Bài 4. Một số axit quan trọng
Chia sẻ bởi Võ Quang Minh |
Ngày 29/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Một số axit quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Hãy nêu và viết PTTQ tính chất hoá học của axit? Mỗi tính chất nêu 1 ví dụ?
Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau:
Zn+ HCl →
CuO+H2SO4→
Cu(OH)2+2 HCl →
FeO + H2SO4 →
Câu 1:
- Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với kim loại trừ Ag, Cu, Au
+Axit + kim loại → muối + hidro
+ PTHH: Zn+ 2HCl → ZnCl2 + H2
Tác dụng với bazo
+ Axit + bazo → muối + nước
+ PTHH : Cu(OH)2+2 HCl → CuCl2 + H2O
Tác dụng với oxit bazo
+ Axit + oxit bazo → muối + nước
+ PTHH: Fe2O3+6 HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Trả lời
Câu 2:
Zn+ 2HCl → ZnCl2 + H2
CuO+H2SO4→ CuCl2 + H2O
Cu(OH)2+2 HCl → CuCl2 + H2O
FeO + H2SO4 →FeSO4 + H2O
Trả lời
Bài 4:
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
Nhóm thực hiện:
1.Trần Thị Thùy Hương
2.Lã Thị Thanh Mai
3.Võ Quang Minh
4.Phạm Thị Nga
THSP 2 GVHD:
Phạm Thị Thanh Hương
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
I. TÍNH CHẤT
- dd HCl là chất lỏng trong suốt không màu
- dd khí hidro clorua trong nước gọi là axit clohodric
- dd axit HCl đậm đặc là dd bảo hòa hidro clorua có nồng độ khoảng 37%
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
- làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
-HCl + kim loại → muối clorua + H2
Zn+ 2HCl → ZnCl2 + H2
- HCl + Bazo→ muối clorua + H2O
Cu(OH)2+ HCl → CuCl2 + H2O
- HCl + Oxit bazo → muối clorua + H2O
Fe2O3+6 HCl → 2FeCl3 + 3H2O
- ngoài ra HCl còn tác dụng với muối
kết luận: axit HCl có đầy đủ những tính chất hóa học của axit mạnh
I. TÍNH CHẤT
I. TÍNH CHẤT
II. ỨNG DỤNG
- Điều chế muối clorua
- làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn
- Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng mạ kim loại
- Chế biến thực phẩm dược phẩm
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
I.TÍNH CHẤT
II.ỨNG DỤNG
B. AXIT SUNFURIC
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I. Tính chất vật lí.
- Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 lần nước, không bay hơi dễ tan trong nước và tỏa nhiều nhiệt
B. AXIT SUNFURIC
Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải rót từ từ axit vào lọ đựng nước rồi khuấy đều. Làm ngược lại sẽ rất nguy hiểm
Chú ý:
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
TÍNH CHẤT
ỨNG DỤNG
B. AXIT SUNFURIC
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
1. axit sunfuric có tính chất hóa học của axit hay không ?
- làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
-H2SO4 + kim loại → muối sunfat + H2
Zn+ H2SO4 → ZnSO4 + H2
- H2SO4 + Bazo → muối sunfat + H2O
Cu(OH)2+ H2SO4l → CuSO4 + H2O
- H2SO4 + Oxit bazo → muối sunfat + H2O
Fe2O3+ 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
- ngoài ra H2SO4 còn tác dụng với muối
kết luận: axit H2SO4 có đầy đủ những tính chất hóa học của axit mạnh
II. Tính chất hóa học
2. tính chất hóa học riêng của axit sunfuric
Tác dụng với đồng kim loại
a/ Thí nghiệm: SGK/16
+ ống 1: H2SO4 ( loãng) + Cu
+ ống 2: H2SO4( đặc) + Cu
b/ Hiện tượng:
+ ống 1: không phản ứng
+ Ống 2: dd chuyển sang màu xanh lam, có khí không màu, mùi hắc sinh ra ( SO2)
c/PTHH:
Cu + 2H2SO4( đặc) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
II. Tính chất hóa học
2. tính chất hóa học riêng của axit sunfuric
Tính háo nước
cho axit sunfuric tác dụng với đưởng ăn
+ màu trắng của đường chuyển dần sang vàng rồi thành màu nâu, cuối cùng là màu đen.
+ PTHH: C12H22O11 → 11H2O + 12C
II. Tính chất hóa học
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
TÍNH CHẤT
ỨNG DỤNG
B. AXIT SUNFURIC
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
III. Ứng dụng
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
Tính chất
Ứng dụng
B. AXIT SUNFURIC
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Sản xuất axit Sunfuric
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
- bằng pp tiếp xúc
- nguyên liệu : S hoặc quặng pirit sắt
- quá trình sản xuất:
1.sản xuất lưu huỳnh đioxit
S + O2 → SO2
2. sản xuất lưu huỳnh trioxit
SO2+ O2→ SO3
3. sản xuất axit sunfuric
SO3 + H2O → H2SO4
IV. sản xuất axit Sunfuric
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
Tính chất
Ứng dụng
B. AXIT SUNFURIC
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Sản xuất axit Sunfuric
Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
a/ Thí nghiệm: SGK/18
+ ống 1: H2SO4 ( loãng) + BaCl2
+ ống 2: Na2SO4( loãng) + BaCl2
b/ Hiện tượng:
+ ống 1:kết tủa trắng
+ Ống 2: kết tủa trắng
c/PTHH:
- ống 1: H2SO4 + BaCl2 →BaSO4 + 2HCl
- ống 2: Na2SO4 + BaCl2 →BaSO4 + 2NaCl
V. nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Bài 1: hoàn thành các phản ứng sau
a.H2SO4 + BaCl2
b. Cu(OH)2+ HCl
c.Fe2O3+ HCl
d. Cu + H2SO4( đặc)
CỦNG CỐ
Câu 1: Hãy nêu và viết PTTQ tính chất hoá học của axit? Mỗi tính chất nêu 1 ví dụ?
Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau:
Zn+ HCl →
CuO+H2SO4→
Cu(OH)2+2 HCl →
FeO + H2SO4 →
Câu 1:
- Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với kim loại trừ Ag, Cu, Au
+Axit + kim loại → muối + hidro
+ PTHH: Zn+ 2HCl → ZnCl2 + H2
Tác dụng với bazo
+ Axit + bazo → muối + nước
+ PTHH : Cu(OH)2+2 HCl → CuCl2 + H2O
Tác dụng với oxit bazo
+ Axit + oxit bazo → muối + nước
+ PTHH: Fe2O3+6 HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Trả lời
Câu 2:
Zn+ 2HCl → ZnCl2 + H2
CuO+H2SO4→ CuCl2 + H2O
Cu(OH)2+2 HCl → CuCl2 + H2O
FeO + H2SO4 →FeSO4 + H2O
Trả lời
Bài 4:
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
Nhóm thực hiện:
1.Trần Thị Thùy Hương
2.Lã Thị Thanh Mai
3.Võ Quang Minh
4.Phạm Thị Nga
THSP 2 GVHD:
Phạm Thị Thanh Hương
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
I. TÍNH CHẤT
- dd HCl là chất lỏng trong suốt không màu
- dd khí hidro clorua trong nước gọi là axit clohodric
- dd axit HCl đậm đặc là dd bảo hòa hidro clorua có nồng độ khoảng 37%
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
- làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
-HCl + kim loại → muối clorua + H2
Zn+ 2HCl → ZnCl2 + H2
- HCl + Bazo→ muối clorua + H2O
Cu(OH)2+ HCl → CuCl2 + H2O
- HCl + Oxit bazo → muối clorua + H2O
Fe2O3+6 HCl → 2FeCl3 + 3H2O
- ngoài ra HCl còn tác dụng với muối
kết luận: axit HCl có đầy đủ những tính chất hóa học của axit mạnh
I. TÍNH CHẤT
I. TÍNH CHẤT
II. ỨNG DỤNG
- Điều chế muối clorua
- làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn
- Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng mạ kim loại
- Chế biến thực phẩm dược phẩm
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
I.TÍNH CHẤT
II.ỨNG DỤNG
B. AXIT SUNFURIC
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I. Tính chất vật lí.
- Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 lần nước, không bay hơi dễ tan trong nước và tỏa nhiều nhiệt
B. AXIT SUNFURIC
Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải rót từ từ axit vào lọ đựng nước rồi khuấy đều. Làm ngược lại sẽ rất nguy hiểm
Chú ý:
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
TÍNH CHẤT
ỨNG DỤNG
B. AXIT SUNFURIC
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
1. axit sunfuric có tính chất hóa học của axit hay không ?
- làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
-H2SO4 + kim loại → muối sunfat + H2
Zn+ H2SO4 → ZnSO4 + H2
- H2SO4 + Bazo → muối sunfat + H2O
Cu(OH)2+ H2SO4l → CuSO4 + H2O
- H2SO4 + Oxit bazo → muối sunfat + H2O
Fe2O3+ 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
- ngoài ra H2SO4 còn tác dụng với muối
kết luận: axit H2SO4 có đầy đủ những tính chất hóa học của axit mạnh
II. Tính chất hóa học
2. tính chất hóa học riêng của axit sunfuric
Tác dụng với đồng kim loại
a/ Thí nghiệm: SGK/16
+ ống 1: H2SO4 ( loãng) + Cu
+ ống 2: H2SO4( đặc) + Cu
b/ Hiện tượng:
+ ống 1: không phản ứng
+ Ống 2: dd chuyển sang màu xanh lam, có khí không màu, mùi hắc sinh ra ( SO2)
c/PTHH:
Cu + 2H2SO4( đặc) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
II. Tính chất hóa học
2. tính chất hóa học riêng của axit sunfuric
Tính háo nước
cho axit sunfuric tác dụng với đưởng ăn
+ màu trắng của đường chuyển dần sang vàng rồi thành màu nâu, cuối cùng là màu đen.
+ PTHH: C12H22O11 → 11H2O + 12C
II. Tính chất hóa học
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
TÍNH CHẤT
ỨNG DỤNG
B. AXIT SUNFURIC
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
III. Ứng dụng
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
Tính chất
Ứng dụng
B. AXIT SUNFURIC
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Sản xuất axit Sunfuric
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
- bằng pp tiếp xúc
- nguyên liệu : S hoặc quặng pirit sắt
- quá trình sản xuất:
1.sản xuất lưu huỳnh đioxit
S + O2 → SO2
2. sản xuất lưu huỳnh trioxit
SO2+ O2→ SO3
3. sản xuất axit sunfuric
SO3 + H2O → H2SO4
IV. sản xuất axit Sunfuric
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
Tính chất
Ứng dụng
B. AXIT SUNFURIC
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Sản xuất axit Sunfuric
Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
a/ Thí nghiệm: SGK/18
+ ống 1: H2SO4 ( loãng) + BaCl2
+ ống 2: Na2SO4( loãng) + BaCl2
b/ Hiện tượng:
+ ống 1:kết tủa trắng
+ Ống 2: kết tủa trắng
c/PTHH:
- ống 1: H2SO4 + BaCl2 →BaSO4 + 2HCl
- ống 2: Na2SO4 + BaCl2 →BaSO4 + 2NaCl
V. nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Bài 1: hoàn thành các phản ứng sau
a.H2SO4 + BaCl2
b. Cu(OH)2+ HCl
c.Fe2O3+ HCl
d. Cu + H2SO4( đặc)
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Quang Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)