Bài 4. Một số axit quan trọng
Chia sẻ bởi Vũ Văn Quyến |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Một số axit quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9
Chào mừng quí thầy cô
đến dự giờ thăm lớp 9B
GV: Vũ Văn Quyến
Hoàn thành các PTHH sau
Dung dịch H2SO4 làm quì tím ..............
CuO + H2SO4 →
Cu(OH)2 + H2SO4 →
Cu + H2SO4 (loãng)→
Al + H2SO4 (loãng)→
Fe + H2SO4 (loãng)→
NaOH + H2SO4 →
CuSO4 + H2O
CuSO4 + H2O
Na2SO4 + H2O
Không phản ứng
Al2(SO4)3 + H2
FeSO4 + H2
hóa đỏ
1
2
3
4
5
6
7
2
2
2
2
3
3
Dãy 1
Dãy 2
Dãy 3
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
(1)Tính axit
(2)Tính oxi hóa mạnh
(3)Tính háo nước
III. Ứng dụng
V. Nhận biết axit sunfuric
và muối sunfat
IV. Sản xuất axit sunfuric
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
1. Tính chất vật lí
Nhóm 1: Nhận xét khi quan sát ống nghiệm chứa H2SO4 đặc
Nhóm 2: Nhỏ vài giọt H2SO4 đặc vào nước
Nhóm 3: Nhỏ nước vào cốc chứa H2SO4 đặc
Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng gần gấp 2 lần nước(ở C% = 98%, có d = 1,83 g/ml), không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.
Axit sunfuric loãng có những tính chất chung của một axit:
1. Đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2. Tác dụng với kim → Muối + H2.
3. Tác dụng với oxit bazơ → Muối + H2O
4. Tác dụng được với nhiều muối.
Tính chất của axit sunfuric loãng
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
AXIT SUNFURIC(H2SO4 = 98)
3. Tác dụng với bazơ→ Muối + H2O
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : hochoa.com
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Clip về H2SO4 xem tại hochoa.com
2. Tính oxi hóa mạnh
Hiện tượng:
Lá đồng tan dần, tạo dd màu xanh
Có khí không màu thoát ra, mùi hắc là khí SO2
PTHH:
Cu + H2SO4 đặc
CuSO4 +
SO2 ↑ +
H2O
Cu + H2SO4 loãng → phản ứng không xảy ra
2
2
H2SO4 đặc tác dung được hầu hết với các kim loại trong dãy kim loại(trừ Au, Pt).
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : (SGK)
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Tương tự axit sunfuric loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
Hiện tượng:
Đường bị biến đổi
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
PTHH:
C12H22O11
3. Tính háo nước xem tại hochoa.com
Màu trắng
Màu nâu
cuối cùng tạo thành khối than xốp màu đen nhô lên khỏi miệng cốc.
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
12C + 11 H2O
H2SO4 đặc
Một số hình ảnh bị bỏng bởi H2SO4 đặc
Sơ cứu khi bị bỏng bởi H2SO4 đặc
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : (SGK)
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Tương tự axit sunfuric loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
C12H22O11
3. Tính háo nước:
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
12C + 11 H2O
H2SO4 đặc
III. Ứng dụng của H2SO4 đặc
III. Ứng dụng
TNT
Sản xuất nhiều muối, axit khác
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : (SGK)
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Tương tự axit sunfuric loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
C12H22O11
3. Tính háo nước:
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
12C + 11 H2O
H2SO4 đặc
III. Ứng dụng của H2SO4 đặc
IV. Sản xuất axit sunfuric
Có 3 công đoạn
1. Sản xuất SO2: Đốt S hoặc FeS2 trong không khí
2. Sản xuất SO3: Oxi hóa SO2 ở 450oC, xúc tác V2O5
2SO3
2SO2 + O2
V2O5 , to
S + O2
SO2
to
3. Sản xuất H2SO4: Cho SO3 tác dụng với nước
SO3 + H2O
H2SO4
4FeS2 + 11 O2
to
2Fe2O3 + 8SO2
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : (SGK)
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Tương tự axit sunfuric loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
C12H22O11
3. Tính háo nước:
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
12C + 11 H2O
H2SO4 đặc
III. Ứng dụng của H2SO4 đặc
IV. Sản xuất axit sunfuric
https://www.youtube.com/watch?v=6yQzjsLjNoE
IV. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Làm việc theo nhóm, hai bàn một nhóm
Trên bàn có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4, HCl, Na2SO4
Một lọ chứa dung dịch BaCl2, ba mẩu quì tím.
Hãy nhận biết ba dung dịch trên
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : (SGK)
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Tương tự axit sunfuric loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
C12H22O11
3. Tính háo nước:
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
12C + 11 H2O
H2SO4 đặc
III. Ứng dụng của H2SO4 đặc
IV. Sản xuất axit sunfuric
https://www.youtube.com/watch?v=6yQzjsLjNoE
IV. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
KL: Muốn nhận biết dd axit sunfuric hay muối dd muối sunfat ta dùng dd BaCl2
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
S
(1)
SO2
(2)
SO3
(3)
H2SO4
(4)
Na2SO4
(5)
BaSO4
1. S + O2 SO2
2. SO2 + O2 SO3
3. SO3 + H2O H2SO4
5. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ + 2 NaCl
4. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2 H2O
DẶN DÒ
Học bài cũ
Làm bài tập SGK
Xem lại tính chất hóa học của oxit, axit
Chào mừng quí thầy cô
đến dự giờ thăm lớp 9B
GV: Vũ Văn Quyến
Hoàn thành các PTHH sau
Dung dịch H2SO4 làm quì tím ..............
CuO + H2SO4 →
Cu(OH)2 + H2SO4 →
Cu + H2SO4 (loãng)→
Al + H2SO4 (loãng)→
Fe + H2SO4 (loãng)→
NaOH + H2SO4 →
CuSO4 + H2O
CuSO4 + H2O
Na2SO4 + H2O
Không phản ứng
Al2(SO4)3 + H2
FeSO4 + H2
hóa đỏ
1
2
3
4
5
6
7
2
2
2
2
3
3
Dãy 1
Dãy 2
Dãy 3
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
(1)Tính axit
(2)Tính oxi hóa mạnh
(3)Tính háo nước
III. Ứng dụng
V. Nhận biết axit sunfuric
và muối sunfat
IV. Sản xuất axit sunfuric
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
1. Tính chất vật lí
Nhóm 1: Nhận xét khi quan sát ống nghiệm chứa H2SO4 đặc
Nhóm 2: Nhỏ vài giọt H2SO4 đặc vào nước
Nhóm 3: Nhỏ nước vào cốc chứa H2SO4 đặc
Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng gần gấp 2 lần nước(ở C% = 98%, có d = 1,83 g/ml), không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.
Axit sunfuric loãng có những tính chất chung của một axit:
1. Đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2. Tác dụng với kim → Muối + H2.
3. Tác dụng với oxit bazơ → Muối + H2O
4. Tác dụng được với nhiều muối.
Tính chất của axit sunfuric loãng
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
AXIT SUNFURIC(H2SO4 = 98)
3. Tác dụng với bazơ→ Muối + H2O
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : hochoa.com
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Clip về H2SO4 xem tại hochoa.com
2. Tính oxi hóa mạnh
Hiện tượng:
Lá đồng tan dần, tạo dd màu xanh
Có khí không màu thoát ra, mùi hắc là khí SO2
PTHH:
Cu + H2SO4 đặc
CuSO4 +
SO2 ↑ +
H2O
Cu + H2SO4 loãng → phản ứng không xảy ra
2
2
H2SO4 đặc tác dung được hầu hết với các kim loại trong dãy kim loại(trừ Au, Pt).
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : (SGK)
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Tương tự axit sunfuric loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
Hiện tượng:
Đường bị biến đổi
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
PTHH:
C12H22O11
3. Tính háo nước xem tại hochoa.com
Màu trắng
Màu nâu
cuối cùng tạo thành khối than xốp màu đen nhô lên khỏi miệng cốc.
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
12C + 11 H2O
H2SO4 đặc
Một số hình ảnh bị bỏng bởi H2SO4 đặc
Sơ cứu khi bị bỏng bởi H2SO4 đặc
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : (SGK)
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Tương tự axit sunfuric loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
C12H22O11
3. Tính háo nước:
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
12C + 11 H2O
H2SO4 đặc
III. Ứng dụng của H2SO4 đặc
III. Ứng dụng
TNT
Sản xuất nhiều muối, axit khác
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : (SGK)
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Tương tự axit sunfuric loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
C12H22O11
3. Tính háo nước:
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
12C + 11 H2O
H2SO4 đặc
III. Ứng dụng của H2SO4 đặc
IV. Sản xuất axit sunfuric
Có 3 công đoạn
1. Sản xuất SO2: Đốt S hoặc FeS2 trong không khí
2. Sản xuất SO3: Oxi hóa SO2 ở 450oC, xúc tác V2O5
2SO3
2SO2 + O2
V2O5 , to
S + O2
SO2
to
3. Sản xuất H2SO4: Cho SO3 tác dụng với nước
SO3 + H2O
H2SO4
4FeS2 + 11 O2
to
2Fe2O3 + 8SO2
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : (SGK)
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Tương tự axit sunfuric loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
C12H22O11
3. Tính háo nước:
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
12C + 11 H2O
H2SO4 đặc
III. Ứng dụng của H2SO4 đặc
IV. Sản xuất axit sunfuric
https://www.youtube.com/watch?v=6yQzjsLjNoE
IV. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Làm việc theo nhóm, hai bàn một nhóm
Trên bàn có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4, HCl, Na2SO4
Một lọ chứa dung dịch BaCl2, ba mẩu quì tím.
Hãy nhận biết ba dung dịch trên
Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí : (SGK)
II. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
1. Tính axit: Tương tự axit sunfuric loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
C12H22O11
3. Tính háo nước:
TQ: Kim loại + H2SO4 đặc muối (max) + SO2 + H2O
12C + 11 H2O
H2SO4 đặc
III. Ứng dụng của H2SO4 đặc
IV. Sản xuất axit sunfuric
https://www.youtube.com/watch?v=6yQzjsLjNoE
IV. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
KL: Muốn nhận biết dd axit sunfuric hay muối dd muối sunfat ta dùng dd BaCl2
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
S
(1)
SO2
(2)
SO3
(3)
H2SO4
(4)
Na2SO4
(5)
BaSO4
1. S + O2 SO2
2. SO2 + O2 SO3
3. SO3 + H2O H2SO4
5. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ + 2 NaCl
4. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2 H2O
DẶN DÒ
Học bài cũ
Làm bài tập SGK
Xem lại tính chất hóa học của oxit, axit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Quyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)