10)/3
BT4: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3

Dặn dò
Về nhà học bài cũ và làm các bài tập
1, 2, 3 trang 31 sách giáo khoa.
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Lệ Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)