Bài 4. Một số axit quan trọng
Chia sẻ bởi Trịnh Tuấn Minh |
Ngày 30/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Một số axit quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý Thầy Cô
về dự giờ lớp 9A1
Kiểm tra bài
Axit có tính chất hoá nào? Viết PTHH minh hoạ ?
-Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
-Axit( HCl, H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại (Mg, Al, Zn…) tạo thành muối và giải phóng khí hiđro.
-Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
-Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.
-Axit tác dụng với muối( học bài 9)
2HCl + Fe FeCl2+ H2
6HCl + 2Al 2AlCl3+3H2
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
HCl + NaOH NaCl + H2O
6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + K2O 2KCl + H2O
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. AXIT CLOHIĐRIC( HCl =36,5)
Đọc SGK và nêu tính chất hoá học của axit clohidric?
- Dung dịch HCl làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
- HCl + kim loại muối clorua + H2
- HCl + bazơ muối clorua + nước.
HCl + oxitbazơ muối clorua + nước.
HCl tác dụng được với muối (học bài 9)
Gốc tạo muối của Axit HCl là :
-Cl ( Clorua)
?
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. AXIT CLOHIĐRIC( HCl = 36,5)
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
I/Tính chất:
1/Tính chất vật lí:
Chú ý: cách pha loãng dd H2SO4 : rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều.
Dung dịch H2SO4 chất lỏng, sánh, không màu, nặng gần gấp hai lần nước (D= 1,83g/cm3), không bay hơi, tan trong nước, toả nhiệt.
?
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
2/Tính chất hoá học:
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
a/Tính chất hoá học của dd axit sunfuric loãng:
Thảo luận(5 phút) dd axit sunfuric loãng có tính
chất hoá học nào của axit ?
Gốc tạo muối của Axit H2SO4 là :
= SO4 ( sunfat)
?
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
2/Tính chất hoá học:
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
a/Tính chất hoá học của dd axit sunfuric loãng:
H2SO4 + FeO FeSO4 + H2O
sắt (II) sunfat, màu lục nhạt
?
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
b/ Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
a/Tính chất hoá học của dd axit sunfuric loãng:
+ Tác dụng với kim loại:
Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng? Khí sinh ra có mùi hắc gây mưa axit đó là khí gì?
Ống nghiệm a) không có phản ứng,
ống nghiệm b) đồng tan tạo dung dịch màu xanh. Khí sinh ra có mùi hắc gây mưa axit đó là khí SO2
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
b/ Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
a/Tính chất hoá học của dd axit sunfuric loãng:
+ Tác dụng với kim loại:
dd H2SO4 đặc nóng + nhiều kim loại khác dd muối sunfat + SO2 + H2O
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
b/ Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
+ Tác dụng với kim loại:
+ Tính háo nước: Thí nghiệm SGK
Màu trắng của đường chuyển thành màu vàng, sau đó chuyển thành màu nâu và cuối cùng thành khối xốp màu đen bị bọt khí đẩy lên khỏi cốc. Phản ứng toả nhiều nhiệt.
Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng?
H2SO4 háo nước, có thể lấy nước của đường tạo thành than
C12 H22O11 11 H2O + 12C
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
b/ Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
+ Tác dụng với kim loại:
+ Tính háo nước:
4. Phản ứng với oxit bazơtạo muối và nước
3. Phản ứng với bazơ tạo muối và nước
2.Phản ứng với kim loại( Mg, Al, Zn, Fe…)
tạo muối và khí H2
1. Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
TIẾT 6: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT
5. Phản ứng với muối
dd HCl, dd H2SO4có tính chất hoá học nào?
dd H2SO4 đặc có tính chất hoá học nào?
dd H2SO4 đặc nóng + nhiều kim loại khác dd muối sunfat + SO2 + H2O
dd H2SO4 đặc có tính háo nước
Kiểm tra đánh giá.
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Hoàn thành PTHH sau đây
Hoàn thành PTHH sau đây
Hãy viết PTHH của phản ứng sau:
a/ Magie oxit và axit clohidric
b/ Sắt (III) oxit và axit sunfuric;
d/ Sắt và axit clohidric;
e/ Al và axit sunfuric
-Phản ứng nào sinh ra chất khí không màu, nhe hơn không khí và cháy được trong không khí?
- Phản ứng nào sinh ra dung dịch có màu vàng nâu?
Kiểm tra đánh giá.
DẶN DÒ
Học bài cũ
Làm bài tập 1, 6 SGK trang 19
về dự giờ lớp 9A1
Kiểm tra bài
Axit có tính chất hoá nào? Viết PTHH minh hoạ ?
-Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
-Axit( HCl, H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại (Mg, Al, Zn…) tạo thành muối và giải phóng khí hiđro.
-Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
-Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.
-Axit tác dụng với muối( học bài 9)
2HCl + Fe FeCl2+ H2
6HCl + 2Al 2AlCl3+3H2
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
HCl + NaOH NaCl + H2O
6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + K2O 2KCl + H2O
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. AXIT CLOHIĐRIC( HCl =36,5)
Đọc SGK và nêu tính chất hoá học của axit clohidric?
- Dung dịch HCl làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
- HCl + kim loại muối clorua + H2
- HCl + bazơ muối clorua + nước.
HCl + oxitbazơ muối clorua + nước.
HCl tác dụng được với muối (học bài 9)
Gốc tạo muối của Axit HCl là :
-Cl ( Clorua)
?
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. AXIT CLOHIĐRIC( HCl = 36,5)
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
I/Tính chất:
1/Tính chất vật lí:
Chú ý: cách pha loãng dd H2SO4 : rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều.
Dung dịch H2SO4 chất lỏng, sánh, không màu, nặng gần gấp hai lần nước (D= 1,83g/cm3), không bay hơi, tan trong nước, toả nhiệt.
?
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
2/Tính chất hoá học:
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
a/Tính chất hoá học của dd axit sunfuric loãng:
Thảo luận(5 phút) dd axit sunfuric loãng có tính
chất hoá học nào của axit ?
Gốc tạo muối của Axit H2SO4 là :
= SO4 ( sunfat)
?
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
2/Tính chất hoá học:
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
a/Tính chất hoá học của dd axit sunfuric loãng:
H2SO4 + FeO FeSO4 + H2O
sắt (II) sunfat, màu lục nhạt
?
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
b/ Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
a/Tính chất hoá học của dd axit sunfuric loãng:
+ Tác dụng với kim loại:
Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng? Khí sinh ra có mùi hắc gây mưa axit đó là khí gì?
Ống nghiệm a) không có phản ứng,
ống nghiệm b) đồng tan tạo dung dịch màu xanh. Khí sinh ra có mùi hắc gây mưa axit đó là khí SO2
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
b/ Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
a/Tính chất hoá học của dd axit sunfuric loãng:
+ Tác dụng với kim loại:
dd H2SO4 đặc nóng + nhiều kim loại khác dd muối sunfat + SO2 + H2O
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
b/ Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
+ Tác dụng với kim loại:
+ Tính háo nước: Thí nghiệm SGK
Màu trắng của đường chuyển thành màu vàng, sau đó chuyển thành màu nâu và cuối cùng thành khối xốp màu đen bị bọt khí đẩy lên khỏi cốc. Phản ứng toả nhiều nhiệt.
Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng?
H2SO4 háo nước, có thể lấy nước của đường tạo thành than
C12 H22O11 11 H2O + 12C
TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
b/ Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
+ Tác dụng với kim loại:
+ Tính háo nước:
4. Phản ứng với oxit bazơtạo muối và nước
3. Phản ứng với bazơ tạo muối và nước
2.Phản ứng với kim loại( Mg, Al, Zn, Fe…)
tạo muối và khí H2
1. Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
TIẾT 6: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT
5. Phản ứng với muối
dd HCl, dd H2SO4có tính chất hoá học nào?
dd H2SO4 đặc có tính chất hoá học nào?
dd H2SO4 đặc nóng + nhiều kim loại khác dd muối sunfat + SO2 + H2O
dd H2SO4 đặc có tính háo nước
Kiểm tra đánh giá.
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Hoàn thành PTHH sau đây
Hoàn thành PTHH sau đây
Hãy viết PTHH của phản ứng sau:
a/ Magie oxit và axit clohidric
b/ Sắt (III) oxit và axit sunfuric;
d/ Sắt và axit clohidric;
e/ Al và axit sunfuric
-Phản ứng nào sinh ra chất khí không màu, nhe hơn không khí và cháy được trong không khí?
- Phản ứng nào sinh ra dung dịch có màu vàng nâu?
Kiểm tra đánh giá.
DẶN DÒ
Học bài cũ
Làm bài tập 1, 6 SGK trang 19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Tuấn Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)