Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Chia sẻ bởi Võ Thi Thúy Hào | Ngày 26/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô
đã đến dự giờ
Trung Tâm GDNN-GDTX TX An Nhơn
Lớp 11Tin16
Võ Thị Thúy Hào
Kiểm tra bài cũ
Lập công thức tính tổng các giá trị
???
Ngoài các công thức trên còn có cách nào để tính tổng cho các giá trị?
=(3+10+2)
=(A1+A2+A3)
Ví dụ
Bài 20
SỬ DỤNG HÀM
Kiến thức: - Hiểu được khái niệm, lợi ích của hàm trong Excel.
- Biết sử dụng một số hàm đơn giản trên bảng tính .
2. Kỹ năng: Biết thực hiện một số thao tác với các hàm cơ bản
BÀI 20: SỬ DỤNG HÀM
= (3+10+2)
= (A1+A2+A3)
= SUM(3+10+2)
= SUM(A1+A2+A3)
=SUM(A1:A3)
Tính tổng
Vậy, Hàm trong bảng tính Excel là gì?
1. Khái niệm về hàm
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
Tính trung bình cộng :

Tính tổng:
=SUM(A1+A2+A3)

VD1:
VD2
=AVERAGE((A1+A2+A3)/3)
1. Khái niệm về hàm:
Hàm là công thức được xây dựng sẵn.
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
Tính tổng:
=A1+A2+A3
=SUM(A1+A2+A3)
Tính trung bình :
=(A1+A2+A3)/3
=AVERAGE((A1+A2+A3)/3)
1. Khái niệm về hàm
Hàm là công thức được xây dựng sẵn.
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
Tính trung bình:
Tính tổng:
=AVERAGE(A1,A2,A3)
= SUM(A1,A2,A3)
Ví Dụ: Cho A1:3, A2:10, A3:2
1. Khái niệm về hàm
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
Hàm là công thức được xây dựng sẵn.
Lợi ích của việc sử dụng Hàm?
Ví Dụ
Tính tổng: A1, A2,..A20, B1, B2,…,B20
Tính trung bình cộng: A1, A2,..A20, B1, B2,...,B20
= (A1+A2+A3+A4+A5...+B18+B19+B20)
= (A1+A2+A3+A4+A5...+B18+B19+B20)/40
= SUM(A1:B20)
= AVERAGE(A1:B20)
1. Khái niệm về hàm
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
Hàm là công thức được xây dựng sẵn.
Hàm giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng, đơn giản hơn.
1. Khái niệm về hàm:
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
2. Sử dụng hàm:
A. Cú pháp:
= Tên hàm( các biến )
Tên hàm: không phân biệt chữ hoa, chữ thường
Các biến: nằm trong dấu (), giữa các biến phân biệt bởi dấu phẩy
Tính tổng:
=SUM(3,10,2)
=Sum(A1,A2,A3)
=sum(A1:A3)
Tính trung bình:
=AVERAGE(3,10,2)
=average(A1,A2,A3)
=Average(A1:A3)
1. Khái niệm về hàm:
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
Chọn ô cần nhập
Gõ dấu =
Nhập hàm theo đúng cú pháp
Nhấn Enter.
B. Cách nhập:
Sử dụng nút lệnh Fx trên thanh công cụ
Sử dụng lệnh Insert->Function.
Chú Ý: ngoài ra còn có thể nhập hàm bằng cách:
Chọn ô cần nhập
Gõ dấu =
Nhập công thức
Nhấn Enter.
Tính tổng = A1+A2+A3
= SUM(A1,A2,A3)
Tính tổng điểm?
Tính điểm trung bình?
1. Khái niệm về hàm:
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
II. Một số hàm thông dụng:
1. Hàm SUM
=7+6+7+6
=SUM(7,6,7,6)
1. Hàm SUM
II. Một số hàm thông dụng:
hàm SUM dùng để tính tổng giá trị của các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc
=SUM( các biến )

VD: =SUM(7,6,7,6)
Công dụng :


Cú pháp:
=SUM(7,6,7,6)
=SUM(C4,D4,E4,F4)
=SUM(C4:F4)
=SUM(C4+D4+E4+F4)
Biến là các số
Biến là địa chỉ ô
Biến là địa chỉ khối
Biến là các công thức
1. Hàm SUM
II. Một số hàm thông dụng:
Cú pháp: =SUM( các biến )
 Công dụng: hàm SUM dùng để tính tổng giá trị các biến được liệt kê
 Trong đó: các biến là số, địa chỉ ô, khối, các công thức hoặc hàm.
=SUM(A1,B1)
=SUM(A1,B1,B1)
=sum(A1,B1,0)
VD: Tính kết quả các hàm sau:
-1
-1
2
Ta lần lượt cộng điểm của từng môn rồi chia cho tổng số môn học
Làm thế nào để tính điểm trung bình của từng học
II. Một số hàm thông dụng:
2. Hàm Average
II. Một số hàm thông dụng:
hàm Average dùng để tính trung bình cộng giá trị các biến được liệt kê.
=Average( các biến )

VD: =Average(7,6,7,6)
= Average(C4,D4,E4,F4)
Công dụng :

Cú pháp:
= AVERAGE(A1,A2,A3,A4,15)
=AVERAGE(A1:A5)
=AVERAGE(A1:A4,0)
=AVERAGE((A1+A2+A3)/5)
=AVERAGE(SUM(A1:A5)/5)
Tính kết quả sau:
Ví Dụ:
 7
 7
 4
 2
 7
2. Hàm Average
II. Một số hàm thông dụng:
hàm Average dùng để tính trung bình cộng giá trị các biến được liệt kê.
=Average( các biến )



VD: =Average(7,6,7,6)
= Average(C4,D4,E4,F4)
Công dụng :

Cú pháp:
Trong đó: các biến là các số, địa chỉ của ô, khối, các công thức hoặc hàm.
Tìm Điểm TB lớn nhất và
Điểm TB nhỏ nhất
Công dụng:

Cú pháp:

Trong đó: các biến là các số, địa chỉ của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm.
VD: = MIN(G4,G5,G6,G7.G8,G9)

47
3. Các hàm MIN và MAX
II. Một số hàm thông dụng
=MIN( các biến )

MIN dùng để tính giá trị nhỏ nhất.
MAX dùng để tính giá trị lớn nhất.
=MAX( các biến )
= MAX(G4:G9)
Tính denta

Tính nghiệm: x1, x2
VD: Giải phương trình bậc 2 sau:
Công dụng: hàm SQRT dùng để tính căn bậc hai không âm của giá trị biến số.
Cú pháp: =SQRT( so)
 Trong đó: các biến so là các số, địa chỉ ô hay công thức, hàm có giá trị không âm.
47
4. Hàm SQRT
II. Một số hàm thông dụng
VD:
= SQRT(7^2-4*2*3)
= SQRT(C7)
= SQRT(B4^2-4*B3*B5)
To
day
Công dụng: hàm TODAY cho ngày tháng hiện thời được đặt của máy tính.
 Cú pháp: =TODAY()

47
5. Hàm TODAY
II. Một số hàm thông dụng
Hàm tính giá trị lớn nhất:
Hàm tính giá trị trung bình:
Hàm tính tổng:
Hàm tính căn bậc hai:
Hàm lấy ngày tháng hiện thời:
Hàm tính giá trị nhỏ nhất:
Bt1: Nêu tên các hàm sau:
?
MAX
AVERAGE
SUM
SQRT
TODAY
MIN
=sum(A1,A2,3)
= sum( A1,A2,3)
=SUM(A1, A2, A3 )
=SUM (A1,A2,A3)
Bt2: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
?
Đáp Án: D
Bt 3: Cho kết quả các câu sau?
?
Hãy nhớ!
=Tên_Hàm(a,b,c,…)
Trong đó:
- Các biến a, b, c có thể là số, địa chỉ ô hoặc khối ô.
-Tên_Hàm:

Tính tổng: SUM
Tính trung bình cộng: AVERAGE
Tính giá trị lớn nhất: MAX
nhỏ nhất: MIN
Tính căn bậc hai: SQRT
Về
nhà
Bài học kết thúc
10
9
10
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thi Thúy Hào
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)