Bài 4. Một số axit quan trọng

Chia sẻ bởi Hoàng Giang | Ngày 30/04/2019 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Một số axit quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

XIN KÍNH CHÀO QUÍ THẦY - CÔ GIÁO!
KÍNH CHÚC
QUÍ THẦY - CÔ SỨC KHỎE, CÔNG TÁC TỐT!
Tháng 8/2011
Kiểm tra bài cũ
?1: Hoàn thành các PTPU sau
? Để pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm thế nào?
A. Đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy
B. Đổ từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy
C. Đổ từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy
S
Đ
S
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
1. Axit sunfuric loãng có những tính chất hoá học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
Axit sunfuric tác dụng với kim loại Cu?
Quan sát thí nghiệm:
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
1. Axit sunfuric loãng có những tính chất hoá học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
? Thí nghiệm trên chứng tỏ điều gì
- H2SO4 loãng không tác dụng với Cu
- H2SO4 đặc có tác dụng với Cu
? Dự đoán sản phẩm của thí nghiệm
Quan sát thí nghiệm
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
1. Axit sunfuric loãng có những tính chất hoá học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
? Qua thí nghiệm trên em có nhận xét gì
- H2SO4 đặc tác dụng với Cu không tạo ra khí H2 giống như H2SO4 loãng với các kim loại khác
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
1. Axit sunfuric loãng có những tính chất hoá học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
? Viết phương trình hoá học của phản ứng
a. Tác dụng với kim loại
Cu (r) + 2H2SO4 ( đặc, nóng) CuSO4 (dd màu xanh) + 2H2O(l) + SO2 (k)
Ngoài kim loại Cu, H2SO4 đặc còn tác dụng được với nhiều kim loại khác tạo thành muối sunfat, không giải phóng khí H2
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
1. Axit sunfuric loãng có những tính chất hoá học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
a. Tác dụng với kim loại
b. Tính háo nước
Quan sát thí nghiệm:
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
1. Axit sunfuric loãng có những tính chất hoá học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
? Nêu hiện tượng quan sát được
- Màu trắng của đường -> vàng-> nâu-> đen ( xốp)
- Khối màu đen bị đẩy lên khỏi miệng cốc
a. Tác dụng với kim loại
b. Tính háo nước
- Phản ứng toả nhiệt
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
1. Axit sunfuric loãng có những tính chất hoá học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
? Giải thích sự biến đổi màu sắc của đường
- Chất rắn màu đen là C, do H2SO4 đặc đã loại đi 2 nguyên tố H và O ra khỏi đường
? Rút ra kết luận gì về tính chất của H2SO4 từ thí nghiệm trên
H2SO4 đặc có tính háo nước
a. Tác dụng với kim loại
b. Tính háo nước
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
1. Axit sunfuric loãng có những tính chất hoá học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
a. Tác dụng với kim loại
b. Tính háo nước
Viết phương trình phản ứng minh hoạ
C12H22O11 H2SO4 đặc 11H2O + 12C
? Vì sao C bị dâng lên khỏi miệng cốc
- Do một phần C sinh ra bị H2SO4 đặc oxi hoá thành CO2 và SO2 -> sủi bọt trong cốc
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
III. ứng dụng
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
III. ứng dụng
IV. Sản xuất axit sunfuric
Quan sát đoạn phim sau, ghi lai PTPU cho các công đoạn
Sản xuất SO2
S + O2 t0 SO2
(4FeS2 + 11O2 t0 2Fe2O3 + 8SO2)
2. Sản xuất SO3
2SO2 + O2 2SO3
3. Sản xuất axit sunfuric
SO3 + H2O H2SO4
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
III. ứng dụng
IV. Sản xuất axit sunfuric
IV. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra
- Thí nghiệm 1
- Thí nghiệm 2
Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. Axit clohidric ( hci)
B. Axit sunfuric ( H2SO4)
II. Tính chất hoá học
I. Tính chất vật lí
IV. Sản xuất axit sunfuric
IV. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
III. ứng dụng
H
Cl
Ba
+
SO4
2
rắn, trắng
Na2SO4 + BaCl2 ? 2 NaCl + BaSO4
rắn, trắng
Củng cố
1. Có 5 lọ không nhãn đựng các dung dịch không màu sau: H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4, Ba(OH)2. Hãy nhận biết 5lọ dung dịch trên bằng phương pháp hoá học.
2. Cho 10,8g kim loại M( hoá trị n) hoà tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 13,44 lit khí SO2.
Xác định kim loại M.
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 5, 6, 7 sgk/ 19
Ôn tập lại tính chất hoá học của oxit và axit
Xem các bài tập / 21
chúc các em
học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)