Bài 4. Một số axit quan trọng
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hương |
Ngày 30/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Một số axit quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
9
Hóa học
Kiểm tra bài cũ
? Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết các PTPƯ này minh hoạ cho tính chất hoá học của chất nào.
1) H2SO4 + MgSO4 + H2
2) H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + +
3) H2SO4 + CuO +
4) H2SO4 + NaOH +
...
...
...
...
...
...
...
Mg
CO2
H2O
CuSO4
Na2SO4
2H2O
2
H2O
Tiết 7: một số axit quan trọng (Tiếp)
B. axit sunfuric: H2SO4
H2SO4 đặc tác dụng với đồng.
Thí nghiệm 2:
Thí nghiệm 1:
H2SO4 đặc tác dụng với đường.
III. ứng dụng
IV. Sản xuất axit sunfuric.
* Nguyªn liÖu: S hoÆc quÆng pirit (FeS2), kh«ng khÝ
vµ níc.
* Sản xuất theo phương pháp tiếp xúc
* C¸c c«ng ®o¹n chÝnh:
- S¶n xuÊt SO2: S + O2 SO2
HoÆc 4FeS2 + 11 O2 2 Fe2O3 + 8SO2
- S¶n XuÊt SO3: 2SO2 + O2 2SO3
- S¶n XuÊt H2SO4: SO3 + H2O H2SO4
? Hãy quan sát bảng tính tan và nhận xét tính tan của axit sunfuric và muối sunfat.
Bài tập củng cố:
Bài 1: Viết PTHH thực hiện sơ đồ sau:
S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 BaSO4
đáp án:
1) S + O2 SO2
2) 2SO2 + O2 2SO3
3) SO3 + H2O H2SO4
4) H2SO4 (đặc) + Cu CuSO4 + SO2 + H2O
Hoặc: H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + H2O
5) CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
Hoặc: CuSO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Cu(OH)2
Bài 2: Axit sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ:
A. Sợi dây đồng B. Quỳ tím
C. Dung dịch muối bari D. Cả A,B,C đều đúng
Bài 3: Có thể phân biệt dd H2SO4 và dd Na2SO4 nhờ:
A. dd BaCl2 B. Quỳ tím
C. dd HCl D. Cả A,B,C đều đúng
Hướng dẫn về nhà:
- BTVN: 2,3,4,5 (SGK/19).
- đọc trước bài thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit.
Hóa học
Kiểm tra bài cũ
? Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết các PTPƯ này minh hoạ cho tính chất hoá học của chất nào.
1) H2SO4 + MgSO4 + H2
2) H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + +
3) H2SO4 + CuO +
4) H2SO4 + NaOH +
...
...
...
...
...
...
...
Mg
CO2
H2O
CuSO4
Na2SO4
2H2O
2
H2O
Tiết 7: một số axit quan trọng (Tiếp)
B. axit sunfuric: H2SO4
H2SO4 đặc tác dụng với đồng.
Thí nghiệm 2:
Thí nghiệm 1:
H2SO4 đặc tác dụng với đường.
III. ứng dụng
IV. Sản xuất axit sunfuric.
* Nguyªn liÖu: S hoÆc quÆng pirit (FeS2), kh«ng khÝ
vµ níc.
* Sản xuất theo phương pháp tiếp xúc
* C¸c c«ng ®o¹n chÝnh:
- S¶n xuÊt SO2: S + O2 SO2
HoÆc 4FeS2 + 11 O2 2 Fe2O3 + 8SO2
- S¶n XuÊt SO3: 2SO2 + O2 2SO3
- S¶n XuÊt H2SO4: SO3 + H2O H2SO4
? Hãy quan sát bảng tính tan và nhận xét tính tan của axit sunfuric và muối sunfat.
Bài tập củng cố:
Bài 1: Viết PTHH thực hiện sơ đồ sau:
S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 BaSO4
đáp án:
1) S + O2 SO2
2) 2SO2 + O2 2SO3
3) SO3 + H2O H2SO4
4) H2SO4 (đặc) + Cu CuSO4 + SO2 + H2O
Hoặc: H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + H2O
5) CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
Hoặc: CuSO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Cu(OH)2
Bài 2: Axit sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ:
A. Sợi dây đồng B. Quỳ tím
C. Dung dịch muối bari D. Cả A,B,C đều đúng
Bài 3: Có thể phân biệt dd H2SO4 và dd Na2SO4 nhờ:
A. dd BaCl2 B. Quỳ tím
C. dd HCl D. Cả A,B,C đều đúng
Hướng dẫn về nhà:
- BTVN: 2,3,4,5 (SGK/19).
- đọc trước bài thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)