Bài 4: hằng đẳng thức 4 - 5
Chia sẻ bởi Phan Quốc Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: bài 4: hằng đẳng thức 4 - 5 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Bài tập
Bài 1: Tính:
a. (3 - y)3 b. (3x+2y2)3 c. (x-3y2)3 d.
e. f. g. (x+y)3 + (x-y)3
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a. –x3 + 3x2 -3x + 1
b. 8 – 12x + 6x2 – x3
c. x3 + x2 + +
d. 8x3 + 12x2 + 6x + 1
e. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3.
f.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 b. B = x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
c. C= x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x= - 103 d. D = x3 – 15x2 + 75x - 125 tại x = 25
Bài tập
Bài 1: Tính:
a. (3 - y)3 b. (3x+2y2)3 c. (x-3y2)3 d.
e. f. g. (x+y)3 + (x-y)3
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a. –x3 + 3x2 -3x + 1
b. 8 – 12x + 6x2 – x3
c. x3 + x2 + +
d. 8x3 + 12x2 + 6x + 1
e. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3.
f.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 b. B = x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
c. C= x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x= - 103 d. D = x3 – 15x2 + 75x - 125 tại x = 25
Bài tập
Bài 1: Tính:
a. (3 - y)3 b. (3x+2y2)3 c. (x-3y2)3 d.
e. f. g. (x+y)3 + (x-y)3
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a. –x3 + 3x2 -3x + 1
b. 8 – 12x + 6x2 – x3
c. x3 + x2 + +
d. 8x3 + 12x2 + 6x + 1
e. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3.
f.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 b. B = x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
c. C= x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x= - 103 d. D = x3 – 15x2 + 75x - 125 tại x = 25
Bài 1: Tính:
a. (3 - y)3 b. (3x+2y2)3 c. (x-3y2)3 d.
e. f. g. (x+y)3 + (x-y)3
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a. –x3 + 3x2 -3x + 1
b. 8 – 12x + 6x2 – x3
c. x3 + x2 + +
d. 8x3 + 12x2 + 6x + 1
e. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3.
f.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 b. B = x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
c. C= x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x= - 103 d. D = x3 – 15x2 + 75x - 125 tại x = 25
Bài tập
Bài 1: Tính:
a. (3 - y)3 b. (3x+2y2)3 c. (x-3y2)3 d.
e. f. g. (x+y)3 + (x-y)3
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a. –x3 + 3x2 -3x + 1
b. 8 – 12x + 6x2 – x3
c. x3 + x2 + +
d. 8x3 + 12x2 + 6x + 1
e. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3.
f.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 b. B = x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
c. C= x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x= - 103 d. D = x3 – 15x2 + 75x - 125 tại x = 25
Bài tập
Bài 1: Tính:
a. (3 - y)3 b. (3x+2y2)3 c. (x-3y2)3 d.
e. f. g. (x+y)3 + (x-y)3
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a. –x3 + 3x2 -3x + 1
b. 8 – 12x + 6x2 – x3
c. x3 + x2 + +
d. 8x3 + 12x2 + 6x + 1
e. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3.
f.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 b. B = x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
c. C= x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x= - 103 d. D = x3 – 15x2 + 75x - 125 tại x = 25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc Tuấn
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)