Bài 4. Biểu diễn lực
Chia sẻ bởi Cáp Thị Phượng |
Ngày 29/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Biểu diễn lực thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
GV: Cáp Thị Phượng Trường THCS Hải Xuân
I. Ôn lại khái niệmlực
I. Ôn lại khái niệm lực
- Lực hút của nam châm lên miếng sắt làm tăng vận tốc của xe lăn nên xe lăn chuyển động nhanh lên.
- Lực tác dụng của vợt lên bóng làm bóng biến dạng. Lực tác dụng của bóng vào vợt làm vợt biến dạng
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
C1:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
Gốc
độ dài
Phương, chiều
Gốc :…………… lực.
Phương, chiều :………………… ……. lực.
Độ dài: ………………………lực theo một tỉ xích cho trước.
điểm đặt
phương và chiều
cường độ
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
Ví dụ
- Điểm đặt: tại A (tại vật)
- Phương: nằm ngang
- Chiều: từ trái sang phải
- Độ lớn: F = 15N
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
III. Vận dụng
III. Vận dụng
C3: Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở các hình sau:
a.
b.
600
c.
6N
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
III. Vận dụng
C2: Biểu diễn những lực sau:
Trọng lực của một vật có khối lượng 5kg (tỉ xích 1cm ứng vói 10N).
Lực kéo 100N theo phương nghiêng hợp với phương ngang một góc 1000.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
III. Vận dụng
I. Ôn lại khái niệmlực
I. Ôn lại khái niệm lực
- Lực hút của nam châm lên miếng sắt làm tăng vận tốc của xe lăn nên xe lăn chuyển động nhanh lên.
- Lực tác dụng của vợt lên bóng làm bóng biến dạng. Lực tác dụng của bóng vào vợt làm vợt biến dạng
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
C1:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
Gốc
độ dài
Phương, chiều
Gốc :…………… lực.
Phương, chiều :………………… ……. lực.
Độ dài: ………………………lực theo một tỉ xích cho trước.
điểm đặt
phương và chiều
cường độ
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
Ví dụ
- Điểm đặt: tại A (tại vật)
- Phương: nằm ngang
- Chiều: từ trái sang phải
- Độ lớn: F = 15N
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
III. Vận dụng
III. Vận dụng
C3: Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở các hình sau:
a.
b.
600
c.
6N
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
III. Vận dụng
C2: Biểu diễn những lực sau:
Trọng lực của một vật có khối lượng 5kg (tỉ xích 1cm ứng vói 10N).
Lực kéo 100N theo phương nghiêng hợp với phương ngang một góc 1000.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
I. Ôn lại khái niệm lực
Tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc).
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ
Lực có độ lớn, phương và chiều gọi là đại lượng vectơ
III. Vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cáp Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)