Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Chia sẻ bởi Trần Thị Trình | Ngày 26/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Bài 4:

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (t2)

Chào mừng quý thầy cô giáo
cùng tất cả các em
TIN HỌC LỚP 7
Ví dụ 1: Trong Excel, có 3 số 15, 24, 45. Để tính
tổng 3 số vừa cho thì sử dụng công thức như thế nào để tính toán?

=15+24+45
Kết quả: 84
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Ngoài cách dùng công thức thông thường để tính tổng 3 số vừa cho, thì chúng ta cũng có thể dùng cách khác để tính tổng, đó là cách dùng hàm tính tổng.

=sum(15,34,45)
Kết quả: 84
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Qua ví dụ em hãy nêu cú pháp và chức năng của hàm SUM trong Excel?
Cú pháp
=sum(a,b,c,…)
a) Hàm tính tổng
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Chức năng:
Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến
Em hãy nêu ý nghĩa của từng thành phần trong hàm Sum?
Trong đó:
+ Sum là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
= SUM(15,24,45)
= SUM(A2,B2,C2)
= SUM(A2,B2,45)
= SUM(A2:C2)
: Biến là các số
: Biến là địa chỉ ô tính
: Biến là địa chỉ ô tính và số
: Biến là địa chỉ khối ô
Ví dụ 1: Trong Excel, nếu khối A2: C2 lần lượt chứa các số 15, 24, 45. Các cách tính tổng 3 số vừa cho
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Bước 1 : Chọn ô cần tính tổng.
Bước 2 : Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính.
Bước 3 : Nhập SUM(a,b,c,…).
Bước 4 : Nhấn Enter hoặc nhấn chuột vào dấu “”
CÁC BƯỚC NHẬP HÀM TÍNH TỔNG
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Trong bảng tính Excel, ở các ô từ A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt chứa các số 23, 14, 55, 6, 37. Để tính tổng các số trên thì ta dùng hàm để tính như thế nào?
Ví dụ 2
=sum(A1:A5)
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
=sum(A1,A2,A3,A4,A5)
=sum(23,14,55,6,37)
Có 3 số 15, 24, 45. Để tính trung bình cộng của 3
số vừa cho trong Excel thì ta dùng công thức để
tính như thế nào?

=(15+24+45)/3
Kết quả: 28
Ví dụ 3
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Ngoài cách dùng công thức để tính trung bình cộng 3 số vừa cho, thì chúng ta cũng có thể dùng cách khác để tính trung bình cộng, đó là cách dùng hàm tính trung bình cộng.



=average(15,24,45)
Kết quả: 28


Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Hoạt động nhóm
Hãy nêu cú pháp và chức năng của hàm Average trong Exel? (2 đ)
Hãy nêu ý nghĩa của từng thành phần trong hàm Average? (4 đ)
Hãy nêu các bước nhập hàm tính trung bình cộng? (4 đ)
Hoạt động nhóm theo bàn trong 2 phút
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Hoạt động nhóm
Hãy nêu cú pháp và chức năng của hàm Average trong Exel? (2 đ)
Hãy nêu ý nghĩa của từng thành phần trong hàm Average? (4 đ)
Hãy nêu các bước nhập hàm tính trung bình cộng? (4 đ)
Cú pháp của hàm tính trung bình cộng trong Excel là:

=average(a,b,c,…)
Chức năng:
Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến
b) Hàm tính trung bình cộng
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Ý nghĩa của từng thành phần trong hàm Average là
Trong đó:
+ Average là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
b) Hàm tính trung bình cộng
CÁC BƯỚC NHẬP HÀM TÍNH TRUNG BÌNH CỘNG
Bước 1 : Chọn ô cần tính trung bình cộng.
Bước 2 : Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính.
Bước 3 : Nhập AVERAGE(a,b,c,…).
Bước 4 : Nhấn Enter hoặc nhấn chuột vào dấu “”
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Trong Excel, ở ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Để tính trung bình cộng các số trên thì ta dùng để tính như thế nào?
=average(25,15,20)
=average(A1,15,20)
=average(A1,B1,C1)
=average(A1:C1)
Ví dụ 4
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Trong bảng điểm các môn học sau, em hãy xác định điểm của môn học nào lớn nhất?
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
=max(8,9,5,10,6,7,9,7)
10
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Hoạt động nhóm
Hãy nêu cú pháp và chức năng của hàm Max trong Exel? (2 đ)
Hãy nêu ý nghĩa của từng thành phần trong hàm Max? (4 đ)
Hãy nêu các bước nhập hàm xác định giá trị lớn nhất? (4 đ)
Hoạt động nhóm theo bàn trong 2 phút
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Hoạt động nhóm
Hãy nêu cú pháp và chức năng của hàm Max trong Exel? (2 đ)
Hãy nêu ý nghĩa của từng thành phần trong hàm Max? (4 đ)
Hãy nêu các bước nhập hàm xác định giá trị lớn nhất? (4 đ)
Cú pháp của hàm tính giá trị lớn nhất là:

=Max(a,b,c,…)
Chức năng:
Cho kết quả là giá trị lớn nhất của các dữ liệu số trong các biến
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Ý nghĩa của từng thành phần trong hàm Max là
Trong đó:
+ Max là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
CÁC BƯỚC NHẬP HÀM TÍNH GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
Bước 1 : Chọn ô cần tính giá trị lớn nhất.
Bước 2 : Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính.
Bước 3 : Nhập MAX(a,b,c,…).
Bước 4 : Nhấn Enter hoặc nhấn chuột vào dấu “”
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Ví dụ 5
Hãy dùng hàm Max để xác định điểm lớn nhất trong bảng điểm sau đây?
=max(5,8,8,6,7,8,9,7)
=max(B3,B4,B5,B6,B7,B8,B9,B10)
=max(B3,B4,B5,B6,B7,B8,9,7)
=max(B3:B10)
9
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Trong bảng điểm các môn học sau, em hãy xác định điểm của môn học nào nhỏ nhất?
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
=min(8,9,5,10,6,7,9,7)
5
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Hoạt động nhóm
Hãy nêu cú pháp và chức năng của hàm Min trong Exel? (2 đ)
Hãy nêu ý nghĩa của từng thành phần trong hàm Min? (4 đ)
Hãy nêu các bước nhập hàm xác định giá trị nhỏ nhất? (4 đ)
Hoạt động nhóm theo bàn trong 2 phút
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Hoạt động nhóm
Hãy nêu cú pháp và chức năng của hàm Min trong Exel? (2 đ)
Hãy nêu ý nghĩa của từng thành phần trong hàm Min? (4 đ)
Hãy nêu các bước nhập hàm xác định giá trị nhỏ nhất? (4 đ)
Cú pháp của hàm tính giá trị nhỏ nhất là:

=Min(a,b,c,…)
Chức năng:
Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất của các dữ liệu số trong các biến
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Ý nghĩa của từng thành phần trong hàm Min là
Trong đó:
+ Min là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
CÁC BƯỚC NHẬP HÀM TÍNH GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Bước 1 : Chọn ô cần tính giá trị nhỏ nhất.
Bước 2 : Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính.
Bước 3 : Nhập MIN(a,b,c,…).
Bước 4 : Nhấn Enter hoặc nhấn chuột vào dấu “”
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Ví dụ 6
Em hãy xác định điểm của học sinh nhỏ nhất trong bảng điểm học sinh dưới đây bằng cách dùng hàm Min trong Excel?
=min(5,8,8,6,7,8,9,7)
=min(B3,B4,B5,B6,B7,B8,B9,B10)
=min(B3,B4,B5,B6,B7,B8,9,7)
=min(B3:B10)
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
a) =sum(A1,B2,3); b)=SUM(A1;B2;3);
c) =SUM (A1,B2,3); d)=SUM(A1,B2,3);
BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao?
Sai, vì sd dấu chấm phẩy
sai vì chứa dấu cách
Củng cố
Bài tập 2: Khoanh tròn vào chữ cái đầu của cách nhập hàm không đúng?
A. = SUM(5,A3,B1);
B. =SUM(5,A3,B1);
C. =sum(5,A3,B1);
D. =SUM (5,A3,B1);
E. SUM(5,A3,B1);
BT 3: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chức các số -4, 3.
Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
-1
-6
2
1
1
1
b) =average(SUM(A1:B3))
c) =average(-5,8,10)
a) =average(A1,A3,B2)
d) =average(A1,8,A3)
BT5: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3

Bản đồ tư duy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về nhà học cú pháp và chức năng của các hàm sum, average, max, min.
Xem trước bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học tốt
19
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Trình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)