Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Chia sẻ bởi Phan Thảo Linh | Ngày 26/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THĂNG BÌNH
Gi�o vi�n th?c hi?n: Phan Th? Th?o Linh
T?: Tốn - L� - Hĩa - Tin
Bình Dương, ngày 13 tháng 10 năm 2011
2
Sử dụng các hàm để tính toán
(tiết 23, 24)
Bài 4
Mục tiêu:


Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản.
Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng như địa chỉ các khối trong công thức
3
1. Hàm trong chương trình bảng tính
Tính điểm tổng kết bằng cách nào đây???
4
Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước.
Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
Sử dụng công thức:
=(8.7+8.6+7.9+8.8)/4
Hoặc:
=(G4+G5+G6+G7)/4
Sử dụng hàm:
=AVERAGE(8.7,8.6,7.9,8.8)
Hoặc:
=AVERAGE(G4,G5,G6,G7)
1. Hàm trong chương trình bảng tính
5
2. Cách sử dụng hàm
Nhập hàm như một công thức
1. Chọn ô cần nhập hàm
2. Gõ dấu =
=
=
3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
AVERAGE(2,6,7)
AVERAGE(2,6,7)
4. Nhấn Enter
6
=AVERAGE(G3:G11)
=(G3+G4+G5+G6+G7+G8+G9+G10+G11)/9
Hoặc:
=AVERAGE(G3,G4,G5,G6,G7,G8,G9,G10,G11)
2. Cách sử dụng hàm
7
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
a. Hàm tính tổng: SUM
Hàm SUM được nhập vào ô tính như sau:
=SUM(a,b,c....)
Các biến a, b, c,... đặt cách nhau bởi dấu “phẩy” là các số hay địa chỉ của các ô tính.
Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ: Tổng ba số 15, 24, 45 có thể được tính bằng cách nhập nội dung sau vào ô tính:
=SUM(15,24,45)
cho kết quả 84.
8
Hàm tính tổng: SUM
Nhập công thức tính tổng chi phí thức ăn vào ô E9
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
9
Hàm tính tổng: SUM
Trường hợp các biến a, b, c là số
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
10
Hàm tính tổng: SUM
Trường hợp các biến a, b, c là địa chỉ các ô
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
11
Hàm tính tổng: SUM
Trường hợp các biến a, b, c là địa chỉ các ô
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
12
Biến là một đại lượng mà giá trị có thể thay đổi được.
=SUM(a,b,c…)
với a,b,c… là các biến
a=E4
a=225000
a= giá trị bất kì nào đó
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
13
b. Hàm tính trung bình cộng : AVERAGE
Hàm AVERAGE được nhập vào ô tính như sau:
=AVERAGE(a,b,c,...)
Trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô cần tính.
Ví dụ: =AVERAGE(3,7,20)
tương đương =(3+7+20)/3
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
14
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất : MAX
Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN

Hàm MAX được nhập vào ô tính như sau:
=MAX(a,b,c,...)
Hàm MIN được nhập vào ô tính như sau:
=MIN(a,b,c,...)
trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính.
Chi phí mỗi ngày loài vật nào là nhiều nhất/ ít nhất đây???
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
15
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
16
TRẮC NGHIỆM
17
a. =Average(C4:F4)
b. =average(C4,D4,E4,F4)
c. =Average(8,D4:F5)
d. =AVERAGE(C4,7,E4:F4)
Câu 1: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?
18
C. =average(c4,c4,c4,d4,d4,e4,f4)
A. =average(8,8,8,7,7,8,8)
B. =average(c4*3,d4*2,e4,e4)
D.=average(c4,c4,c4,d4,d4:f4)
Câu 2: Nếu môn Toán: hệ số 3, môn văn: hệ số 2. Công thức nào sau đây cho kết quả sai tại ô G4?
19
C. =sum(A1:C3)  24
B. =sum(A1,C3)  24
A. =sum(A1,C3)  0
D. =sum(A1,A3,B2,C1,C3)  0
Câu 3: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3
20
B. =average(SUM(A1:B3))
C. =sum(A1:B3)/3
A. =average(A1,A3,B2)
D. =sum(-5,8,10)/3
Câu 4: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3
21
Kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thảo Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)