Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Chia sẻ bởi Trieu Hoai Nam | Ngày 26/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
? Viết công thức tính trung bình cộng của các số sau: 24, 45, 76, 13.
Công thức: =(24+45+76+13)/4
TÍNH TRUNG BÌNH CỘNG CỦA CÁC SỐ SAU
Sử dụng các hàm để tính toán
Bài 4
GIÁO VIÊN: TRIỆU HOÀI NAM
TRƯỜNG THCS SÔNG CẦU
1. Hàm trong chương trình bảng tính
Nêu công thức tính trung bình cộng của ba số trên?
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Em có nhận xét gì về
kết quả giữa hai cách làm trên ?
Sử dụng công thức
=(3+10+2)/3
Sử dụng hàm
=AVERAGE(3,10,2)
Vậy hàm trong chương trình bảng tính có phải là công thức ?
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
5
1. Hàm trong chương trình bảng tính
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
Hàm được sử dụng để làm gì
Lợi ích của việc sử dụng hàm để tính toán
- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Hàm trong chương trình bảng tính là gì?
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
2. Cách sử dụng hàm
- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Chọn ô cần nhập hàm
2. Gõ dấu =
3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
SUM(2,1,2)
SUM(2,1,2)
4. Nhấn Enter
=
=
2. Cách sử dụng hàm
? So sánh các bước nhập hàm vào ô tính và
các bước nhập công thức vào ô tính.
Nhập hàm vào ô tính tương tự như việc
nhập công thức vào ô tính.
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Các bước thực hiện :
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp
B4: Nhấn Enter
Lưu ý: Khi nhập hàm vào một ô tính, dấu “=” là kí tự bắt buộc.
1. Hàm trong chương trình bảng tính
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
2. Cách sử dụng hàm
- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a. Hàm tính tổng
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
- Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
+ SUM
Trong đó:
+ a,b,c,… là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.
Tên hàm
Ví dụ 1:
Hãy dùng hàm tính tổng 3 số 15,24,45 :
=SUM(15,24,45)
? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.
- Biến có thể là:
+ Các giá trị số
=> Kết quả: 84
- Là hàm tính tổng của một dãy các số
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a. Hàm tính tổng
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
- Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
+ SUM
Trong đó:
+ a,b,c,… là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.
Tên hàm
- Biến có thể là:
+ Các giá trị số
- Là hàm tính tổng của một dãy các số
Ví dụ 2:
Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27. Khi đó, em hãy cho biết kết quả khi sử dụng các hàm sau:
=sum(5,27)
? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.
=> Kết quả: 32
=sum(A2,B8)
=> Kết quả: 32
=sum(A2,B8,105)
=> Kết quả: 137
+ Địa chỉ ô
+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô
? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.
+ Địa chỉ khối
Ví dụ 3:
Dùng hàm tính tổng các số từ C1 đến C4
=SUM(C1,C2,C3,C4)
=SUM(C1:C4)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a. Hàm tính tổng
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
- Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
+ SUM
Trong đó:
+ a,b,c,… là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.
Tên hàm
- Biến có thể là:
+ Các giá trị số
- Là hàm tính tổng của một dãy các số
+ Địa chỉ ô
+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô
=> Kết quả: 16
=> Kết quả: 16
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
EM HÃY DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ CỦA
CÁC HÀM TÍNH TỔNG SAU
=SUM(C1,C2,C3,C4)
=SUM(C1:C3,C4)
=SUM(C1:C3,C4,0)
+ Kết hợp địa chỉ ô và địa chỉ khối
+Kết hợp các giá trị số, địa chỉ ô, địa chỉ khối
=SUM(C1:C3,7)
Các bước thực hiện :
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp
B4: Nhấn Enter
Lưu ý: Khi nhập hàm vào một ô tính, dấu “=” là kí tự bắt buộc.
1. Hàm trong chương trình bảng tính
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
2. Cách sử dụng hàm
- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
+ Địa chỉ khối
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a. Hàm tính tổng:
- Cú pháp:
=SUM(a,b,c,...)
- Biến có thể là:
+ Các giá trị số
- Là hàm tính tổng của một dãy các số
+ Địa chỉ ô
+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô
+ Kết hợp địa chỉ ô và địa chỉ khối
+Kết hợp các giá trị số, địa chỉ ô, địa chỉ khối
Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4 và 3. Em hãy cho biết kết quả khi tính các hàm sau:
= SUM(A1,B1)
A.
Kết quả
= SUM(A1,B1,B1)
B.
= SUM(2,A1:B1)
D.
= SUM(A1,B1,-5)
C.
= SUM(A1;B1;3)
E.
-1
2
1
-6
Sai
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 1: Hàm tính tổng được viết SUM(a,b,c…).
Câu nào sau đây đúng?
A) SUM(10,5,7)
B) SUM(10+5+7)
C) =SUM(10,5,7)
D) TẤT CẢ SAI
CỦNG CỐ
Câu 2: Cho bảng tính sau:
Để tính cột Tổng cộng, công thức nào đúng?
A) =SUM(A1:A10)
B) =C2+D2+E2+F2+G2+H2
C) =SUM(C8:H5)
D) =(C2:H5)
CỦNG CỐ
Câu 3: Cho bảng tính sau:
Để tính cột tổng cộng cách tính nào sau đây đúng
A) =SUM(C2:G2,10)
C) CÂU A VÀ B ĐÚNG
B) =SUM(C2:H2)
D) KHÔNG CÓ CÂU NÀO ĐÚNG
CỦNG CỐ
=SUM(A1:C3)  24
=SUM(A1,C3)  24
=SUM(A1,C3)  0
=SUM(A1,A3,B2,C1,C3)  0
Câu 4: Chọn hàm và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3
Học thuộc bài.
Luyện tập thực hiện thao tác nhập hàm (nếu có máy)
Làm bài tập 1-3 trong SGK
Xem trước phần còn lại của Bài 4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trieu Hoai Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)