Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Sen |
Ngày 26/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ TIẾT HỌC CỦA CHÚNG TA
HÔM NAY !
Câu 1: Trình bày các bước nhập công thức vào ô tính? Trong chương trình bảng tính để tính biểu thức (9+7)/2, công thức nào sau đây đúng:
(9+7)/2
A
(9+7):2
=(9+7):2
C
D
KIểM TRA BàI Cũ
KQ
Câu 2: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? Giả sử công thức ô D1 là = (7+9)/2. Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi các ô A1, B1, C1 thì công thức tại ô D1 như thế nào?
=A1+B1/C1
=(7+9)/C1
=(A1+B1)/2
B
C
D
KQ
KIểM TRA BàI Cũ
Hàm trong chương trình bảng tính:
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
Sử dụng công thức:
=(3+10+2)/3
Hoặc:
=(A1+B1+C1)/3
Sử dụng hàm
=AVERAGE(3,10,2)
Hoặc:
=AVERAGE(A1,B1,C1)
Hoặc: = AVERAGE(A1: C1)
Để tính TBC của ba số trên thì chương trình bảng tính có hàm AVERAGE
Vậy hàm
trong chương trình bảng tính là gì?
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
Hàm trong chương trình bảng tính:
Cách sử dụng hàm:
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
Để sử dụng hàm em cần nhập hàm đó vào một ô tính theo cách tương tự như nhập công thức.
Ví dụ: Để nhập hàm SUM(3,10,2) vào ô B2 ta làm như sau:
Hàm trong chương trình bảng tính:
Cách sử dụng hàm:
Để nhập hàm vào ô tính ta thực hiện các bước:
- Chọn ô cần nhập.
- Gõ dấu bằng ‘=’.
- Nhập hàm theo đúng cú pháp.
- Nhấn Enter để kết thúc.
Vậy để nhập hàm vào ô tính ta thực hiện những bước nào?
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
*Khi nhập hàm vào ô tính dấu “=’’ ở đầu là ký tự bắt buộc, sau đó gõ đúng qui tắc hàm và nhấn Enter.
Ví dụ: Hãy nhập công thức SUM(4,8) vào ô B3.
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
Trong đó:
- SUM là tên hàm, không phân biệt viết hoa hay viết thường.
- Các biến a, b, c,… là các số hay địa chỉ của các ô cần tính và được đặt cách nhau bởi dấu phẩy.
Hàm tính tổng: SUM
Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
Ví dụ 1: Hãy tính tổng ba số 15,24,45.
=SUM(15,24,45) cho kết quả là 84.
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
Hàm tính tổng: SUM
Ví dụ 2: Cho bảng dữ liệu:
= SUM(5,25)
= SUM(A2,B8)
cho kết quả 32
cho kết quả là 137.
=SUM(A2,B8,105)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
Hàm tính tổng: SUM
Ví dụ 3: Giả sử A1=4, B1=6, C1=2. Tính tổng của A1, B1, C1.
=SUM(A1:C1) cho kết quả là 12
- Hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ khối.
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Hàm tính tổng: SUM
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c,...)
Trong đó:
- AVERAGE là tên hàm, không phân biệt viết hoa hay viết thường.
- Các biến a, b, c,… là các số hay địa chỉ của các ô cần tính và được đặt cách nhau bởi dấu phẩy.
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Hàm tính tổng: SUM
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c,...)
Ví dụ 1: Tính trung bình cộng của 3 số 15,24,45.
=AVERAGE(15,24,45)
(15,24,45)/3 = 28
Tương tự như hàm SUM, hàm AVERAGE cũng cho phép kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ khối trong công thức tính.
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Hàm tính tổng: SUM
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c,...)
Ví dụ 2: Cho bảng dữ liệu:.
=AVERAGE(A1,A5,6)
=(10+2+6)/3 = 6
=AVERAGE(A1:A5)
=(10+7+9+27+2)/5 = 11
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
Bài 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
A) =SUM(5,A1,B2); C) =SUM(5,A3,B1);
B) =sum(5,A3,B1); D) =SUM (5,A3,B1
D) =SUM (5,A3,B1).
Đáp án
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
A. =SUM(A1:A3)
B. =SUM(A1:A3,100)
C. =SUM(A1+A4)
D. =SUM(A1:A2,A5)
150
250
lỗi
75
Bài 2: Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính trong hình dưới đây:
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
A. =AVERAGE(A1:A4)
B. =AVERAGE(A1:A3,300)
C. =AVERAGE(A1:A5)
D. =AVERAGE(A1:A2,A4)
Bài 3: Hãy cho biết kết quả của hàm tính trung bình cộng AVERAGE trên trang tính trong hình dưới đây:
62.5
110
62.5
58.3
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đây là một thành phần của trang tính. Nó cho biết nội dung ô đang được chọn.
Giao giữa hàng và cột được gọi là gì?
Giao giữa cột P và hàng 11.
Để xoá dữ liệu của trong ô tính, ta chọn ô cần xoá rồi nhấn phím nào?
Hàm dùng để tính trung bình cộng.
Khi nhập hàm vào ô tính, kí tự nào được nhập vào đầu tiên.
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
14
13
12
11
19
18
17
16
15
20
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
Hàm tính tổng: SUM
Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c,...)
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất:MAX
Cú pháp:
MAX (a,b,c,…)
Tiết học hôm nay đến đây là kết thúc
VỀ DỰ TIẾT HỌC CỦA CHÚNG TA
HÔM NAY !
Câu 1: Trình bày các bước nhập công thức vào ô tính? Trong chương trình bảng tính để tính biểu thức (9+7)/2, công thức nào sau đây đúng:
(9+7)/2
A
(9+7):2
=(9+7):2
C
D
KIểM TRA BàI Cũ
KQ
Câu 2: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? Giả sử công thức ô D1 là = (7+9)/2. Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi các ô A1, B1, C1 thì công thức tại ô D1 như thế nào?
=A1+B1/C1
=(7+9)/C1
=(A1+B1)/2
B
C
D
KQ
KIểM TRA BàI Cũ
Hàm trong chương trình bảng tính:
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
Sử dụng công thức:
=(3+10+2)/3
Hoặc:
=(A1+B1+C1)/3
Sử dụng hàm
=AVERAGE(3,10,2)
Hoặc:
=AVERAGE(A1,B1,C1)
Hoặc: = AVERAGE(A1: C1)
Để tính TBC của ba số trên thì chương trình bảng tính có hàm AVERAGE
Vậy hàm
trong chương trình bảng tính là gì?
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
Hàm trong chương trình bảng tính:
Cách sử dụng hàm:
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
Để sử dụng hàm em cần nhập hàm đó vào một ô tính theo cách tương tự như nhập công thức.
Ví dụ: Để nhập hàm SUM(3,10,2) vào ô B2 ta làm như sau:
Hàm trong chương trình bảng tính:
Cách sử dụng hàm:
Để nhập hàm vào ô tính ta thực hiện các bước:
- Chọn ô cần nhập.
- Gõ dấu bằng ‘=’.
- Nhập hàm theo đúng cú pháp.
- Nhấn Enter để kết thúc.
Vậy để nhập hàm vào ô tính ta thực hiện những bước nào?
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
*Khi nhập hàm vào ô tính dấu “=’’ ở đầu là ký tự bắt buộc, sau đó gõ đúng qui tắc hàm và nhấn Enter.
Ví dụ: Hãy nhập công thức SUM(4,8) vào ô B3.
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
Trong đó:
- SUM là tên hàm, không phân biệt viết hoa hay viết thường.
- Các biến a, b, c,… là các số hay địa chỉ của các ô cần tính và được đặt cách nhau bởi dấu phẩy.
Hàm tính tổng: SUM
Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
Ví dụ 1: Hãy tính tổng ba số 15,24,45.
=SUM(15,24,45) cho kết quả là 84.
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
Hàm tính tổng: SUM
Ví dụ 2: Cho bảng dữ liệu:
= SUM(5,25)
= SUM(A2,B8)
cho kết quả 32
cho kết quả là 137.
=SUM(A2,B8,105)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
Hàm tính tổng: SUM
Ví dụ 3: Giả sử A1=4, B1=6, C1=2. Tính tổng của A1, B1, C1.
=SUM(A1:C1) cho kết quả là 12
- Hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ khối.
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Hàm tính tổng: SUM
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c,...)
Trong đó:
- AVERAGE là tên hàm, không phân biệt viết hoa hay viết thường.
- Các biến a, b, c,… là các số hay địa chỉ của các ô cần tính và được đặt cách nhau bởi dấu phẩy.
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Hàm tính tổng: SUM
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c,...)
Ví dụ 1: Tính trung bình cộng của 3 số 15,24,45.
=AVERAGE(15,24,45)
(15,24,45)/3 = 28
Tương tự như hàm SUM, hàm AVERAGE cũng cho phép kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ khối trong công thức tính.
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Hàm tính tổng: SUM
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c,...)
Ví dụ 2: Cho bảng dữ liệu:.
=AVERAGE(A1,A5,6)
=(10+2+6)/3 = 6
=AVERAGE(A1:A5)
=(10+7+9+27+2)/5 = 11
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
Bài 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
A) =SUM(5,A1,B2); C) =SUM(5,A3,B1);
B) =sum(5,A3,B1); D) =SUM (5,A3,B1
D) =SUM (5,A3,B1).
Đáp án
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
A. =SUM(A1:A3)
B. =SUM(A1:A3,100)
C. =SUM(A1+A4)
D. =SUM(A1:A2,A5)
150
250
lỗi
75
Bài 2: Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính trong hình dưới đây:
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
A. =AVERAGE(A1:A4)
B. =AVERAGE(A1:A3,300)
C. =AVERAGE(A1:A5)
D. =AVERAGE(A1:A2,A4)
Bài 3: Hãy cho biết kết quả của hàm tính trung bình cộng AVERAGE trên trang tính trong hình dưới đây:
62.5
110
62.5
58.3
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đây là một thành phần của trang tính. Nó cho biết nội dung ô đang được chọn.
Giao giữa hàng và cột được gọi là gì?
Giao giữa cột P và hàng 11.
Để xoá dữ liệu của trong ô tính, ta chọn ô cần xoá rồi nhấn phím nào?
Hàm dùng để tính trung bình cộng.
Khi nhập hàm vào ô tính, kí tự nào được nhập vào đầu tiên.
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
14
13
12
11
19
18
17
16
15
20
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
Hàm tính tổng: SUM
Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
TIếT 15: Sử DụNG CáC HàM Để TíNH TOáN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c,...)
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất:MAX
Cú pháp:
MAX (a,b,c,…)
Tiết học hôm nay đến đây là kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Sen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)