Bài 4. Một số axit quan trọng
Chia sẻ bởi Hà Văn Sáng |
Ngày 29/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Một số axit quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
t0sau = 131,20C
- H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
Thêm H2SO4 đặc vào nước
t0đầu = 19,20C
- H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3, nặng gần gấp 2 lần nước.
- H2SO4 đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.
- H2SO4 đặc rất hút ẩm
-> dùng làm khô khí ẩm
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 1: Rót H2O
vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc
vào H2O
Chọn cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào
an toàn ?
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
Trước và sau khi bị bỏng do Axit
Làm quì tím hoá đỏ.
Tác dụng với muối (điều kiện: sản phẩm có chất kết tủa hoặc bay hơi).
Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ -> muối + H2O
Tác dụng kim loại trước hiđro ->muối hoá trị thấp của KL + H2.
Là một axit mạnh
Axit tác dụng được với những chất nào ?
Có đầy đủ tính chất chung của một axit
Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Bài tập 1: Dung d?ch H2SO4 loóng tỏc d?ng v?i cỏc ch?t trong dóy no sau dõy:
MgO; Al(OH)3; NaOH; Na2SO4.
Mg; CuO; Fe(OH)2; CaCO3.
BaCO3; Ba(OH)2; Cu; FeO.
Na2O; KOH; Ag; Na2SO3.
B
Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Cu + H2SO4 loãng -> không phản ứng
Cu + H2SO4 đặc -> có xảy ra phản ứng không?
Nhận xét hiện tượng? Ngoài tính axit mạnh như axit sunfuric loãng thì axit sunfuric đặc còn có tính chất gì ?
* H2SO4 đặc oxi hóa được hầu hết các kim loại, trừ Au, Pt.
* H2SO4 ®Æc nguéi lµm 1 sè KL nh Fe, Al, Cr… bÞ thô ®éng ho¸.
- Tính háo nước:
Axit H2SO4 đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat (muối ngậm nước) hoặc chiếm các nguyên tố H và O (thành phần của nước) trong nhiều hợp chất
Bài tập 2: Trong cỏc ch?t sau, ch?t no d?u tỏc d?ng v?i dung d?ch axit sunfuric loóng v axit sunfuric d?c, núng cho cựng m?t lo?i mu?i
A. Ag, Zn,Mg
B. Fe, Mg, Cu
C. Mg, Al, Zn
D. Zn, Au, Al
Bài tập 3: So sánh tính chất hoá học cả Axitsunfuric đặcvà Axitsunfuric loãng
*Với axit H2SO4 loãng
* Với axit H2SO4 đặc
Quì tím
Đỏ
H2SO4 loãng
Quì tím
Đỏ
H2SO4 đặc
H2SO4 + Cu
X
H2SO4 + Cu
CuSO4 + SO2 + 2H2O
2
H2SO4 + Fe
FeSO4 + H2
H2SO4 + Fe
Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O
2
6
H2SO4+Fe2O3
3
Fe2(SO4)3 +
3H2O
H2SO4 + Fe2O3
Fe2(SO4)3 + 3H2O
3
Tính háo nước
- H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
Thêm H2SO4 đặc vào nước
t0đầu = 19,20C
- H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3, nặng gần gấp 2 lần nước.
- H2SO4 đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.
- H2SO4 đặc rất hút ẩm
-> dùng làm khô khí ẩm
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 1: Rót H2O
vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc
vào H2O
Chọn cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào
an toàn ?
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
Trước và sau khi bị bỏng do Axit
Làm quì tím hoá đỏ.
Tác dụng với muối (điều kiện: sản phẩm có chất kết tủa hoặc bay hơi).
Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ -> muối + H2O
Tác dụng kim loại trước hiđro ->muối hoá trị thấp của KL + H2.
Là một axit mạnh
Axit tác dụng được với những chất nào ?
Có đầy đủ tính chất chung của một axit
Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Bài tập 1: Dung d?ch H2SO4 loóng tỏc d?ng v?i cỏc ch?t trong dóy no sau dõy:
MgO; Al(OH)3; NaOH; Na2SO4.
Mg; CuO; Fe(OH)2; CaCO3.
BaCO3; Ba(OH)2; Cu; FeO.
Na2O; KOH; Ag; Na2SO3.
B
Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Cu + H2SO4 loãng -> không phản ứng
Cu + H2SO4 đặc -> có xảy ra phản ứng không?
Nhận xét hiện tượng? Ngoài tính axit mạnh như axit sunfuric loãng thì axit sunfuric đặc còn có tính chất gì ?
* H2SO4 đặc oxi hóa được hầu hết các kim loại, trừ Au, Pt.
* H2SO4 ®Æc nguéi lµm 1 sè KL nh Fe, Al, Cr… bÞ thô ®éng ho¸.
- Tính háo nước:
Axit H2SO4 đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat (muối ngậm nước) hoặc chiếm các nguyên tố H và O (thành phần của nước) trong nhiều hợp chất
Bài tập 2: Trong cỏc ch?t sau, ch?t no d?u tỏc d?ng v?i dung d?ch axit sunfuric loóng v axit sunfuric d?c, núng cho cựng m?t lo?i mu?i
A. Ag, Zn,Mg
B. Fe, Mg, Cu
C. Mg, Al, Zn
D. Zn, Au, Al
Bài tập 3: So sánh tính chất hoá học cả Axitsunfuric đặcvà Axitsunfuric loãng
*Với axit H2SO4 loãng
* Với axit H2SO4 đặc
Quì tím
Đỏ
H2SO4 loãng
Quì tím
Đỏ
H2SO4 đặc
H2SO4 + Cu
X
H2SO4 + Cu
CuSO4 + SO2 + 2H2O
2
H2SO4 + Fe
FeSO4 + H2
H2SO4 + Fe
Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O
2
6
H2SO4+Fe2O3
3
Fe2(SO4)3 +
3H2O
H2SO4 + Fe2O3
Fe2(SO4)3 + 3H2O
3
Tính háo nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Sáng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)