Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Chia sẻ bởi Đồng Văn Thành |
Ngày 26/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Chúc các em học sinh có tiết học
thật bổ ích và lý thú
môn: tin học 7
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
1) Hàm trong chương trình bảng tính là gì?
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu các bước để nhập một hàm tính toán?
Đáp án
Để nhập hàm em thực hiện theo 4 bước sau:
- B1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán.
- B2: Gõ dấu =
- B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp (tên hàm, các đối số)
- B4: Nhấn phím Enter.
3
BÀI 4
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
(tt)
4
Hàm trong chương trình bảng tính
Hàm trong chương trình bảng tính
Một số hàm thường dùng
Một số hàm thường dùng
Cách sử dụng hàm
Cách sử dụng hàm
BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
5
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm thường dùng.
a) Hàm tính tổng
Làm thế nào để có tổng điểm của từng học sinh?
Ta lần lượt cộng điểm tất cả các môn học của từng học sinh
6
Tên hàm: SUM
Cú pháp: =SUM(a,b,c,...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ: Tính tổng điểm
47
a) Hàm tính tổng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
=SUM(7,8,6,9,7)
Hoặc =SUM(C3,D3,E3,F3,G3)
Hoặc =SUM(C3:G3)
7
Làm thế nào để tính điểm trung bình của từng học sinh?
Ta lần lượt cộng từng điểm của từng học sinh rồi chia cho tổng số môn học
b) Hàm tính trung bình cộng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
8
Tên hàm: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Ví dụ: Tính trung bình cộng
= AVERAGE(7,6,6,9,9,10)
Hoặc =AVERAGE(C4,D4,E4,F4,G4,H4)
Hoặc = AVERAGE(C4:H4)
7.8333
b) Hàm tính trung bình cộng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
9
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
Hãy tìm giá trị lớn nhất điểm từng môn, tổng điểm và điểm trung bình của các học sinh?
Ta lần lượt so sánh các điểm của học sinh trong cùng một cột để tìm ra giá trị lớn nhất
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
10
Tên hàm: MAX
Cú pháp: =MAX(a,b,c...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
Ví dụ: Xác định giá trị lớn nhất cho các cột điểm
= MAX(7,8,9,6,7,8)
Hoặc =MAX (C4,C5,C6,C7,C8,C9)
Hoặc = MAX (C4:C9)
11
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất điểm từng môn, tổng điểm và điểm trung bình của các học sinh?
Ta lần lượt so sánh các điểm của học sinh trong cùng một cột để tìm ra giá trị nhỏ nhất
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
12
Tên hàm: MIN
Cú pháp: =MIN(a,b,c...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Ví dụ: Xác định giá trị nhỏ nhất cho các cột điểm
= MIN(7,8,9,6,7,8)
Hoặc =MIN(C4,C5,C6,C7,C8,C9)
Hoặc = MIN (C4:C9)
13
a) =sum(A1,B2,3); b)=SUM(A1;B2;3);
c) =SUM (A1,B2,3); d)=SUM(A1,B2,3);
BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao?
Sai, vì sd dấu chấm phẩy
sai vì chứa dấu cách
Củng cố
14
BT 2: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số -4, 3.
Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
-1
-6
2
1
1
1
15
c) =sum(A1:C3) 24
b) =sum(A1,C3) 24
a) =sum(A1,C3) 0
d) =sum(A1,A3,B2,C1,C3) 0
BT 3: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3
16
b) =average(SUM(A1:B3))
c) =sum(A1:B3)/3
a) =average(A1,A3,B2)
d) =sum(-5,8,10)/3
BT4: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3
17
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về nhà học bài và xem bài mới
Làm các bài tập: 3, 4 SGK – trang 36
18
CẢM ƠN THẦY, CÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
19
thật bổ ích và lý thú
môn: tin học 7
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
1) Hàm trong chương trình bảng tính là gì?
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu các bước để nhập một hàm tính toán?
Đáp án
Để nhập hàm em thực hiện theo 4 bước sau:
- B1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán.
- B2: Gõ dấu =
- B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp (tên hàm, các đối số)
- B4: Nhấn phím Enter.
3
BÀI 4
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
(tt)
4
Hàm trong chương trình bảng tính
Hàm trong chương trình bảng tính
Một số hàm thường dùng
Một số hàm thường dùng
Cách sử dụng hàm
Cách sử dụng hàm
BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
5
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm thường dùng.
a) Hàm tính tổng
Làm thế nào để có tổng điểm của từng học sinh?
Ta lần lượt cộng điểm tất cả các môn học của từng học sinh
6
Tên hàm: SUM
Cú pháp: =SUM(a,b,c,...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ: Tính tổng điểm
47
a) Hàm tính tổng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
=SUM(7,8,6,9,7)
Hoặc =SUM(C3,D3,E3,F3,G3)
Hoặc =SUM(C3:G3)
7
Làm thế nào để tính điểm trung bình của từng học sinh?
Ta lần lượt cộng từng điểm của từng học sinh rồi chia cho tổng số môn học
b) Hàm tính trung bình cộng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
8
Tên hàm: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Ví dụ: Tính trung bình cộng
= AVERAGE(7,6,6,9,9,10)
Hoặc =AVERAGE(C4,D4,E4,F4,G4,H4)
Hoặc = AVERAGE(C4:H4)
7.8333
b) Hàm tính trung bình cộng
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
9
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
Hãy tìm giá trị lớn nhất điểm từng môn, tổng điểm và điểm trung bình của các học sinh?
Ta lần lượt so sánh các điểm của học sinh trong cùng một cột để tìm ra giá trị lớn nhất
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
10
Tên hàm: MAX
Cú pháp: =MAX(a,b,c...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
Ví dụ: Xác định giá trị lớn nhất cho các cột điểm
= MAX(7,8,9,6,7,8)
Hoặc =MAX (C4,C5,C6,C7,C8,C9)
Hoặc = MAX (C4:C9)
11
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất điểm từng môn, tổng điểm và điểm trung bình của các học sinh?
Ta lần lượt so sánh các điểm của học sinh trong cùng một cột để tìm ra giá trị nhỏ nhất
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
12
Tên hàm: MIN
Cú pháp: =MIN(a,b,c...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Ví dụ: Xác định giá trị nhỏ nhất cho các cột điểm
= MIN(7,8,9,6,7,8)
Hoặc =MIN(C4,C5,C6,C7,C8,C9)
Hoặc = MIN (C4:C9)
13
a) =sum(A1,B2,3); b)=SUM(A1;B2;3);
c) =SUM (A1,B2,3); d)=SUM(A1,B2,3);
BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao?
Sai, vì sd dấu chấm phẩy
sai vì chứa dấu cách
Củng cố
14
BT 2: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số -4, 3.
Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
-1
-6
2
1
1
1
15
c) =sum(A1:C3) 24
b) =sum(A1,C3) 24
a) =sum(A1,C3) 0
d) =sum(A1,A3,B2,C1,C3) 0
BT 3: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3
16
b) =average(SUM(A1:B3))
c) =sum(A1:B3)/3
a) =average(A1,A3,B2)
d) =sum(-5,8,10)/3
BT4: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3
17
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về nhà học bài và xem bài mới
Làm các bài tập: 3, 4 SGK – trang 36
18
CẢM ƠN THẦY, CÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Văn Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)