Bài 38. Thằn lằn bóng đuôi dài
Chia sẻ bởi Phan Thai Luan |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Thằn lằn bóng đuôi dài thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Trần Hoàng Yến -
Trang bìa
Trang bìa:
BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI Kiểm tra bài cũ:
Nêu đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. - Là ĐVCXS thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn; - Da trần và ẩm ướt; - Di chuyển bằng 4 chi; - Hô hấp bằng phổi và da - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha; - Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái ; - Là động vật biến nhiệt. I. ĐỜI SỐNG
Ảnh minh họa:
Phim tư liệu:
Phim doi song:
Đời sống:
Hãy nêu đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài? - Đời sống (Nơi sống , thời gian hoạt động, thức ăn, tập tính) - Nhiệt độ cơ thể Đời sống:
I. ĐỜI SỐNG: - Đời sống: Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng; Thức ăn chủ yếu là sâu bọ; Có tập tính trú đông; Là động vật biến nhiệt. So sánh:
So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng Khô ráo Ẩm ướt Ban ngày Chập tối hoặc ban đêm Trong hốc đất khô ráo Trong hốc đất ẩm bên vực nước Thường phơi nắng Thường ở nơi tối , bóng râm Bằng phổi Bằng phổi, qua lớp da ẩm Biến nhiệt Biến nhiệt Đời sống:
Thằn lằn là loài động vật biến nhiệt (máu lạnh), nhiệt độ của cơ thể sẽ tùy thuộc nhiệt độ môi trường. Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp (đêm xuống), thân nhiệt nó sẽ bị giảm khiến hoạt động trao đổi chất bị suy yếu, nếu không tìm cách tăng nhiệt độ trở lại thì nó sẽ chết mất. Đời sống:
I. ĐỜI SỐNG: - Đời sống: Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng; Thức ăn chủ yếu là sâu bọ; Có tập tính trú đông; Là động vật biến nhiệt. Sinh sản:
Sinh sản Hãy trình bày đặc điểm sinh sản (hình thức thụ tinh, số lượng trứng và đặc điểm của trứng, sự phát triển) của thằn lằn bóng đuôi dài? Đặc điểm sinh sản:
Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài: - Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng; - Thằn lằn cái đẻ từ 5 – 10 trứng vào các hốc đất khô ráo; - Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng; - Thằn lằn mới nở biết đi tìm mồi (phát triển trực tiếp). Sinh sản:
Sinh sản Thụ tinh trong, đẻ ít trứng; Phát triển trực tiếp; Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. Thảo luận:
1. Thế nào là thụ tinh trong? 2. Trứng thằn lằn có vỏ dai, nhiều noãn hoàng có ý nghĩa gì đối với đời sống trên cạn? 3. Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài tiến hóa hơn ếch đồng ở điểm nào? Ảnh minh họa:
Sinh sản:
* Thế nào là thụ tinh trong? Trứng được thụ tinh ngay trong ống dẫn trứng (bên trong con cái) nên gọi là thụ tinh trong. * Trứng thằn lằn có vỏ dai, nhiều noãn hoàng có ý nghĩa gì đối với đời sống trên cạn? - Trứng có vỏ dai, Phôi được bảo vệ tốt hơn và bảo vệ trứng không bị khô khi ở trên cạn - Trứng giàu noãn hoàng, đáp ứng nhu cầu phát triển của phôi, vì vậy trứng nở trực tiếp thành con không qua biến thái như ở lưỡng cư. Đặc điểm sinh sản:
Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài tiến hóa hơn ếch đồng ở điểm nào? Thằn lằn bóng đuôi dài Ếch đồng - Thụ tinh trong - Thụ tinh ngoài - Đẻ ít trứng - Đẻ nhiều trứng - Trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàng - Trứng có màng mỏng, ít noãn hoàng - Trứng nở thành con phát triển trực tiếp - Trứng nở thành nòng nọc, phát triển có biến thái - Không phụ thuộc vào môi trường nước - Phụ thuộc vào môi trường nước Thằn lằn bóng hoa:
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:
1. Cấu tạo ngoài:
Quan sát cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài, chú ý các đặc điểm sau: Đặc điểm thân, đuôi? Da có đặc điểm gì? Cổ, mắt, tai (màng nhĩ) có đặc điểm gì? Bàn chân (có bao nhiêu ngón,đặc điểm các ngón)? 1.Cấu tạo ngoài: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: cau tao:
Ảnh minh họa:
Da khô có vảy sừng Ảnh minh họa:
Cổ dài Ảnh minh họa:
Màng nhĩ nằm trong hốc tai Ảnh minh họa:
Mắt có mi cử động, có nước mắt Ảnh minh họa:
Bàn chân có 5 ngón có vuốt Ảnh minh họa:
Thân dài, đuôi rất dài Đặc điểm cấu tạo ngoài:
Qua quan sát hình, hãy lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau: B. Động lực chính của sự di chuyển D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô A. Tham gia di chuyển trên cạn E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể Bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn Đặc điểm cấu tạo ngoài:
G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. Những câu lựa chọn: C. Tham gia sự di chuyển trên cạn; B. Động lực chính của sự di chuyển C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để bảo vệ màng mắt không bị khô E. Phát huy vai trò các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dể dàng; Đặc điểm cấu tạo ngoài:
Dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu ở bảng trên,hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn. STT Giống nhau Khác nhau Da khô có vảy sừng bao bọc Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch so sánh với thằn lằn Có cổ dài Mắt có mí cử động Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu Thân dài, đuôi rất dài Bàn chân có 5 ngón, ngón có vuốt So sánh:
Dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu ở bảng trên,hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn. Cấu tạo ngoài:
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài: - Da khô có vảy sừng, cổ dài; - Mắt có mí cử động và có tuyến lệ; - Màng nhĩ nằm trong hốc tai; - Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt. 2. Di chuyển:
PHAÛI TRAÙI 2. Di chuyển Quan sát H38.2, mô tả cách di chuyển của thằn lằn. Di chuyển:
- Các bộ phận nào tham gia di chuyển? - Thân, đuôi, 4 chi. - Cho biết động lực chính của sự di chuyển? - Thân và đuôi bò sát đất, uốn mình liên tục Tr¸i - Thân uốn sang phải, đuôi uốn sang trái. - Chi trước bên phải, chi sau bên trái chuyển lên phía trước. khi đĩ vuốt cố định vào đất. -Thân uốn sang trái, đuôi uốn sang phải. - Chi trước bên trái, chi sau bên phải chuyển lên phía trước, khi đĩ vuốt cố định vào đất. Di chuyển:
Thằn lằn bóng di chuyển được nhờ sự phối hợp của các yếu tố nào? - Thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên. Di chuyển:
2. Di chuyển: Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên . Nội dung bài:
1. Cấu tạo ngoài:Da khô có vảy sừng, cổ dài, Mắt có mí cử động và có tuyến lệ, Màng nhỉ nằm trong hốc tai, Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt. 2. Di chuyển: Thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên . - Môi trường sống: trên cạn. - Đời sống: sống nơi khô ráo, thích phơi nắng, ăn sâu bọ, có tập tính trú đông, là động vật biến nhiệt. - Sinh sản: thụ tinh trong, đẻ ít trứng, phát triển trực tiếp. trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. CỦNG CỐ
Củng cố:
Đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài khác với ếch đồng là:
A. Mắt có mi cử động.
B. Tai có màng nhĩ.
C. Da khô có vảy sừng bao bọc.
D. Phát triển trực tiếp không qua biến thái.
E. Trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàng.
G. Ý A , B , C là ý đúng.
H. Ý C, D , E là ý đúng.
Trang bìa
Trang bìa:
BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI Kiểm tra bài cũ:
Nêu đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. - Là ĐVCXS thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn; - Da trần và ẩm ướt; - Di chuyển bằng 4 chi; - Hô hấp bằng phổi và da - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha; - Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái ; - Là động vật biến nhiệt. I. ĐỜI SỐNG
Ảnh minh họa:
Phim tư liệu:
Phim doi song:
Đời sống:
Hãy nêu đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài? - Đời sống (Nơi sống , thời gian hoạt động, thức ăn, tập tính) - Nhiệt độ cơ thể Đời sống:
I. ĐỜI SỐNG: - Đời sống: Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng; Thức ăn chủ yếu là sâu bọ; Có tập tính trú đông; Là động vật biến nhiệt. So sánh:
So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng Khô ráo Ẩm ướt Ban ngày Chập tối hoặc ban đêm Trong hốc đất khô ráo Trong hốc đất ẩm bên vực nước Thường phơi nắng Thường ở nơi tối , bóng râm Bằng phổi Bằng phổi, qua lớp da ẩm Biến nhiệt Biến nhiệt Đời sống:
Thằn lằn là loài động vật biến nhiệt (máu lạnh), nhiệt độ của cơ thể sẽ tùy thuộc nhiệt độ môi trường. Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp (đêm xuống), thân nhiệt nó sẽ bị giảm khiến hoạt động trao đổi chất bị suy yếu, nếu không tìm cách tăng nhiệt độ trở lại thì nó sẽ chết mất. Đời sống:
I. ĐỜI SỐNG: - Đời sống: Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng; Thức ăn chủ yếu là sâu bọ; Có tập tính trú đông; Là động vật biến nhiệt. Sinh sản:
Sinh sản Hãy trình bày đặc điểm sinh sản (hình thức thụ tinh, số lượng trứng và đặc điểm của trứng, sự phát triển) của thằn lằn bóng đuôi dài? Đặc điểm sinh sản:
Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài: - Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng; - Thằn lằn cái đẻ từ 5 – 10 trứng vào các hốc đất khô ráo; - Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng; - Thằn lằn mới nở biết đi tìm mồi (phát triển trực tiếp). Sinh sản:
Sinh sản Thụ tinh trong, đẻ ít trứng; Phát triển trực tiếp; Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. Thảo luận:
1. Thế nào là thụ tinh trong? 2. Trứng thằn lằn có vỏ dai, nhiều noãn hoàng có ý nghĩa gì đối với đời sống trên cạn? 3. Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài tiến hóa hơn ếch đồng ở điểm nào? Ảnh minh họa:
Sinh sản:
* Thế nào là thụ tinh trong? Trứng được thụ tinh ngay trong ống dẫn trứng (bên trong con cái) nên gọi là thụ tinh trong. * Trứng thằn lằn có vỏ dai, nhiều noãn hoàng có ý nghĩa gì đối với đời sống trên cạn? - Trứng có vỏ dai, Phôi được bảo vệ tốt hơn và bảo vệ trứng không bị khô khi ở trên cạn - Trứng giàu noãn hoàng, đáp ứng nhu cầu phát triển của phôi, vì vậy trứng nở trực tiếp thành con không qua biến thái như ở lưỡng cư. Đặc điểm sinh sản:
Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài tiến hóa hơn ếch đồng ở điểm nào? Thằn lằn bóng đuôi dài Ếch đồng - Thụ tinh trong - Thụ tinh ngoài - Đẻ ít trứng - Đẻ nhiều trứng - Trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàng - Trứng có màng mỏng, ít noãn hoàng - Trứng nở thành con phát triển trực tiếp - Trứng nở thành nòng nọc, phát triển có biến thái - Không phụ thuộc vào môi trường nước - Phụ thuộc vào môi trường nước Thằn lằn bóng hoa:
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:
1. Cấu tạo ngoài:
Quan sát cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài, chú ý các đặc điểm sau: Đặc điểm thân, đuôi? Da có đặc điểm gì? Cổ, mắt, tai (màng nhĩ) có đặc điểm gì? Bàn chân (có bao nhiêu ngón,đặc điểm các ngón)? 1.Cấu tạo ngoài: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: cau tao:
Ảnh minh họa:
Da khô có vảy sừng Ảnh minh họa:
Cổ dài Ảnh minh họa:
Màng nhĩ nằm trong hốc tai Ảnh minh họa:
Mắt có mi cử động, có nước mắt Ảnh minh họa:
Bàn chân có 5 ngón có vuốt Ảnh minh họa:
Thân dài, đuôi rất dài Đặc điểm cấu tạo ngoài:
Qua quan sát hình, hãy lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau: B. Động lực chính của sự di chuyển D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô A. Tham gia di chuyển trên cạn E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể Bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn Đặc điểm cấu tạo ngoài:
G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. Những câu lựa chọn: C. Tham gia sự di chuyển trên cạn; B. Động lực chính của sự di chuyển C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để bảo vệ màng mắt không bị khô E. Phát huy vai trò các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dể dàng; Đặc điểm cấu tạo ngoài:
Dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu ở bảng trên,hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn. STT Giống nhau Khác nhau Da khô có vảy sừng bao bọc Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch so sánh với thằn lằn Có cổ dài Mắt có mí cử động Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu Thân dài, đuôi rất dài Bàn chân có 5 ngón, ngón có vuốt So sánh:
Dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu ở bảng trên,hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn. Cấu tạo ngoài:
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài: - Da khô có vảy sừng, cổ dài; - Mắt có mí cử động và có tuyến lệ; - Màng nhĩ nằm trong hốc tai; - Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt. 2. Di chuyển:
PHAÛI TRAÙI 2. Di chuyển Quan sát H38.2, mô tả cách di chuyển của thằn lằn. Di chuyển:
- Các bộ phận nào tham gia di chuyển? - Thân, đuôi, 4 chi. - Cho biết động lực chính của sự di chuyển? - Thân và đuôi bò sát đất, uốn mình liên tục Tr¸i - Thân uốn sang phải, đuôi uốn sang trái. - Chi trước bên phải, chi sau bên trái chuyển lên phía trước. khi đĩ vuốt cố định vào đất. -Thân uốn sang trái, đuôi uốn sang phải. - Chi trước bên trái, chi sau bên phải chuyển lên phía trước, khi đĩ vuốt cố định vào đất. Di chuyển:
Thằn lằn bóng di chuyển được nhờ sự phối hợp của các yếu tố nào? - Thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên. Di chuyển:
2. Di chuyển: Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên . Nội dung bài:
1. Cấu tạo ngoài:Da khô có vảy sừng, cổ dài, Mắt có mí cử động và có tuyến lệ, Màng nhỉ nằm trong hốc tai, Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt. 2. Di chuyển: Thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên . - Môi trường sống: trên cạn. - Đời sống: sống nơi khô ráo, thích phơi nắng, ăn sâu bọ, có tập tính trú đông, là động vật biến nhiệt. - Sinh sản: thụ tinh trong, đẻ ít trứng, phát triển trực tiếp. trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. CỦNG CỐ
Củng cố:
Đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài khác với ếch đồng là:
A. Mắt có mi cử động.
B. Tai có màng nhĩ.
C. Da khô có vảy sừng bao bọc.
D. Phát triển trực tiếp không qua biến thái.
E. Trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàng.
G. Ý A , B , C là ý đúng.
H. Ý C, D , E là ý đúng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thai Luan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)