Bài 4. Biểu diễn lực
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo Trinh |
Ngày 29/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Biểu diễn lực thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ LỚP 8A1
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
Câu 1 ( 10 đ )
+ Nêu khái niệm chuyển động đều và chuyển động không đều?
+ Nêu công thức tính vận tốc trung bình
Câu 2: ( 10 đ ) M?t ngu?i di b? d?u trn qung du?ng d?u di 3000m, ngu?i dĩ di h?t 1500s. qung du?ng ti?p theo di 1950m, ngu?i dĩ di h?t 1800s. Tính v?n t?c trung bình c?a ngu?i dĩ trn c? hai qung du?ng?
KIỂM TRA MI?NG
ĐÁP ÁN
Câu 1:
+ Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian
+ Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian
+ Nêu công thức tính vận tốc trung bình
s: Quãng đường : (km; m)
t: thời gian : (h; s);
vtb: Vận tốc trung bình (km/h; m/s)
Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường
Đáp số : vtb = 1,5m/s
Câu 2: M?t ngu?i di b? d?u trn qung du?ng d?u di 3000m, ngu?i dĩ di h?t 1500s. qung du?ng ti?p theo di 1950m, ngu?i dĩ di h?t 1800s. Tính v?n t?c trung bình c?a ngu?i dĩ trn c? hai qung du?ng?
ĐÁP ÁN
BIỂU DIỄN LỰC
TIẾT 4
I. Ôn lại khái niệm lực:
TIẾT:4 BIỂU DIỄN LỰC
1.Ví dụ :
THẢO LUẬN NHÓM (3 PHÚT)
C1: Hãy mô tả thí nghiệm trong hình 4.1? Nêu tác của lực lực mà nam châm tác dung lên miếng sắt gắn xe lăn?
C1: Haõy moâ taû hiÖn tîng trong h×nh 4.2? Nªu t¸c dông cña lùc mµ vît t¸c dông lªn qu¶ bãng vµ qu¶ bãng t¸c dông trë l¹i vît?
Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm cho quả bóng biến dạng và ngược lại lực tác dụng của quả bóng lên vợt làm cho vợt bị biến dạng.
C1: Hình 4.1:
Löïc huùt cuûa nam chaâm taùc duïng leân xe,
laøm cho xe bieán ñoåi chuyeån ñoäng.
I. Ôn lại khái niệm lực:
Lực tác dụng
làm vật
Biến dạng
Thay đổi chuyển động
Lực tác dụng lên một vật có thể gây
ra tác dụng gì ở vật đó?
TIẾT : 4 BIỂU DIỄN LỰC
II. Biểu diễn lực:
I. Ôn lại khái niệm lực:
1. Lực là một đại lượng vectơ
Một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều thì được gọi là........................
đại lượng vectơ
TIẾT:4 BIỂU DIỄN LỰC
2. Caựch bieồu dieón vaứ kớ hieọu vectơ lửùc
* Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
* Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt của lực) điểm A.
a) Để biểu diễn một vectơ lực người ta dùng một mũi tên.
A
* §é dµi biÓu thÞ cöôøng ñoä cña lùc theo mét tØ xÝch cho tríc.
Độ lớn
Phương chiều
Điểm đặt lực
b) Vectơ lực được kí hiệu bằng chữ F có mũi tên ở trên:
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
a) Để biểu diễn một vectơ lực người ta dùng một mũi tên.
A
Cường độ của lực được kí hiệu bằng chữ F không có mũi tên ở trên: F
A
Độ lớn
Phương chiều
Điểm đặt lực
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
* Gốc...
* Phương, chiều ...
* Độ dài biểu thị ...
là điểm đặt của lực.
trùng với phng,chiỊu cđa lc.
cường độ của lửùc theo moọt tổ xớch cho trửụực.
Kết luận
Một lực 15N tác dụng lên xe lăn B. Các yếu tố của löïc này được biểu diễn kí hiệu sau (H4.3):
Ví dụ
* Điểm đặt A.
* Phương nằm ngang,
chiều từ trái sang phải.
* Cường độ : F = 15N.
III. Vận dụng:
C2 Biểu diễn những lực sau đây:
1.Trọng lực của một vật có khối lượng 5kg (tỉ xích 0,5 cm ứng với 10N).
10N
* Trọng lực là lực hút của trái đất.
* Độ lớn trọng lực: P = 10 .m
Gợi ý
A
Vec tơ trọng lực :
* Điểm đặt:A
* Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
* Độ lớn P = 50N
III. Vận dụng:
C2 Biểu diễn những lực sau đây:
2. Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1 Cm ứng với 5000N).
5000N
III. Vận dụng:
C3:
1. Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ ở hình 4.4 a?
*§iểm đặt tại A.
*Phương thẳng đứng,
chiều từ dưới lên.
*Cường độ lực F1 = 20N.
10N
III. Vận dụng:
C3:
2.Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ ở hình 4.4 b?
* §iểm đặt tại B
* Phương nằm ngang, chiều
từ trái sang phải,
* Cường độ lực F2 = 30N.
B
F2
10N
III. Vận dụng:
C3: Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ
ở hình 4.4 c?
* Phuong nghiờng gúc 30o so v?i phuong n?m ngang, chi?u t? du?i lờn.
* Cu?ng d? l?c F3 =30N
* Đi?m d?t t?i C.
10N
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
* Gốc...
* Phương, chiều ...
* Độ dài biểu thị ...
là điểm đặt của lực.
trùng với phng,chiỊu cđa lc.
cường độ của lửùc theo moọt tổ xớch cho trửụực.
GHI NHỚ
Câu 2: Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
a. Vận tốc không thay đổi
b. Vận tốc tăng dần
c. Vận tốc giảm dần
d. Có thể tăng dần và có thể giảm dần
( Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn )
Câu 1: Khi biểu diễn một lực ta cần thể hiện các
đặc điểm nào ?
Hướng dẫn học sinh tự học
* D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ny :
+ Học thuộc bài theo nội dung đã ghi vào tập
+ Làm bài tập 4.2 -> 4.5(SBT)
+ Đọc phần có thể em chưa biết
*D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ti?p theo : "SỰ CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH"
Chuẩn bị : - Tìm hiểu về lực cân bằng
- Phân tích các lực ở hình 5.2 /17 (SGK)
II.BIỂU DIỄN LỰC
1. Lực là một đại lượng vectơ:
I. ÔN LẠI KHÁI NIỆM LỰC
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
III. VẬN DỤNG
BIỂU DIỄN LỰC
Kết thúc
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
Câu 1 ( 10 đ )
+ Nêu khái niệm chuyển động đều và chuyển động không đều?
+ Nêu công thức tính vận tốc trung bình
Câu 2: ( 10 đ ) M?t ngu?i di b? d?u trn qung du?ng d?u di 3000m, ngu?i dĩ di h?t 1500s. qung du?ng ti?p theo di 1950m, ngu?i dĩ di h?t 1800s. Tính v?n t?c trung bình c?a ngu?i dĩ trn c? hai qung du?ng?
KIỂM TRA MI?NG
ĐÁP ÁN
Câu 1:
+ Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian
+ Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian
+ Nêu công thức tính vận tốc trung bình
s: Quãng đường : (km; m)
t: thời gian : (h; s);
vtb: Vận tốc trung bình (km/h; m/s)
Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường
Đáp số : vtb = 1,5m/s
Câu 2: M?t ngu?i di b? d?u trn qung du?ng d?u di 3000m, ngu?i dĩ di h?t 1500s. qung du?ng ti?p theo di 1950m, ngu?i dĩ di h?t 1800s. Tính v?n t?c trung bình c?a ngu?i dĩ trn c? hai qung du?ng?
ĐÁP ÁN
BIỂU DIỄN LỰC
TIẾT 4
I. Ôn lại khái niệm lực:
TIẾT:4 BIỂU DIỄN LỰC
1.Ví dụ :
THẢO LUẬN NHÓM (3 PHÚT)
C1: Hãy mô tả thí nghiệm trong hình 4.1? Nêu tác của lực lực mà nam châm tác dung lên miếng sắt gắn xe lăn?
C1: Haõy moâ taû hiÖn tîng trong h×nh 4.2? Nªu t¸c dông cña lùc mµ vît t¸c dông lªn qu¶ bãng vµ qu¶ bãng t¸c dông trë l¹i vît?
Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm cho quả bóng biến dạng và ngược lại lực tác dụng của quả bóng lên vợt làm cho vợt bị biến dạng.
C1: Hình 4.1:
Löïc huùt cuûa nam chaâm taùc duïng leân xe,
laøm cho xe bieán ñoåi chuyeån ñoäng.
I. Ôn lại khái niệm lực:
Lực tác dụng
làm vật
Biến dạng
Thay đổi chuyển động
Lực tác dụng lên một vật có thể gây
ra tác dụng gì ở vật đó?
TIẾT : 4 BIỂU DIỄN LỰC
II. Biểu diễn lực:
I. Ôn lại khái niệm lực:
1. Lực là một đại lượng vectơ
Một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều thì được gọi là........................
đại lượng vectơ
TIẾT:4 BIỂU DIỄN LỰC
2. Caựch bieồu dieón vaứ kớ hieọu vectơ lửùc
* Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
* Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt của lực) điểm A.
a) Để biểu diễn một vectơ lực người ta dùng một mũi tên.
A
* §é dµi biÓu thÞ cöôøng ñoä cña lùc theo mét tØ xÝch cho tríc.
Độ lớn
Phương chiều
Điểm đặt lực
b) Vectơ lực được kí hiệu bằng chữ F có mũi tên ở trên:
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
a) Để biểu diễn một vectơ lực người ta dùng một mũi tên.
A
Cường độ của lực được kí hiệu bằng chữ F không có mũi tên ở trên: F
A
Độ lớn
Phương chiều
Điểm đặt lực
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
* Gốc...
* Phương, chiều ...
* Độ dài biểu thị ...
là điểm đặt của lực.
trùng với phng,chiỊu cđa lc.
cường độ của lửùc theo moọt tổ xớch cho trửụực.
Kết luận
Một lực 15N tác dụng lên xe lăn B. Các yếu tố của löïc này được biểu diễn kí hiệu sau (H4.3):
Ví dụ
* Điểm đặt A.
* Phương nằm ngang,
chiều từ trái sang phải.
* Cường độ : F = 15N.
III. Vận dụng:
C2 Biểu diễn những lực sau đây:
1.Trọng lực của một vật có khối lượng 5kg (tỉ xích 0,5 cm ứng với 10N).
10N
* Trọng lực là lực hút của trái đất.
* Độ lớn trọng lực: P = 10 .m
Gợi ý
A
Vec tơ trọng lực :
* Điểm đặt:A
* Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
* Độ lớn P = 50N
III. Vận dụng:
C2 Biểu diễn những lực sau đây:
2. Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1 Cm ứng với 5000N).
5000N
III. Vận dụng:
C3:
1. Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ ở hình 4.4 a?
*§iểm đặt tại A.
*Phương thẳng đứng,
chiều từ dưới lên.
*Cường độ lực F1 = 20N.
10N
III. Vận dụng:
C3:
2.Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ ở hình 4.4 b?
* §iểm đặt tại B
* Phương nằm ngang, chiều
từ trái sang phải,
* Cường độ lực F2 = 30N.
B
F2
10N
III. Vận dụng:
C3: Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ
ở hình 4.4 c?
* Phuong nghiờng gúc 30o so v?i phuong n?m ngang, chi?u t? du?i lờn.
* Cu?ng d? l?c F3 =30N
* Đi?m d?t t?i C.
10N
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
* Gốc...
* Phương, chiều ...
* Độ dài biểu thị ...
là điểm đặt của lực.
trùng với phng,chiỊu cđa lc.
cường độ của lửùc theo moọt tổ xớch cho trửụực.
GHI NHỚ
Câu 2: Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
a. Vận tốc không thay đổi
b. Vận tốc tăng dần
c. Vận tốc giảm dần
d. Có thể tăng dần và có thể giảm dần
( Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn )
Câu 1: Khi biểu diễn một lực ta cần thể hiện các
đặc điểm nào ?
Hướng dẫn học sinh tự học
* D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ny :
+ Học thuộc bài theo nội dung đã ghi vào tập
+ Làm bài tập 4.2 -> 4.5(SBT)
+ Đọc phần có thể em chưa biết
*D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ti?p theo : "SỰ CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH"
Chuẩn bị : - Tìm hiểu về lực cân bằng
- Phân tích các lực ở hình 5.2 /17 (SGK)
II.BIỂU DIỄN LỰC
1. Lực là một đại lượng vectơ:
I. ÔN LẠI KHÁI NIỆM LỰC
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
III. VẬN DỤNG
BIỂU DIỄN LỰC
Kết thúc
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)