Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bình | Ngày 26/04/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP MÔN TIN LỚP 7B
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP HUYỆN VÒNG II NĂM HỌC 2011-2012
Giáo viên: nGUYễN THị BìNH
trường THCs cương sơn
Hàm trong chương trình bảng tính là gì?, Em hãy nêu cách sử dụng hàm?
KIểM TRA BàI Cũ
Câu hỏi:
- Trong chương trình bảng tính, hàm là công thức được định nghĩa từ trước, hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với giá trị dữ liệu cụ thể.
Đáp án:
KIểM TRA BàI Cũ
- Các bước nhập hàm:
B1: Chọn ô cần nhập hàm
B2: Gõ dấu =
B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp
B4: Nhấn Enter
3. Một số hàm trong chương
trình bảng tính:
a) Hàm tính tổng
Làm thế nào để tính tổng điểm cho từng học sinh?
Tên hàm: SUM
 Cú pháp: =SUM(a,b,c...)
Cho trang tính sau:
G4= 8+9+6+10
Hoặc G4=C4+D4+E4+F4
Trong đó: các biến a, b,c,…
đặt cách nhau bởi dấu phẩy
là các số hay địa chỉ của
các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ta lần lượt cộng điểm tất cả các môn học của từng học sinh
3. Một số hàm trong chương
trình bảng tính:
a) Hàm tính tổng
Tên hàm: SUM
 Cú pháp: =SUM(a,b,c...)
Cho trang tính sau:
Trong đó: các biến a, b,c,…
đặt cách nhau bởi dấu phẩy
là các số hay địa chỉ của
các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1: Tính tổng điểm cho các bạn
học sinh bằng cách sử dụng hàm ta có thể viết như sau.
G4=SUM(8,9,6,10)
Hoặc G4=SUM(C4,D4,E4,F4)
Hoặc G4=SUM(C4:F4)
Hoặc G4=C4+D4+E4+F4
G4= 8+9+6+10
3. Một số hàm trong chương
trình bảng tính:
a) Hàm tính tổng
Tên hàm: SUM
 Cú pháp: =SUM(a,b,c...)
Cho trang tính sau:
G4=SUM(8,9,6,10)
Hoặc G4=SUM(C4,D4,E4,F4)
Hoặc G4=SUM(C4:F4)
- Hàm SUM cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức. Điều này làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
a) Hàm tính tổng(SUM):
Ví dụ 2: Cho trang tính sau
? Bằng cách sử dụng hàm hãy tính tổng của 3 số 3,10,2 kết quả được đặt tại ô A4.
Giải:
Tại ô A4 ta nhập hàm:
=SUM(3,10,2)
Hoặc =SUM(A1,A2,A3)
Hoặc =SUM(A1:A3)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
a) Hàm tính tổng(SUM):
Chú ý: Khi dùng hàm SUM ta có thể sử dụng kết hợp các số, địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức.
Ví dụ 3: Tính kết quả của hàm sau:
= SUM(15,A2,A1:A3)
cho kết quả là: 40
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Làm thế nào để tính điểm trung bình cho từng học sinh?
H4=(8+9+6+10)/4
Hoặc H4=(C4+D4+E4+F4)/4
Hoặc H4=G4/4
Cho trang tính sau:
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
b. Hàm tính trung bình cộng:
 Tên hàm: AVERAGE
 Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,…)
Trong đó: các biến a, b,c, … là các số hay địa chỉ của các ô tính
Ví dụ 1: bằng cách sử dụng hàm tính điểm trung bình cuả các bạn học sinh trong trang tính sau
= AVERAGE(8,9,6,10)
Hoặc = AVERAGE(C4,D4,E4,F4)
Hoặc = AVERAGE(C4:F4)
Tại ô H4 ta có :
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
b. Hàm tính trung bình cộng(AVERAGE):
Tương tự như hàm SUM, hàm AVERAGE cũng cho phép sử dụng kết hợp các số, địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức.
Làm thế nào để biết điểm trung bình cao nhất lớp?
C10 = ?
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Cho trang tính sau:
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
 Tên hàm: MAX
 Cú pháp: =MAX(a,b,c,…)
Trong đó: các biến a, b,c, … là các số hay địa chỉ của các ô tính
C10=MAX(8.3,6.8,7.8,7.3,9)
C10=MAX(H4,H5,H6,H7,H8)
C10=MAX(H4:H8)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Ví dụ : Tìm điểm trung bình cao nhất lớp
Làm thế nào để biết điểm trung bình thấp nhất lớp?
C11 = ?
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Cho trang tính sau:
c. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Tên hàm: MIN
Cú pháp: =MIN(a,b,c,…)
Trong đó: các biến a, b,c, … là các số hay địa chỉ của các ô tính


C10=MIN(8.3,6.8,7.8,7.3,9)
C10=MIN(H4,H5,H6,H7,H8)
C10=MIN(H4:H8)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Ví dụ : Tìm điểm trung bình thấp nhất lớp
BÀI TẬP CỦNG CỐ
VỀ NHÀ
Ôn lại những kiến thức đã học trong bài 4
Làm bài tập 1,2,3 SGK
Xem trước bài thực hành 4 để tuần sau thực hành
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
10
9
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)