Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Chia sẻ bởi Vv Thị Dinh |
Ngày 25/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Liên Bảo
Đề thi HSG toán lớp 9
Câu 1. (5,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức .
Rút gọn biểu thức .
Câu 2. (4,0 điểm)
Giải phương trình: .
Giải hệ phương trình sau: .
Câu 3. (4,0 điểm)
Cho hàm số . Tìm các giá trị của để đường thẳng có phương trình cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thoả mãn: .
Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố đôi một khác nhau thoả mãn điều kiện
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (ABChứng minh tứ giác BMNC nội tiếp.
Chứng minh : .
Cho AB=3 và AC=4. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số dương và thoả mãn . Chứng minh rằng:
.
---------------Hết----------------
Đáp án và biểu điểm
Câu 1
Hướng dẫn giải
(5 điểm)
1.
(2 điểm)
Ta có
0.5
0.5
0.5
.
KL:
0.5
2
(3 điểm)
Điều kiện:
0.5
Đặt .
0.5
Tính được
0.5
0.5
0.5
=
KL:
0.5
Câu 2
(4 điểm)
1
(2 điểm)
ĐK: . Với điều kiện biến đổi phương trình đã cho trở thành:
0.5
Chia cả hai vế của phương trình cho , ta được
(1)
0.5
Đặt
Thay vào (1) ta được hoặc (t/m)
0.5
+ với ta có (t/m).
+ với ta có (vô nghiệm).
KL:
0.5
2
(2 điểm)
+ Với Hpt trở thành: (vô nghiệm)
0.5
+ Với .Hệ trở thành (1)
+ Đặt thay vào hpt(1) ta được
0.5
+ Giải được:
0.5
+ Với .
Giải được nghiệm của hệ:
+ KL:
0.5
Câu 3
(4 điểm)
1
(2 điểm)
Xét pt hoành độ giao điểm:
(1)
Đường thẳng cắt đths đã cho tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi pt(1) có hai nghiệm phân biệt.
0.5
+ Điều kiện:
0.5
+ Khi đó
+ Theo định lí Viet . Ta có
+
0.5
+ Tìm được
KL:
0.5
2
(2 điểm)
+ Từ giả thiết suy ra: . Không giảm tính tổng quát giả sử . Suy ra
Do đó
0.5
+ Với suy ra
Do đó
0.5
+ Với từ (1) suy ra
+ Với từ (1) suy ra ( do a>b)
0,5
+ Với từ giả thiết suy ra ( do b>c)
Thay vào (*) được .
Vậy có 8 bộ ba (a;b;c) thoả mãn: và các hoán vị của nó.
0.5
Câu 4
(6 điểm)
1
(2 điểm)
+ Tứ giác AMHN nội tiếp nên
0.5
+ Lại có (vì cùng phụ với góc )
0.5
+ Suy ra, mà nên
0.5
KL:
0.5
2
(2 điểm)
+ Có vì cùng bằng hai lần .
0.5
+ Tam giác
0.5
+ Có
Đề thi HSG toán lớp 9
Câu 1. (5,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức .
Rút gọn biểu thức .
Câu 2. (4,0 điểm)
Giải phương trình: .
Giải hệ phương trình sau: .
Câu 3. (4,0 điểm)
Cho hàm số . Tìm các giá trị của để đường thẳng có phương trình cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thoả mãn: .
Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố đôi một khác nhau thoả mãn điều kiện
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
Chứng minh : .
Cho AB=3 và AC=4. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số dương và thoả mãn . Chứng minh rằng:
.
---------------Hết----------------
Đáp án và biểu điểm
Câu 1
Hướng dẫn giải
(5 điểm)
1.
(2 điểm)
Ta có
0.5
0.5
0.5
.
KL:
0.5
2
(3 điểm)
Điều kiện:
0.5
Đặt .
0.5
Tính được
0.5
0.5
0.5
=
KL:
0.5
Câu 2
(4 điểm)
1
(2 điểm)
ĐK: . Với điều kiện biến đổi phương trình đã cho trở thành:
0.5
Chia cả hai vế của phương trình cho , ta được
(1)
0.5
Đặt
Thay vào (1) ta được hoặc (t/m)
0.5
+ với ta có (t/m).
+ với ta có (vô nghiệm).
KL:
0.5
2
(2 điểm)
+ Với Hpt trở thành: (vô nghiệm)
0.5
+ Với .Hệ trở thành (1)
+ Đặt thay vào hpt(1) ta được
0.5
+ Giải được:
0.5
+ Với .
Giải được nghiệm của hệ:
+ KL:
0.5
Câu 3
(4 điểm)
1
(2 điểm)
Xét pt hoành độ giao điểm:
(1)
Đường thẳng cắt đths đã cho tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi pt(1) có hai nghiệm phân biệt.
0.5
+ Điều kiện:
0.5
+ Khi đó
+ Theo định lí Viet . Ta có
+
0.5
+ Tìm được
KL:
0.5
2
(2 điểm)
+ Từ giả thiết suy ra: . Không giảm tính tổng quát giả sử . Suy ra
Do đó
0.5
+ Với suy ra
Do đó
0.5
+ Với từ (1) suy ra
+ Với từ (1) suy ra ( do a>b)
0,5
+ Với từ giả thiết suy ra ( do b>c)
Thay vào (*) được .
Vậy có 8 bộ ba (a;b;c) thoả mãn: và các hoán vị của nó.
0.5
Câu 4
(6 điểm)
1
(2 điểm)
+ Tứ giác AMHN nội tiếp nên
0.5
+ Lại có (vì cùng phụ với góc )
0.5
+ Suy ra, mà nên
0.5
KL:
0.5
2
(2 điểm)
+ Có vì cùng bằng hai lần .
0.5
+ Tam giác
0.5
+ Có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vv Thị Dinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)