Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kiều |
Ngày 26/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TIN HỌC LỚP 7A
vÒ dù giê m«n lÞch sö líp 7
GV: NguyÔn ThÞ KiÒu
TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Hàm là gì? Nêu các bước nhập hàm?
Đáp án: * Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
Các bước nhập hàm:
B1: Chọn ô cần nhập hàm.
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp
B4: Nhấn Enter để kết thúc việc nhập hàm
Làm thế nào để có tổng điểm của từng học sinh?
=7+8+7+9+7
Hoặc =C3+D3+E3+F3+G3
Ví dụ: Tính tổng điểm
a) Hàm tính tổng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
= SUM(7,8,7,9,7)
Hoặc =SUM(C3,D3,E3,F3,G3)
Hoặc = SUM(C3:G3)
KẾT QUẢ
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng
Ví dụ 1: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27.
Khi đó, em hãy cho biết kết quả khi sử dụng các hàm sau:
=sum(5,27)
=> Kết quả: 32
=sum(A2,B8)
=> Kết quả: 32
=sum(A2,B8,105)
=> Kết quả: 137
? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng
Ví dụ 2: Giả sử ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 3, 5, 7 và ô D5 chứa số
1. Em hãy nêu hàm tính tổng của các số trên.
=sum(A1,B1,C1,D5)
? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.
=sum(A1:C1,D5)
=> Kết quả: 16
* Cho biết kết quả khi nhập hàm sau vào ô tính:
=sum(A1:C1,D5,4)
=> Kết quả: 20
? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.
Chú ý
Trong công thức tính, hàm SUM cho phép chúng ta sử dụng địa chỉ của các ô tính, các ô tính kết hợp với các con số, cũng như sử dụng địa chỉ của các khối. Điều này sẽ làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán.
b) Hàm tính trung bình cộng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Ví dụ: Tính trung bình cộng
b) Hàm tính trung bình cộng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
= AVERAGE(7,8,7,9,7)
Hoặc =AVERAGE(C3,D3,E3,F3,G3)
Hoặc = AVERAGE(C3:G3)
KẾT QUẢ
a) =sum(A1,B2,3); b)=SUM(A1;B2;3);
c) =SUM (A1,B2,3); d)=SUM(A1,B2,3);
e) =AVEAGE(A1,B2,3); f) =average(A1,B2,3);
BT 1: Trong các đáp án sau cách nhập hàm nào không đúng, vì sao?
Sai, vì sử dụng dấu chấm phẩy
sai, vì gõ sai tên hàm
Hoạt động nhóm
Sai, vì chứa dấu cách
Chú ý:
* Trong công thức tính, hàm AVERAGE cho phép chúng ta sử dụng địa chỉ của các ô tính, các ô tính kết hợp với các con số, cũng như sử dụng địa chỉ của các khối. Điều này sẽ làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán.
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
Ví dụ: Xác định giá trị lớn nhất cho các cột điểm
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
= MAX(7,8,7,9,7)
Hoặc =MAX (C3,C4,C5,C6,C7,C9)
Hoặc = MAX (C3:C9)
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Ví dụ: Xác định giá trị nhỏ nhất cho các cột điểm
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
= MIN(7,9,9,7,8,7,9)
Hoặc =MIN(C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9)
Hoặc = MIN (C3:C9)
Chú ý:
Trong công thức tính, hàm MAX, hàm MIN cho phép chúng ta sử dụng địa chỉ của các ô tính, các ô tính kết hợp với các con số, cũng như sử dụng địa chỉ của các khối. Điều này sẽ làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán.
SƠ ĐỒ TƯ DUY
Bài tập 1: Muốn tính tổng của một dãy số em dùng hàm?
A. AVERAGE;
B. MAX;
C. MIN;
D. SUM.
CỦNG CỐ
D
Bài tập 2: Muốn tính trung bình cộng của các môn học em dùng hàm?
A. AVERAGE;
B. MAX;
C. MIN;
D. SUM.
A
CỦNG CỐ
BT 3: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao?
= SUM(5,A3,B1) b) =SUM(5,A3,B1)
c) =sum(5,A3,B1) d) =SUM (5,A3,B1)
d)
BT 4: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số -4, 3.
Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
-1
-6
2
1
1
1
DẶN DÒ
Làm bài tập: 1, 2, 3 sách giáo khoa /trang 31;
Bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5 sách bài tập/trang 20
Học bài cũ, chuẩn bị tiết sau lớp thực hành.
Giờ học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn
MÔN TIN HỌC LỚP 7A
vÒ dù giê m«n lÞch sö líp 7
GV: NguyÔn ThÞ KiÒu
TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Hàm là gì? Nêu các bước nhập hàm?
Đáp án: * Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
Các bước nhập hàm:
B1: Chọn ô cần nhập hàm.
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp
B4: Nhấn Enter để kết thúc việc nhập hàm
Làm thế nào để có tổng điểm của từng học sinh?
=7+8+7+9+7
Hoặc =C3+D3+E3+F3+G3
Ví dụ: Tính tổng điểm
a) Hàm tính tổng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
= SUM(7,8,7,9,7)
Hoặc =SUM(C3,D3,E3,F3,G3)
Hoặc = SUM(C3:G3)
KẾT QUẢ
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng
Ví dụ 1: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27.
Khi đó, em hãy cho biết kết quả khi sử dụng các hàm sau:
=sum(5,27)
=> Kết quả: 32
=sum(A2,B8)
=> Kết quả: 32
=sum(A2,B8,105)
=> Kết quả: 137
? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng
Ví dụ 2: Giả sử ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 3, 5, 7 và ô D5 chứa số
1. Em hãy nêu hàm tính tổng của các số trên.
=sum(A1,B1,C1,D5)
? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.
=sum(A1:C1,D5)
=> Kết quả: 16
* Cho biết kết quả khi nhập hàm sau vào ô tính:
=sum(A1:C1,D5,4)
=> Kết quả: 20
? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.
Chú ý
Trong công thức tính, hàm SUM cho phép chúng ta sử dụng địa chỉ của các ô tính, các ô tính kết hợp với các con số, cũng như sử dụng địa chỉ của các khối. Điều này sẽ làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán.
b) Hàm tính trung bình cộng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Ví dụ: Tính trung bình cộng
b) Hàm tính trung bình cộng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
= AVERAGE(7,8,7,9,7)
Hoặc =AVERAGE(C3,D3,E3,F3,G3)
Hoặc = AVERAGE(C3:G3)
KẾT QUẢ
a) =sum(A1,B2,3); b)=SUM(A1;B2;3);
c) =SUM (A1,B2,3); d)=SUM(A1,B2,3);
e) =AVEAGE(A1,B2,3); f) =average(A1,B2,3);
BT 1: Trong các đáp án sau cách nhập hàm nào không đúng, vì sao?
Sai, vì sử dụng dấu chấm phẩy
sai, vì gõ sai tên hàm
Hoạt động nhóm
Sai, vì chứa dấu cách
Chú ý:
* Trong công thức tính, hàm AVERAGE cho phép chúng ta sử dụng địa chỉ của các ô tính, các ô tính kết hợp với các con số, cũng như sử dụng địa chỉ của các khối. Điều này sẽ làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán.
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
Ví dụ: Xác định giá trị lớn nhất cho các cột điểm
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
= MAX(7,8,7,9,7)
Hoặc =MAX (C3,C4,C5,C6,C7,C9)
Hoặc = MAX (C3:C9)
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Ví dụ: Xác định giá trị nhỏ nhất cho các cột điểm
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
= MIN(7,9,9,7,8,7,9)
Hoặc =MIN(C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9)
Hoặc = MIN (C3:C9)
Chú ý:
Trong công thức tính, hàm MAX, hàm MIN cho phép chúng ta sử dụng địa chỉ của các ô tính, các ô tính kết hợp với các con số, cũng như sử dụng địa chỉ của các khối. Điều này sẽ làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán.
SƠ ĐỒ TƯ DUY
Bài tập 1: Muốn tính tổng của một dãy số em dùng hàm?
A. AVERAGE;
B. MAX;
C. MIN;
D. SUM.
CỦNG CỐ
D
Bài tập 2: Muốn tính trung bình cộng của các môn học em dùng hàm?
A. AVERAGE;
B. MAX;
C. MIN;
D. SUM.
A
CỦNG CỐ
BT 3: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao?
= SUM(5,A3,B1) b) =SUM(5,A3,B1)
c) =sum(5,A3,B1) d) =SUM (5,A3,B1)
d)
BT 4: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số -4, 3.
Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
-1
-6
2
1
1
1
DẶN DÒ
Làm bài tập: 1, 2, 3 sách giáo khoa /trang 31;
Bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5 sách bài tập/trang 20
Học bài cũ, chuẩn bị tiết sau lớp thực hành.
Giờ học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kiều
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)