Bài 4. Một số axit quan trọng

Chia sẻ bởi Cao Tuyet Ngan | Ngày 30/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Một số axit quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


Trường thcs thanh trì
nhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c vÞ ®¹i biÓu & c¸c thÇy c« gi¸o
Giáo viên: Cao Tuyết Ngần
Chuyên đề hóa học 9
Tiết 7 bài 4
Một số axit quan trọng
A.Axit clo hiđric(HCl)
B. Axit sufuric(H2SO4)
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Axit sufuric loãng có tính chất hóa học của axit
Axit sufuric đặc có những tính chất hóa học riêng
a, Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm 1:
Cho 2ml dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm 1 có sẵn một ít phoi bào đồng.
Cho 2ml dd H2SO4 đặc vào ống nghiệm 2 có sẵn một ít phoi bào đồng, đậy bằng nút cao su có nối ống L dẫn vào ống nghiệm 3 có cánh hoa hồng
Đun nóng nhẹ 2 ống nghiệm 1 và 2
Quan sát, nhận xét, giải thích hiện tượng
ống nghiệm 1: không hiện tượng
Do Cu không phản ứng với H2SO4 loãng
ống nghiệm 2: Sủi bọt khí
ống nghiệm 3 : Cánh hoa mất màu
?: Nhận xét khả năng phản ứng của H2SO4 đặc với kim loại?
D o khí sinh ra là khí SO2 tẩy màu cánh hoa

Axit sufuric ®Æc cã nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc riªng
a, T¸c dông víi kim lo¹i
KL + H2SO4 ®  Muèi sufat +SO2 +H2O
(trõ Au, Pt)
VD:
Cu + 2H2SO4®  CuSO4 + SO2 + 2 H2O
t0
t0
b, Tính háo nước
Thí nghiệm 2:
Cho 2 thìa đường trắng vào đáy cốc
Cho thêm vào cốc 2ml dd H2SO4 đặc
Quan sát và nhận xét hiện tượng?
? Đường từ màu trắng chuyển sang màu đen
1. Axit sufuric đặc có những tính chất hóa học riêng
a, Tác dụng với kim loại
KL + H2SO4 đ ? muối sufat + SO2+H2O
VD: Cu + 2H2SO4đ ? CuSO4 + SO2+2H2O
b, Tính háo nước
H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, khi sử dụng phải hết sức cẩn thận
t0
t0
Tổn thương bỏng độ IV (Hoại tử khô)

B. Axit sufuric(H2SO4)
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
ứng dụng
Đánh dấu X vào những ứng dụng của H2SO4

Làm phẩm nhuộm.
Làm chất tẩy rửa.
Khử chua đất trồng trọt.
Chế biến dầu mỏ.
Sản xuất muối, axit.
Sản xuất vôi sống.
Sản xuất giấy, chất dẻo, tơ sợi, phân bón.
Luyện kim
Sản xuất thuốc nổ.
Dùng trong ắc quy.


B. Axit sufuric(H2SO4)
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
ứng dụng
Sản xuất
Nguyên liệu: S , quặng pirit sắt (FeS2)
Phương pháp: tiếp xúc
Các công đoạn chính
S SO2 SO3 H2SO4

FeS2
3. Các công đoạn chính
1.Oxi hóa S hoặc FeS2
2.Oxi hóa SO2
3.Hấp phụ SO3

B. Axit sufuric(H2SO4)
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
ứng dụng
Sản xuất
Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat

V. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Nhận biết nhận biết H2SO4, muối =SO4
Dùng các dd của kim loại Ba: Ba(OH)2, BaCl2, Ba(NO3)2 để nhận biết H2SO4, muối =SO4
2. Phân biệt axit và muối
C1: dùng quỳ tím
C2: dùng kim loại
V. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Phân biệt các dd sau: H2SO4, Na2SO4, HCl

H2SO4, Na2SO4, HCl
+ Quỳ tím
Màu đỏ Màu tím
H2SO4, HCl
+ dd BaCl2
Na2SO4
Có kết tủa trắng
Không kết tủa
H2SO4
HCl
PTHH:
H2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2HCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Tuyet Ngan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)