Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Chia sẻ bởi Trường Tam Lập | Ngày 26/04/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Em hãy nhập công thức tại ô B2 để tính tổng giá trị các ô tính từ ô A1 đến ô A5 trong bảng tính sau?
=A1+A2+A3+A4+A5
Hoặc
=3+2+5+8+1
Kiểm tra kiến thức cũ
= ???
Em hãy nhập công thức tại ô B2 để tính tổng giá trị các ô tính từ ô A1 đến ô A100?
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a/ Hàm tính tổng
- Tên hàm: SUM.
- Chức năng: Tính tổng của một dãy số.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a/ Hàm tính tổng
Ví dụ 1: Cho khối A1:A4 lần lượt chứa các số: 2, 4, 6, 8.
a/ Tính giá trị ô B1, biết rằng B1=SUM(2,6,8)
A. 8. B. 14. C. 16. D. 20
b/ Tính giá trị của ô B2, biết rằng B2=SUM(A1:A2,A3,8)
A. 8. B. 14. C. 16. D. 20
c/ Tính giá trị ô B3, biết rằng B3=SUM(A2,A3,A1:A4)
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
d/ Ở ô có địa chỉ là E4, ta nhập công thức: E4=SUM(A1,A2,C1:C10) tương đương với công thức nào sau đây?
A. E4=A1+B3+C1+C10
B. E4=A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a/ Hàm tính tổng
Ví dụ 1: Cho khối A1:A4 lần lượt chứa các số: 2, 4, 6, 8.
B1=SUM(2,6,8)
B2=SUM(A1:A2,A3,8)
B3=SUM(A2,A3,A1:A4)
B4=SUM(A1,A2,C1:C10)
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a/ Hàm tính tổng
- Tên hàm: SUM.
- Chức năng: Tính tổng của một dãy số.
- Cách nhập công thức:
Bước 1: Chọn ô tính.
Bước 2: Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính.
Bước 3: Nhập SUM(a,b,c,…).
Bước 4: Nhấn Enter.
Lưu ý: Với a,b,c là các biến có thể là số, địa chỉ ô, địa chỉ khối. Cách
nhau bởi dấu phẩy “,”.
=sum(a1:a100)
Em hãy nhập công thức tại ô B2 để tính tổng giá trị các ô tính từ ô A1 đến ô A100?
Ví dụ: Để tính trung bình cộng ba số 15, 24, 45 tại ô có địa chỉ là E1 ta phải nhập công thức như thế nào?
E1=(15+24+45)/3
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
b/ Hàm tính trung bình cộng
- Tên hàm: AVERAGE.
- Chức năng: Tính trung bình cộng của một dãy số.
- Cách nhập công thức:
Bước 1: Chọn ô tính.
Bước 2: Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính.
Bước 3: Nhập AVERAGE(a,b,c,…).
Bước 4: Nhấn Enter.
Lưu ý: Với a, b, c là các biến có thể là số, địa chỉ ô, địa chỉ khối. Cách nhau bởi dấu phẩy “,”.
( Tương tự như hàm tính tổng SUM)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a/ Hàm tính trung bình cộng
Ví dụ 1: Cho khối A1:A4 lần lượt chứa các số: 2, 4, 6, 8.
a/ Tính giá trị ô B1, biết rằng B1= AVERAGE(A1,4,6,A4)
A. 4. B. 5. C. 6. D.7
b/ Tính giá trị của ô B2, biết rằng B2= AVERAGE(A1,4,A3:A4)
A. 4. B. 5. C. 6. D.7
c/ Tính giá trị ô B3, biết rằng B3= AVERAGE(A1,A2:A4,0)
A. 4. B. 5. C. 6. D.7
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
Bốn số trong ví dụ 1 số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất?
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất
- Tên hàm: MAX.
Chức năng:
Xác định giá trị lớn nhất của một dãy số.
- Cách nhập công thức:
Bước 1: Chọn ô tính.
Bước 2: Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính.
Bước 3: Nhập MAX(a,b,c,…).
Bước 4: Nhấn Enter.
Lưu ý: Với a,b,c là các biến có thể là số, địa chỉ ô, địa chỉ khối. Cách
nhau bởi dấu phẩy “,”.
( Tương tự như hàm tính tổng SUM)
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
- Tên hàm: MIN.
- Chức năng: Xác định giá trị nhỏ nhất của một dãy số.
- Cách nhập công thức:
Bước 1: Chọn ô tính.
Bước 2: Nhập dấu = vào thanh công thức hoặc trên ô tính.
Bước 3: Nhập MIN(a,b,c,…).
Bước 4: Nhấn Enter.
Lưu ý: Với a,b,c là các biến có thể là số, địa chỉ ô, địa chỉ khối. Cách
nhau bởi dấu phẩy“,”.
( Tương tự như hàm tính tổng SUM)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất
d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Ví dụ 1: Cho khối A1:A4 lần lượt chứa các số: 2, 4, 6, 8.
a/ Tính giá trị ô B1, biết rằng B1= MIN(A1,4,6,A4)
A. 2. B. 4. C. 6. D.8
b/ Tính giá trị của ô B2, biết rằng B2= MIN(0,1,A1,4,A3:A4)
A. 1. B. 0. C. 3. D.4
c/ Tính giá trị ô B3, biết rằng B3= MAX(A1,A2:A4,10)
A. 4. B. 5. C. 6. D.10
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
Hướng dẫn về nhà
Học cách sử dụng 4 hàm: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
Làm các bài tập 1, 2, 3 Sách giáo khoa trang 31.
Xem trước bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Tam Lập
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)