Bài 4. Một số axit quan trọng
Chia sẻ bởi Ngô Thị Huyền |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Một số axit quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Em hãy viết phương trình khi cho các chất sau: Na, ZnO, NaOH tác dụng với HCl.
Đáp án
A, 2Na + 2HCl ? 2NaCl + H2
B, NaOH + HCl _? NaCl + H2O
C, ZnO + 2HCl ? ZnCl2 + H2O
Bài 4: MOT SO AXIT QUAN TROẽNG
A/ AXIT CLOHIDRIC
1/ TNH CHAT
* HCl coự tớnh chaỏt cuỷa moọt axit maùnh, dd HCl ủaọm ủaởc laứ dd baừo hoứa HCl(k)
Axit HCl làm đổi màu chất chỉ thị màu.
Axit HCl tác dụng với kim loại.
2Na + 2HCl ? 2NaCl + H2
Axit HCl tác dụng với bazơ.
NaOH + HCl ? NaCl + H2O
Axit HCl tác dụng với ôxit bazơ.
ZnO + 2HCl ? ZnCl2 + H2O
2. ệng duùng:
Ñieàu cheá caùc muoái clorua
Laøm saïch beà maët kim loaïi tröôùc khi haøn
Taåy gæ kim loaïi
Cheá bieán thöïc phaåm döôïc phaåm…
B/ Axit sunfuric(H2SO4)
I/ Tớnh chaỏt vaọt lớ:
Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 lần nước, không bay hơi dễ tan trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
* Chú ý : Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải rót từ từ axit đặc vào lọ có sẵn nước và khuấy đếu , không làm ngược lại.
NẠN NHÂN BỊ BỎNG AXIT SUNFURIC
II/ TNH CHAT HOA HOẽC
1/ AXIT SUNFURIC LOAếNG CO TNH CHAT HOA HOẽC CUA AXIT
Axit H2SO4 l lµm ®æi mµu chÊt chØ thÞ mµu.
Axit H2SO4l t¸c dông víi kim lo¹i.
Axit H2SO4 l t¸c dông víi baz¬.
Axit H2SO4 l t¸c dông víi «xit baz¬.
Kiểm tra bài cũ:
1/ Em hãy trình bày tính chất hóa học của axit clohidric ?
2/ Em hãy trình bày tính chất hóa học của axit sulfuric loãng ?
3/ Bài tập 1 trang 19/sgk
Bài 4: MOT SO AXIT QUAN TROẽNG (T2)
Các em quan sát 2 thí nghiệm và kết hợp SGK.
Cho biết : axit sunfuric đặc có những tính chất riêng nào mà axitsunfuric loãng không có ? Nhận xét hiện tượng sảy ra và Viết pthh ?
Các em hoạt động nhóm 3`
2/ AXIT SUNRURIC ĐẶC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC RIÊNG
Tác dụng với kim loại
H2SO4 đ tác dụng với nhiều kim loại và không giải phóng khí hidro
2H2SO4 đ + Cu t0 CuSO4 + SO2 + 2H2O
b, Tính háo nước:
C12H22O11 H2SO4đ 11H2O + 12C
III/ ỨNG DỤNG :
IV/ SẢN XUẤT H2SO4:
Các em hãy viết pthh cho mỗi chuyển đổi sau:
S SO2 SO3 H2SO4
S + O2 to SO2
SO2 + O2 tov2o5 SO3
SO3 + H2O H2SO4
Sản xuất axitsunfuric qua 3 giai đoạn:
* Đốt S trong không khí
S + O2 to SO2
* Oxi háo SO2 thành SO3
2SO2 + O2 tov2o5 2SO3
* Hấp thụ SO3 bằng nước
SO3 + H2O H2SO4
V/ Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat:
Các em quan sát thí nghiệm:
Cho biết: cô đã nhận biết axit sunfuric và muối sulfat bằng hóa chất nào ? Nêu hiện tượng và viết pthh
( các em hoạt động nhóm 2 bạn trong 2 phút)
Cách nhận biết
Nhận biết axit sunfuric và muối sulfat ta dùng
* Bariclorua BaCl2
* Barinitrat Ba(NO3)
* Barihidroxit Ba(OH)2
Vì phản ứng tạo ra BaSO4 không tan trong nước và axit.
PTHH
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Ba(NO3) + H2SO4 BaSO4 + 2HNO3
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP 3/ 19
Bài tập về nhà 2,3,5,6 sgk/19
TẠM BIỆT CÁC EM CHÚC CÁC EM HỌC NGÀY CÀNG CHĂM CHỈ
Em hãy viết phương trình khi cho các chất sau: Na, ZnO, NaOH tác dụng với HCl.
Đáp án
A, 2Na + 2HCl ? 2NaCl + H2
B, NaOH + HCl _? NaCl + H2O
C, ZnO + 2HCl ? ZnCl2 + H2O
Bài 4: MOT SO AXIT QUAN TROẽNG
A/ AXIT CLOHIDRIC
1/ TNH CHAT
* HCl coự tớnh chaỏt cuỷa moọt axit maùnh, dd HCl ủaọm ủaởc laứ dd baừo hoứa HCl(k)
Axit HCl làm đổi màu chất chỉ thị màu.
Axit HCl tác dụng với kim loại.
2Na + 2HCl ? 2NaCl + H2
Axit HCl tác dụng với bazơ.
NaOH + HCl ? NaCl + H2O
Axit HCl tác dụng với ôxit bazơ.
ZnO + 2HCl ? ZnCl2 + H2O
2. ệng duùng:
Ñieàu cheá caùc muoái clorua
Laøm saïch beà maët kim loaïi tröôùc khi haøn
Taåy gæ kim loaïi
Cheá bieán thöïc phaåm döôïc phaåm…
B/ Axit sunfuric(H2SO4)
I/ Tớnh chaỏt vaọt lớ:
Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 lần nước, không bay hơi dễ tan trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
* Chú ý : Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải rót từ từ axit đặc vào lọ có sẵn nước và khuấy đếu , không làm ngược lại.
NẠN NHÂN BỊ BỎNG AXIT SUNFURIC
II/ TNH CHAT HOA HOẽC
1/ AXIT SUNFURIC LOAếNG CO TNH CHAT HOA HOẽC CUA AXIT
Axit H2SO4 l lµm ®æi mµu chÊt chØ thÞ mµu.
Axit H2SO4l t¸c dông víi kim lo¹i.
Axit H2SO4 l t¸c dông víi baz¬.
Axit H2SO4 l t¸c dông víi «xit baz¬.
Kiểm tra bài cũ:
1/ Em hãy trình bày tính chất hóa học của axit clohidric ?
2/ Em hãy trình bày tính chất hóa học của axit sulfuric loãng ?
3/ Bài tập 1 trang 19/sgk
Bài 4: MOT SO AXIT QUAN TROẽNG (T2)
Các em quan sát 2 thí nghiệm và kết hợp SGK.
Cho biết : axit sunfuric đặc có những tính chất riêng nào mà axitsunfuric loãng không có ? Nhận xét hiện tượng sảy ra và Viết pthh ?
Các em hoạt động nhóm 3`
2/ AXIT SUNRURIC ĐẶC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC RIÊNG
Tác dụng với kim loại
H2SO4 đ tác dụng với nhiều kim loại và không giải phóng khí hidro
2H2SO4 đ + Cu t0 CuSO4 + SO2 + 2H2O
b, Tính háo nước:
C12H22O11 H2SO4đ 11H2O + 12C
III/ ỨNG DỤNG :
IV/ SẢN XUẤT H2SO4:
Các em hãy viết pthh cho mỗi chuyển đổi sau:
S SO2 SO3 H2SO4
S + O2 to SO2
SO2 + O2 tov2o5 SO3
SO3 + H2O H2SO4
Sản xuất axitsunfuric qua 3 giai đoạn:
* Đốt S trong không khí
S + O2 to SO2
* Oxi háo SO2 thành SO3
2SO2 + O2 tov2o5 2SO3
* Hấp thụ SO3 bằng nước
SO3 + H2O H2SO4
V/ Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat:
Các em quan sát thí nghiệm:
Cho biết: cô đã nhận biết axit sunfuric và muối sulfat bằng hóa chất nào ? Nêu hiện tượng và viết pthh
( các em hoạt động nhóm 2 bạn trong 2 phút)
Cách nhận biết
Nhận biết axit sunfuric và muối sulfat ta dùng
* Bariclorua BaCl2
* Barinitrat Ba(NO3)
* Barihidroxit Ba(OH)2
Vì phản ứng tạo ra BaSO4 không tan trong nước và axit.
PTHH
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Ba(NO3) + H2SO4 BaSO4 + 2HNO3
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP 3/ 19
Bài tập về nhà 2,3,5,6 sgk/19
TẠM BIỆT CÁC EM CHÚC CÁC EM HỌC NGÀY CÀNG CHĂM CHỈ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)