Bài 4. Mô
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Kim Mai |
Ngày 01/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Mô thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KiỂM TRA BÀI CŨ:
*Chức năng của tế bào trong cơ thể là gì?
+Tế bào tham gia vào các hoạt động sống là: Trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng.
*Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
+... Vì TB thực hiện chức năng trao đổi chất với môi trường trong cơ thể là cơ sở để cơ thể thực hiện trao đổi chất với môi trường ngoài; Sự sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng của tế bào cũng là cơ sở cho sự sinh trưởng sinh sản và cảm ứng của cơ thể.
bài 4: mô
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
▼ -Hãy kể tên những tế bào có hình dạng khác nhau mà em biết?
+TB biểu bì
+TB tuyến
+TB cơ
+TB thần kinh....
- Thử giải thích vì sao tế bào có sự khác nhau?
+Do chức năng khác nhau mà TB phân hóa, có hình dạng và kích thước khác nhau.
▼ Mô là gì?
Mô là tập hợp các TB chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định.
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
TiẾT 4: MÔ
Quan sát H4.1, em có nhận xét gì về sự sắp xếp các TB ở mô biểu bì?
Mô biểu bì gồm các TB xếp sít nhau phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng như ống tiêu hóa, dạ con, bóng đái... Có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
1.Mô biểu bì:
TiẾT 4: MÔ
Mô biểu bì gồm các TB xếp sít nhau phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng như ống tiêu hóa, dạ con, bóng đái... Có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
1.Mô biểu bì:
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
A.Mô sợi
B.Mô sụn
C.Mô xương
D.Mô mỡ
Mô liên kết gồm các TB liên kết nằm rải rác trong chất nền, có thể có có các sợi đàn hồi như các sợi liên kết ở da... Có chức năng tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm.
2.Mô liên kết:
TiẾT 4: MÔ
2.Mô liên kết:
▼ Máu thuộc loại mô gì?
* Máu thuộc loại mô liên kết, vì huyết tương của máu là chất cơ bản, là chất lỏng phù hợp với chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng và chất thải.
TiẾT 4: MÔ
Mô liên kết gồm các TB liên kết nằm rải rác trong chất nền, có thể có các sợi đàn hồi như các sợi liên kết ở da... Có chức năng tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm.
2.Mô liên kết
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
2.Mô liên kết:
3.Mô cơ:
A.Mô cơ vân
B.Mô cơ tim
C.Mô cơ trơn
A.Mô cơ vân
B.Mô cơ tim
C.Mô cơ trơn
▼ Hình dạng, cấu tạo Tb cơ vân và Tb cơ tim giống nhau và khác nhau chỗ nào?
-TB cơ trơn có hình dạng và cấu tạo như thế nào?
Giống: có nhiều nhân;Có vân ngang
Khác: Nhân cơ vân nằm ngoài sát màng, nhân cơ tim nằm ở giữa.
-TB cơ trơn hình thoi có một nhân nằm ở giữa, không có vân ngang.
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
2.Mô liên kết:
3.Mô cơ:
A.Mô cơ vân
B.Mô cơ tim
C.Mô cơ trơn
-Mô cơ gồm có cơ vân, cơ trơn và cơ tim
-Chức năng của mô cơ là co, dãn, tạo nên sự vận động.
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
2.Mô liên kết:
3.Mô cơ:
4.Mô thần kinh:
TiẾT 4: MÔ
4.Mô thần kinh:
▼ Nơron thần kinh gồm mấy phần?
+Nơron gồm có thân chứa nhân, từ thân phát đi nhiều tua ngắn phân nhánh gọi là sợi nhánh và một tua dài là sợi trục. Diện tiếp xúc giữa đầu mút của sợi trục ở nơron này với nơron kế tiếp gọi là xinap.
TiẾT 4: MÔ
4.Mô thần kinh:
▼ Chức năng của mô thần kinh là gì?
+Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan và sự thích ứng với môi trường.
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
2.Mô liên kết:
3.Mô cơ:
4.Mô thần kinh:
Mô thần kinh tạo nên hệ thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển mọi hoạt động các cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường.
Các em hãy trao đổi với bạn cùng bàn hoàn thành bảng
ĐÁP ÁN:
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chức năng của mô biểu bì là?
A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
B. Bảo vệ, nâng đỡ và tiết các chất
C. Co giãn và nâng đỡ cho cơ thể
Câu2: Mô thần kinh có chức năng gì?
A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể lại với nhau
B. Điều hoà hoạt động các cơ quan
C. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng
Chuẩn bị bài học sau:
Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi SGK
Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con ếch
*Chức năng của tế bào trong cơ thể là gì?
+Tế bào tham gia vào các hoạt động sống là: Trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng.
*Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
+... Vì TB thực hiện chức năng trao đổi chất với môi trường trong cơ thể là cơ sở để cơ thể thực hiện trao đổi chất với môi trường ngoài; Sự sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng của tế bào cũng là cơ sở cho sự sinh trưởng sinh sản và cảm ứng của cơ thể.
bài 4: mô
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
▼ -Hãy kể tên những tế bào có hình dạng khác nhau mà em biết?
+TB biểu bì
+TB tuyến
+TB cơ
+TB thần kinh....
- Thử giải thích vì sao tế bào có sự khác nhau?
+Do chức năng khác nhau mà TB phân hóa, có hình dạng và kích thước khác nhau.
▼ Mô là gì?
Mô là tập hợp các TB chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định.
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
TiẾT 4: MÔ
Quan sát H4.1, em có nhận xét gì về sự sắp xếp các TB ở mô biểu bì?
Mô biểu bì gồm các TB xếp sít nhau phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng như ống tiêu hóa, dạ con, bóng đái... Có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
1.Mô biểu bì:
TiẾT 4: MÔ
Mô biểu bì gồm các TB xếp sít nhau phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng như ống tiêu hóa, dạ con, bóng đái... Có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
1.Mô biểu bì:
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
A.Mô sợi
B.Mô sụn
C.Mô xương
D.Mô mỡ
Mô liên kết gồm các TB liên kết nằm rải rác trong chất nền, có thể có có các sợi đàn hồi như các sợi liên kết ở da... Có chức năng tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm.
2.Mô liên kết:
TiẾT 4: MÔ
2.Mô liên kết:
▼ Máu thuộc loại mô gì?
* Máu thuộc loại mô liên kết, vì huyết tương của máu là chất cơ bản, là chất lỏng phù hợp với chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng và chất thải.
TiẾT 4: MÔ
Mô liên kết gồm các TB liên kết nằm rải rác trong chất nền, có thể có các sợi đàn hồi như các sợi liên kết ở da... Có chức năng tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm.
2.Mô liên kết
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
2.Mô liên kết:
3.Mô cơ:
A.Mô cơ vân
B.Mô cơ tim
C.Mô cơ trơn
A.Mô cơ vân
B.Mô cơ tim
C.Mô cơ trơn
▼ Hình dạng, cấu tạo Tb cơ vân và Tb cơ tim giống nhau và khác nhau chỗ nào?
-TB cơ trơn có hình dạng và cấu tạo như thế nào?
Giống: có nhiều nhân;Có vân ngang
Khác: Nhân cơ vân nằm ngoài sát màng, nhân cơ tim nằm ở giữa.
-TB cơ trơn hình thoi có một nhân nằm ở giữa, không có vân ngang.
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
2.Mô liên kết:
3.Mô cơ:
A.Mô cơ vân
B.Mô cơ tim
C.Mô cơ trơn
-Mô cơ gồm có cơ vân, cơ trơn và cơ tim
-Chức năng của mô cơ là co, dãn, tạo nên sự vận động.
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
2.Mô liên kết:
3.Mô cơ:
4.Mô thần kinh:
TiẾT 4: MÔ
4.Mô thần kinh:
▼ Nơron thần kinh gồm mấy phần?
+Nơron gồm có thân chứa nhân, từ thân phát đi nhiều tua ngắn phân nhánh gọi là sợi nhánh và một tua dài là sợi trục. Diện tiếp xúc giữa đầu mút của sợi trục ở nơron này với nơron kế tiếp gọi là xinap.
TiẾT 4: MÔ
4.Mô thần kinh:
▼ Chức năng của mô thần kinh là gì?
+Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan và sự thích ứng với môi trường.
TiẾT 4: MÔ
I.Khái niệm mô:
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
2.Mô liên kết:
3.Mô cơ:
4.Mô thần kinh:
Mô thần kinh tạo nên hệ thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển mọi hoạt động các cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường.
Các em hãy trao đổi với bạn cùng bàn hoàn thành bảng
ĐÁP ÁN:
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chức năng của mô biểu bì là?
A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
B. Bảo vệ, nâng đỡ và tiết các chất
C. Co giãn và nâng đỡ cho cơ thể
Câu2: Mô thần kinh có chức năng gì?
A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể lại với nhau
B. Điều hoà hoạt động các cơ quan
C. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng
Chuẩn bị bài học sau:
Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi SGK
Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con ếch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Kim Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)