Bài 4. Biểu diễn lực

Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Phương | Ngày 29/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Biểu diễn lực thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
1.Thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều cho ví dụ?
4.1
4.2
4.1
4.2
Giá thí nghiệm
Kẹp đa năng
Thỏi sắt
Xe lăn
Mặt sàn
Hình 4.1
Hình 4.1: - L?c h�t c?a nam ch�m l�n mi?ng th�p l�m tang v?n t?c c?a xe lan, n�n xe lan chuy?n d?ng nhanh d?n l�n(xe lan d� bi?n d?i chuy?n d?ng)

Hình 4.2
Hình 4.2 - L?c t�c d?ng c?a v?t l�n qu? bĩng l�m cho qu? bĩng b? bi?n d?ng v� ngu?c l?i l?c c?a qu? bĩng d?p v�o v?t l�m v?t b? bi?n d?ng
-Ngồi ra bĩng cịn b? bi?n d?i chuy?n d?ng
Nêu tác dụng của lực trong trong các trường hợp sau:

B
C
F
F
F
Trường hợp a:Vật bị……………
Trường hợp b:Vật bị……………
Trường hợp c:Vật bị…………
Kéo lên trên
Kéo sang phải
Kéo sang trái
F
F
Trường hợp a:Vật bị……………
Trường hợp b:Vật bị……………
Trường hợp c:Vật bị…………
Hình a
Hình b
Hình c
?Kết quả tác dụng lực có giống nhau không. Cho nhận xét
Cùng độ lớn nhưng phương chiều khác nhau thì tác dụng lực cũng khác nhau
Hãy chứng minh: Trọng lực là một đại lượng vec-tơ
Trọng lực có:
- Phương:
Thẳng đứng
- Chiều:
Từ trên xuống dưới
- Độ lớn:
P = 10.m hoặc P = d.V
Vậy: Trọng lực nói riêng và lực nói chung là một đại lượng vec-tơ
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15 N tác dụng lên xe lăn B (hình 4.3). Theo các yếu tố sau:
Điểm đặt A.
Phương nằm ngang.
Chiều từ trái sang phải.
Cường độ F = 15N
B
5N
F
F = 15N
A
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
Cho 1cm ứng với 500.000 N
500.000 N
F
F = 106 N
106N = 1.000.000N ứng với mấy cm?
106N = 1.000.000N ứng 2 cm?
Biểu diễn các lực sau đây:
+Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg
( tỉ xích 0,5cm ứng với 10N)
m= 5kg
P= 50N
Tóm tắt
10N
Biểu diễn trọng lực P
Hãy cho biết điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của véc tơ trọng lực P?
Điểm đặt : vào trọng tâm của vật. Phương: thẳng đứng.
Chiều: từ trên xuống dưới.
Độ lớn P= 50N ứng với 5 đoạn, mỗi đoạn 10 N.
P
P= 50N
C2:
Biểu diễn các lực sau đây:
C2:
+Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
C3:Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong các hình sau:
300
10N
B
A
C
F1
F2
F3
C3 Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
C3 Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Ghi nhớ: Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học thuộc ghi nhớ.
Làm các bài tập C2, C3 trong SGK và các bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong SBT.
Chuẩn bị bài tiếp theo “ SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH”
Hai lực cân bằng là gì? Quán tính là gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)