Bài 4. Biểu diễn lực
Chia sẻ bởi Bùi Thị Liên Châu |
Ngày 29/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Biểu diễn lực thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
07/07/2010
H` XUÂN KNUL
1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
1
2
3
4
5
6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Điều gì cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?
Trong công thức v = s/t thì t là kí hiệu của đại lượng vật lí nào?
Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia ta nói vật này …………………
lên vật kia.
Lực mà trái đất tác dụng lên mọi vật gọi là gì?
Chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian
gọi là chuyển động gì?
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng ………………..
nhưng ngược chiều
?
?
?
?
?
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
I. Ôn lại khái niệm lực:
9/16/2013
Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra tác dụng gì ở vật đó?
4.1
4.2
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên miếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh lên.
Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm quả bóng biến dạng, thay đổi chuyển động và ngược lại, lực của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị biến dạng.
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
I. Ôn lại khái niệm lực:
Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
9/16/2013
Lực tác dụng
có thể làm vật
biến dạng
thay đổi chuyển động
I. Ôn lại khái niệm lực:
9/16/2013
II. Biểu diễn lực:
1. Lực là một đại lượng véctơ:
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
Lực là đại lượng véc tơ (gọi là véc tơ lực)
I. Ôn lại khái niệm lực:
9/16/2013
II. Biểu diễn lực:
1. Lực là một đại lượng véctơ:
Lực là đại lượng véc tơ vì nó có điểm đặt, có độ lớn, có phương và chiều.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực:
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
Điểm đặt
Cường độ
Phương
Chiều.
(theo một tỉ xích cho trước)
- Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước
Kí hiệu: + Vectơ lực F.
+ Cường độ lực F.
F
F
Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
I. Ôn lại khái niệm lực:
9/16/2013
II. Biểu diễn lực:
1. Lực là một đại lượng véctơ:
2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực:
Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15N tác dụng lên xe lăn B. Theo các yếu tố sau:
Điểm đặt A.
Phương nằm ngang.
Chiều từ trái sang phải.
Cường độ F = 15N
B
Tỉ xích 1cm ứng với 5N
5N
F
F = 15N
15N sẽ ứng với ….cm
3
A
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15N tác dụng lên xe lăn B.
Theo các yếu tố sau: Điểm đặt A.
Phương nằm ngang.
Chiều từ trái sang phải.
Cường độ F = 15N
Ví dụ
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
Tỉ xích 1cm ứng với 500.000 N
500.000N
F
F = 106 N
106N = 1.000.000N ứng với mấy cm?
106N = 1.000.000N ứng 2 cm
Vận dụng
A
Biểu diễn các lực sau đây:
+ Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg
( tỉ xích 1cm ứng với 10N)
m= 5kg P = 10.m = 10.5 = 50 (N)
Hãy cho biết điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của véc tơ trọng lực P?
Điểm đặt : vào trọng tâm của vật.
Phương: thẳng đứng.
Chiều: từ trên xuống dưới.
Độ lớn: P= 50N ứng với 5 đoạn, mỗi đoạn 10N.
P
P= 50N
C2:
+ Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
Vận dụng
Điểm đặt: vào trọng tâm của vật.
Phương: nằm ngang.
Chiều: từ trái sang phải.
Độ lớn: F= 15000N ứng với 3 đoạn, mỗi đoạn 5000N.
Bài tập nhóm
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
Điểm đặt:
Phương:
Chiều:
Độ lớn:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Vận dụng
C3:
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng.
A
B
D
Khi không có lực tác dụng lên vật.
Khi có một lực tác dụng lên vật.
Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Vận dụng
A
B
D
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 25N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N.
C
Vận dụng
9/16/2013
Dặn dò
Học thuộc ghi nhớ.
Làm các bài tập C2, C3 trong SGK và các bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong SBT.
Chuẩn bị bài tiếp theo “ SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH”
Hai lực cân bằng là gì? Quán tính là gì?
Bài tập nhóm ……
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Bài tập nhóm ……
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Bài tập nhóm ……
C3:
H` XUÂN KNUL
1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
1
2
3
4
5
6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Điều gì cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?
Trong công thức v = s/t thì t là kí hiệu của đại lượng vật lí nào?
Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia ta nói vật này …………………
lên vật kia.
Lực mà trái đất tác dụng lên mọi vật gọi là gì?
Chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian
gọi là chuyển động gì?
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng ………………..
nhưng ngược chiều
?
?
?
?
?
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
I. Ôn lại khái niệm lực:
9/16/2013
Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra tác dụng gì ở vật đó?
4.1
4.2
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên miếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh lên.
Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm quả bóng biến dạng, thay đổi chuyển động và ngược lại, lực của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị biến dạng.
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
I. Ôn lại khái niệm lực:
Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
9/16/2013
Lực tác dụng
có thể làm vật
biến dạng
thay đổi chuyển động
I. Ôn lại khái niệm lực:
9/16/2013
II. Biểu diễn lực:
1. Lực là một đại lượng véctơ:
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
Lực là đại lượng véc tơ (gọi là véc tơ lực)
I. Ôn lại khái niệm lực:
9/16/2013
II. Biểu diễn lực:
1. Lực là một đại lượng véctơ:
Lực là đại lượng véc tơ vì nó có điểm đặt, có độ lớn, có phương và chiều.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực:
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
Điểm đặt
Cường độ
Phương
Chiều.
(theo một tỉ xích cho trước)
- Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước
Kí hiệu: + Vectơ lực F.
+ Cường độ lực F.
F
F
Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
I. Ôn lại khái niệm lực:
9/16/2013
II. Biểu diễn lực:
1. Lực là một đại lượng véctơ:
2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực:
Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15N tác dụng lên xe lăn B. Theo các yếu tố sau:
Điểm đặt A.
Phương nằm ngang.
Chiều từ trái sang phải.
Cường độ F = 15N
B
Tỉ xích 1cm ứng với 5N
5N
F
F = 15N
15N sẽ ứng với ….cm
3
A
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15N tác dụng lên xe lăn B.
Theo các yếu tố sau: Điểm đặt A.
Phương nằm ngang.
Chiều từ trái sang phải.
Cường độ F = 15N
Ví dụ
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
Tỉ xích 1cm ứng với 500.000 N
500.000N
F
F = 106 N
106N = 1.000.000N ứng với mấy cm?
106N = 1.000.000N ứng 2 cm
Vận dụng
A
Biểu diễn các lực sau đây:
+ Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg
( tỉ xích 1cm ứng với 10N)
m= 5kg P = 10.m = 10.5 = 50 (N)
Hãy cho biết điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của véc tơ trọng lực P?
Điểm đặt : vào trọng tâm của vật.
Phương: thẳng đứng.
Chiều: từ trên xuống dưới.
Độ lớn: P= 50N ứng với 5 đoạn, mỗi đoạn 10N.
P
P= 50N
C2:
+ Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
Vận dụng
Điểm đặt: vào trọng tâm của vật.
Phương: nằm ngang.
Chiều: từ trái sang phải.
Độ lớn: F= 15000N ứng với 3 đoạn, mỗi đoạn 5000N.
Bài tập nhóm
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
Điểm đặt:
Phương:
Chiều:
Độ lớn:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Vận dụng
C3:
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng.
A
B
D
Khi không có lực tác dụng lên vật.
Khi có một lực tác dụng lên vật.
Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Vận dụng
A
B
D
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 25N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N.
C
Vận dụng
9/16/2013
Dặn dò
Học thuộc ghi nhớ.
Làm các bài tập C2, C3 trong SGK và các bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong SBT.
Chuẩn bị bài tiếp theo “ SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH”
Hai lực cân bằng là gì? Quán tính là gì?
Bài tập nhóm ……
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Bài tập nhóm ……
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Bài tập nhóm ……
C3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Liên Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)