Bài 4. Biểu diễn lực
Chia sẻ bởi Phan Thị Hoa Lài |
Ngày 29/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Biểu diễn lực thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
07/07/2010
H` XUÂN KNUL
1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Câu 2. Một người đi được quãng đường s1 trong t1 giây, đi tiếp quãng đường s2 trong t2 giây.Công thức nào sau đây được dùng để tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường?
B.
C.
D. Các công thức trên đều đúng.
A.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1: Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều?
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
Hình 4.1
Mô tả thí nghiệm, trong trường hợp này, lực đã gây tác dụng gì?
Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:
a. Lực là một đại lượng Véc tơ:
II.Biểu diễn lực.
Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:
P=10m
Ví dụ: Trọng lực
+ Phương :
+ Chiều :
+ Độ lớn :
Từ trên xuống
Thẳng đứng
Điểm đặt
Cường độ
Phương
Chiều.
(theo một tỉ xích cho trước)
- Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước
Kí hiệu: + Vectơ lực F.
+ Cường độ lực F.
F
F
b/Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15N tác dụng lên xe lăn B theo phương ngang, chiều từ trái sang phải.
B
Cho 1cm ứng với 5N
5N
F
F = 15N
15N sẽ ứng với ….cm
3
a. Lực là một đại lượng Véc tơ:
II.Biểu diễn lực.
Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:
b. Cách biểu diễn và kí hiệu Véc tơ lực:
A
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào? Cho 1cm ứng với 500.000 N
500.000 N
F
F = 106 N
II.Biểu diễn lực.
Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:
III.Vận dụng:
Biểu diễn các lực sau đây:
+ Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg ( tỉ xích 1cm ứng với 10N)
Hãy cho biết điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của véc tơ trọng lực P?
P
P= 50N
C2:
+ Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
Vận dụng
A
Bài tập nhóm
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
Điểm đặt:
Phương:
Chiều:
Độ lớn:
Lực F2: + Điểm đặt tại B.
+ Phương nằm ngang.
+ Chiều từ trái sang phải.
+ Cường độ lực F2=30N.
Lực F3: + Điểm đặt tại C,
+Phương nằm nghiêng hợp với phương nằm ngang góc 30o.
+ Chiều từ trái sang phải, hướng lên trên.
+ Cường độ lực F3 = 30N.
Lực F1: + Điểm đặt:
+ Phương:
+ Chiều:
+ Cường độ:
C3:
III.Vận dụng:
Trả lời:
Từ dưới lên
Tại A
Thẳng đứng
F1 = 20N.
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng.
A
B
D
Khi không có lực tác dụng lên vật.
Khi có một lực tác dụng lên vật.
Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A
B
D
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 25N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N.
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Các loại phương tiện giao thông đường bộ gây ô nhiễm môi trường
1
1
X
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
2
3
4
5
X
X
X
X
2
3
4
5
V
Ậ
N
T
Ố
C
L
Ự
C
K
É
O
R
Ọ
N
G
L
Ự
C
T
M
Ũ
I
T
Ê
N
N
I
U
T
Ơ
N
V
É
C
T
Ơ
Hàng 1. Gồm 6 chữ cái: Lực là nguyên nhân làm thay đổi đại lượng nào trong chuyển động?
Hàng 2. Gồm 6 chữ cái: Đoàn tàu chuyển động theo hướng Bắc – Nam dưới tác dụng của loại lực nào?
Hàng 3. Gồm 8 chữ cái: Thả một viên phấn rơi, vận tốc viên phấn thay đổi là do tác dụng của lực nào?
Hàng 4. Gồm 5 chữ cái: Người ta dùng gì để biểu diễn véctơ lực?
Hàng 5. Gồm 6 chữ cái: Đơn vị của lực là gì?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc ghi nhớ.
Làm các bài tập C2, C3 trong SGK và các bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong SBT.
Chuẩn bị bài tiếp theo “ SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH”
Hai lực cân bằng là gì? Quán tính là gì?
Bài tập nhóm ……
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Bài tập nhóm ……
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Bài tập nhóm ……
C3:
H` XUÂN KNUL
1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Câu 2. Một người đi được quãng đường s1 trong t1 giây, đi tiếp quãng đường s2 trong t2 giây.Công thức nào sau đây được dùng để tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường?
B.
C.
D. Các công thức trên đều đúng.
A.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1: Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều?
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
Hình 4.1
Mô tả thí nghiệm, trong trường hợp này, lực đã gây tác dụng gì?
Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:
a. Lực là một đại lượng Véc tơ:
II.Biểu diễn lực.
Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:
P=10m
Ví dụ: Trọng lực
+ Phương :
+ Chiều :
+ Độ lớn :
Từ trên xuống
Thẳng đứng
Điểm đặt
Cường độ
Phương
Chiều.
(theo một tỉ xích cho trước)
- Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước
Kí hiệu: + Vectơ lực F.
+ Cường độ lực F.
F
F
b/Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15N tác dụng lên xe lăn B theo phương ngang, chiều từ trái sang phải.
B
Cho 1cm ứng với 5N
5N
F
F = 15N
15N sẽ ứng với ….cm
3
a. Lực là một đại lượng Véc tơ:
II.Biểu diễn lực.
Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:
b. Cách biểu diễn và kí hiệu Véc tơ lực:
A
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào? Cho 1cm ứng với 500.000 N
500.000 N
F
F = 106 N
II.Biểu diễn lực.
Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:
III.Vận dụng:
Biểu diễn các lực sau đây:
+ Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg ( tỉ xích 1cm ứng với 10N)
Hãy cho biết điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của véc tơ trọng lực P?
P
P= 50N
C2:
+ Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
Vận dụng
A
Bài tập nhóm
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
Điểm đặt:
Phương:
Chiều:
Độ lớn:
Lực F2: + Điểm đặt tại B.
+ Phương nằm ngang.
+ Chiều từ trái sang phải.
+ Cường độ lực F2=30N.
Lực F3: + Điểm đặt tại C,
+Phương nằm nghiêng hợp với phương nằm ngang góc 30o.
+ Chiều từ trái sang phải, hướng lên trên.
+ Cường độ lực F3 = 30N.
Lực F1: + Điểm đặt:
+ Phương:
+ Chiều:
+ Cường độ:
C3:
III.Vận dụng:
Trả lời:
Từ dưới lên
Tại A
Thẳng đứng
F1 = 20N.
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng.
A
B
D
Khi không có lực tác dụng lên vật.
Khi có một lực tác dụng lên vật.
Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A
B
D
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 25N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N.
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Các loại phương tiện giao thông đường bộ gây ô nhiễm môi trường
1
1
X
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
2
3
4
5
X
X
X
X
2
3
4
5
V
Ậ
N
T
Ố
C
L
Ự
C
K
É
O
R
Ọ
N
G
L
Ự
C
T
M
Ũ
I
T
Ê
N
N
I
U
T
Ơ
N
V
É
C
T
Ơ
Hàng 1. Gồm 6 chữ cái: Lực là nguyên nhân làm thay đổi đại lượng nào trong chuyển động?
Hàng 2. Gồm 6 chữ cái: Đoàn tàu chuyển động theo hướng Bắc – Nam dưới tác dụng của loại lực nào?
Hàng 3. Gồm 8 chữ cái: Thả một viên phấn rơi, vận tốc viên phấn thay đổi là do tác dụng của lực nào?
Hàng 4. Gồm 5 chữ cái: Người ta dùng gì để biểu diễn véctơ lực?
Hàng 5. Gồm 6 chữ cái: Đơn vị của lực là gì?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc ghi nhớ.
Làm các bài tập C2, C3 trong SGK và các bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong SBT.
Chuẩn bị bài tiếp theo “ SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH”
Hai lực cân bằng là gì? Quán tính là gì?
Bài tập nhóm ……
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Bài tập nhóm ……
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..
Bài tập nhóm ……
C3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Hoa Lài
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)