Bài 38. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
Chia sẻ bởi Lê Quốc Thắng |
Ngày 01/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
sinh học 8
NHIỆT LiỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM TỚI THAM DỰ GiỜ DẠY
[email protected]
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Sự trao đổi chất được thể hiện ở:
A. Cấp độ tế bào
B. Cấp độ cơ thể
C. Cấp độ mô
D. Hai cấp độ là cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào.
Câu 2. Sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào thực chất là:
A. Sự trao đổi giữa hệ tiêu hóa, hệ hô hấp,hệ bài tiết với môi trường ngoài.
B. Sự trao đổi giữa hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết với môi trường trong.
C. Sự trao đổi vật chất giữa tế bào với môi trường ngoài.
D. Sự trao đổi vật chất giữa tế bào với môi trường trong.
Câu 3. Trao đổi chất ở cấp độ tế bào có đặc điểm:
A. Thức ăn, nước, muối khoáng,…từ môi trường ngoài qua các hệ cơ quan vào cơ thể đồng thời cũng có sự tiếp nhận các chất thải, sản phẩm phân hủy.
B. Thức ăn, nước và muối khoáng…từ môi trường ngoài trực tiếp vào cơ thể và sự tiếp nhận các chất thải, sản phẩm phân hủy.
C. Các chất dinh dưỡng và ôxi tiếp nhận từ máu được tế bào sử dụng cho các hoạt động sống, các sản phẩm phân hủy được thải vào môi trường trong.
D. Môi trường trong có sự tiếp nhận các sản phẩn phân hủy.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Bài tiết:(Chủ đề : Bài Tiết )
1. Khái niệm:
CHƯƠNG VII - BÀI TIẾT
Các chất thải độc hại, chất dư thừa
CO2
Phổi
Hô hấp
Các chất thải khác hoà tan trong máu
Thận
Da
Bài tiết nước tiểu
Thoát mồ hôi
Môi trường ngoài
Hoạt độngTĐC của tế bào
- Bài tiết là gì ?
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất thải dư thừa, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
Hoạt động bài tiết
Các chất cần thiết cho tế bào
[email protected]
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Bài tiết:
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất dư thừa, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
Các chất thải,độc hại
CO2
Phổi
Hô hấp
Các chất thải khác hoà tan trong máu
Thận
Da
Bài tiết nước tiểu
Thoát mồ hôi
Môi trường ngoài
Hoạt độngTĐC của tế bào
Hoạt động bài tiết
Các chất cần thiết cho tế bào
90%
10%
- Bài tiết giúp cơ thể thải các chất độc hại ra môi trường.
- Nhờ hoạt động bài tiết mà thành phần, tính chất môi trường bên trong luôn ổn định tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động trao đổi chất diễn ra bình thường.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống?
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất dư thừa, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
Cơ thể người sẽ có biểu hiện như thế nào nếu sự bài tiết các sản phẩm thải bị trì trệ ?
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất dư thừa, chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
A. Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu
I. Bài tiết:
B. Lát cắt dọc thận
C. Một đơn vị chức năng của thận
Hình 38.1:Sơ đồ cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu
D. Nang cầu thận và cầu thận phóng to
Yêu cầu : Quan sát hình 38.1, đối chiếu với chú thích trong SGK để tìm hiểu về cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu.
Ghi nhớ các thành phần cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu .
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
[email protected]
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
Thận trái
Thận phải
Bóng đái
Ống đái
A. Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu
1
2
3
4
5
ống dẫn nước tiểu
- Loại bỏ các chất độc hai, giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
Yêu cầu : Điền chú thích theo số thứ tự trên hình ?
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHỦ ĐỀ : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Loại bỏ các chất độc hại,giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống thận, bóng đái.
C. Thận, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái,
ống đái
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Loại bỏ các chất độc hại,g iúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
THẬN
Thận
Ống dẫn nước tiểu
Bóng đái
Ống đái
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Loại bỏ các chất độc hại,giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết
nước tiểu là:
A. Thận.
B. Ống dẫn nước tiểu.
C. Bóng đái.
D. Ống đái
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
2.Cấu tạo của thận:
Bể thận
Phần vỏ
Phần tủy
ống dẫn nước tiểu
B. Lát cắt dọc thận
Nang cầu thận
và cầu thận
Ống thận
Phần vỏ
Phần tủy
C. Một đơn vị chức năng của thận
4
5
Ống góp
D. Nang cầu thận và cầu thận phóng to
Nang cầu thận
Cầu thận
Ống thận
Th?n(hayc?tthu?ng khi núi d?n co th? loi thỳ) l m?t t?ng (co quan) trong h? ti?t ni?u, cú hai qu?, cú nhi?u ch?c nang, du?c tỡm th?y trong m?t s? lo?id?ng v?tcú xuong s?ngvkhụng xuong s?ng. Chỳng l m?t b? ph?n quan tr?ng c?ah? ti?t ni?uv cung cú ch?c nang h?ng d?nh n?i mụi nhu di?u ch?nh cỏc ch?t di?n phõn, duy trỡ s? ?n d?nh axit-bazo, v di?u ch?nhhuy?t ỏp. Cỏc qu? th?n dúng vai trũ l b? l?cmỏut? nhiờn trong co th?, v cỏc ch?t th?i theoni?u qu?ndu?c d?n d?nbng quangd? th?i ra ngoi. Trong vi?c t?o ranu?c ti?u, cỏc qu? th?n bi ti?t cỏc ch?t th?i nhuurờ,acid uricvamoniac; th?n cung cú nhi?m v? tỏi h?p th?nu?c,glucose, v cỏcaxớt amin. Th?n cung s?n xu?t cỏchúc mụnnhucalcitriol,renin, verythropoietin.Th?n cú hỡnh h?t d?u n?m trongkhoang b?ngsauphỳc m?cd?i x?ng nhau quac?t s?ng, ngang d?t ng?c T11 d?n d?t th?t lung L3. Th?n ph?i n?m th?p hon th?n trỏi m?t chỳt (Cú ý ki?n cho r?ng th?n ph?i b? dố b?iganto nh?t trong cỏc t?ng nờn m?i nhu v?y). M?t tru?c th?n nh?n búng cũn m?t sau thỡ s?n sựi. Cỏc qu? th?n nh?n mỏu t? c?pd?ng m?ch th?nb?t ngu?n t?tinh m?ch ch? b?ng, v ch?y vo cỏc c?ptinh m?ch th?n. M?i qu? th?n ti?t nu?c ti?u voni?u qu?n, l m?t c?u trỳc c?p dụi d?n nu?c ti?u vobng quang. Phớa trờn m?i qu? th?n l tuy?n n?i ti?t thu?ng th?nM?i qu? th?n di kho?ng 10 - 12.5cm, r?ng 5-6cm, dy 3-4cm v n?ng kho?ng 170g, cú m?t b? l?i, m?t b? lừm v du?c b?c b?i v? xo. ? b? lừm cú m?t ch? lừm sõu g?i l r?n th?n l noi m?ch mỏu v cỏc t? ch?c th?n liờn quan.Th?n g?m 2 vựng: vựng ngoi cựng l ph?n v? (cú mu h?ng t?i d? hay d? s?m) dy kho?ng 7 - 10mm, vựng k? ti?p l ph?n t?y l m?t khoang r?ng du?c g?i l b? th?n hay thỏp th?n
Nh?ng thúi quen ph? bi?n gõy h?i cho th?n[s?a|s?a mó ngu?n]
1. L?m d?ngthu?c gi?m dau
S? d?ng lõu di ho?c li?u lu?ng l?n cỏc lo?i thu?c khỏng viờm gi?m dau nhu cỏc thu?c gi?m dau, indomethacin, acetaminophen v aspirin s? gõy h?i cho th?n r?t nhi?u.
2. U?ng quỏ nhi?unu?c ng?tvnu?c cú ga
M?c d?pHbỡnh thu?ng c?a co th? con ngu?i l 7,2 trong khi dú nh?ng th?c u?ng núi chung cú d? axit cao v m?c d? pH c?a co th? s? thay d?i dỏng k? sau khi h?p th? cỏc lo?i d? u?ng nhu v?y. Th?n l co quan chớnh d? di?u ch?nh d? pH c?a co th?, vỡ th? khi m co th? ph?i h?p th? quỏ nhi?u nu?c ng?t v nu?c u?ng cú ga trong m?t th?i gian di s? lm tang gỏnh n?ng cho th?n v lm tang xỏc su?t gõy t?n thuong th?n.
3.Bỏnh m?ng?t
Cú m?t lo?i ph? gia th?c ph?m du?c g?i lkali bromattrong bỏnh m? v bỏnh ng?t lm cho bỏnh m?m v thom ngon hon. Tuy nhiờn, an quỏ nhi?u ch?t ny cú th? gõy ra t?n h?i cho h? th?ng th?n kinh trung uong, mỏu v th?n.
4. An quỏ nhi?u
Ngy nay m?i ngu?i d?u cú r?t nhi?u co h?i d? g?p nhau, t? h?p an u?ng tuy nhiờn vi?c ny thu?ng du?c núi l vui cõu chuy?n m an u?ng quỏ m?c. Nh?t l nh?ng b?a an nhi?u d?m, ru?u, bia, nu?c ng?t. H?u h?t chỳng d?u l?c th?i qua th?n v gan. Vỡ v?y an u?ng quỏ nhi?u, khụng khoa h?c ch?c ch?n s? lm tang gỏnh n?ng cho cỏc co quan tiờu húa c?a b?n.
5. U?ng tr d?c sau khi u?ng ru?u
M?t s? ngu?i nghi r?ng tr d?c cú th? "gi?i" ru?u. Th?c t? nú s? gõy tỏc h?i d?n th?n thay vỡ hi?u qu? nhu m?i ngu?i thu?ng nghi. Cỏc chuyờn gia dó ch? ra r?ng ch?t theophylline trong tr cú tỏc d?ng lm l?i ti?u v nú cú th? ?nh hu?ng khỏ nhanh d?n th?n. Ru?u khụng cú th?i gian d? phõn h?y do dú gõy ra kớch thớch ethanol lm ?nh hu?ng nghiờm tr?ng cho th?n.
7. L?m d?ngmu?i
M?t ch? d? an m?n cú th? d?n d?ncao huy?t ỏp. Lu?ng mỏu trong th?n khụng th? duy trỡ luu thụng du?c bỡnh thu?ng, do dú d? gõy t?n h?i cho th?n.
8. Nh?n ti?u
M?t s? ngu?i vỡ quỏ b?n r?n v?i cụng vi?c m quờn khụng di ti?u, khụng cú thúi quen d?ng lờn di ti?u ho?c c? nh?n d? lm n?t vi?c khi?n nu?c ti?u b? gi? l?i trong bng quang quỏ lõu. Cỏc chuyờn gia cho r?ng vi?c nh?n ti?u quỏ lõu cú th? gõy ra nhi?m trựng du?ng ti?t ni?u v viờm di b? th?n. M?t khi b?nh nhi?m trựng ny b? tỏi di tỏi l?i thu?ng xuyờn, nú s? d?n d?n nhi?m trựng món tớnh v r?t khú d? ph?c h?i s?c kh?e c?a th?n.
9. U?ng quỏ ớt nu?c
N?u khụng u?ng nu?c trong m?t th?i gian di s? lm gi?m lu?ng nu?c ti?u d?ng nghia v?i vi?c cỏc ch?t th?i v d?c t? trong nu?c ti?u s? tang lờn. Cỏc b?nh lõm sng thụng thu?ng nhu s?i th?n v th?n ? nu?c cú m?i quan h? ch?t ch? v?i vi?c khụng u?ng d? nu?c m?i ngy.
Cỏc bi?n phỏp gi? gỡn th?n kh?e m?nh[s?a|s?a mó ngu?n]
1. U?ng nhi?u nu?c
B?n cú t? h?i t?i sao b?n c?n u?ng 8-10 ly nu?c m?i ngy? N?u co th? khụng du?c cung c?p d? nu?c, th?n v mỏu c?a b?n s? khụng ho?t d?ng t?t, th?n s? khụng th? t?o ra cỏc ỏp l?c nu?c d? l?n d? d?y cỏc ch?t th?i thụng qua du?ng ti?t ni?u d? ra ngoi co th?. Ch?t th?i d?c d?ng l?i trong th?n l nguyờn nhõn gõy ra s?i th?n. Vỡ v?y, d? gi? cho th?n kh?e m?nh, hóy u?ng d? nu?c m?i ngy, k? c? cỏc lo?i nu?c khỏc ngoi nu?c l?c.
2. An cỏc lo?i th?c ph?m lm s?ch co th?
Trỏi cõy v rau qu? giỳp th?n lo?i b? axit du th?a ra kh?i co th? v bi ti?t trong nu?c ti?u. Th?c ph?m cú ch?a ch?t ch?ng oxy húa cú th? giỳp nhi?u t? bo, trong dú cú c? cỏc t? bo ? th?n trỏnh du?c cỏc thi?t h?i do cỏc g?c t? do trong co th? gõy ra.
M?t s? th?c ph?m gi? cho th?n kh?e m?nh b?n nờn an bao g?m:
Gi?m tỏod?ng viờn ho?c dung d?ch: thnh ph?n húa h?c t? nhiờn cú trong gi?m tỏo giỳp lm tan s?i canxi ho?c nh?ng c?n l?ng cú trong th?n, nhung l?i khụng gõy h?i hay lm kớch ?ng l?p mng c?a th?n.
Lũng tr?ng tr?ng: Lũng tr?ng tr?ng cung c?p nhi?u protein ch?t lu?ng cao v cỏc axit amin thi?t y?u hon so v?i cỏc ngu?n protein khỏc nhu lũng d? tr?ng ho?c th?t. Vỡ v?y, nú r?t t?t cho th?n.
B?p c?i: Hm lu?ng vitamin K, vitamin C, ch?t xo, vitamin B6 v axit folic... trong b?p c?i r?t cao. Vỡ v?y m b?p c?i du?c coi l th?c ph?m giỳp thanh l?c mỏu v th?i d?c cho th?n r?t t?t.
?t chuụng: ?t chuụng (?t ng?t) cung l m?t lo?i th?c ph?m ch?a r?t nhi?u lycopene, vitamin C v vitamin A, cung nhu vitamin B6, axit folic v ch?t xo. V?i hm lu?ng kali khụng cao, ?t chuụng cung cú tỏc d?ng lm s?ch th?n gi?ng nhu b?p c?i v nhi?u lo?i rau khỏc. Khi tiờu th? vo co th?, ?t chuụng s? gi?i d?c th?n giỳp do th?i axit uric du th?a t? th?n.
Qu? nam vi?t qu?t: Qu? nam vi?t qu?t cú ch?a m?t ch?t dinh du?ng thi?t y?u v cỏc ch?t ch?ng oxy húa g?i l proanthocyanidin. Ngoi ra, nú cung giu quinine - m?t ch?t cú th? chuy?n d?i thnh axit hippuric giỳp lo?i b? d?c t? kh?i co th?.
3. B? sung magie
Co th? b?n roi vo tỡnh tr?ng huy?t ỏp cao v luu tr? nhi?u ch?t th?i d?c l do hm lu?ng magie trong co th? b? thi?u. Hm lu?ng magie b? thi?u khi?n cho ch?c nang th?n cú th? b? ?nh hu?ng, d?c bi?t l khụng l?c th?i du?c h?t ch?t d?c. D? d?m b?o r?ng co th? b?n dang nh?n du?c d? magie d? gi? th?n ho?t d?ng t?t, b?n hóy an nhi?u lo?i rau cú mu xanh lỏ cõy, cỏc lo?i h?t v ngu c?c.
4. C?t gi?m tiờu th? lu?ng natri (mu?i) v protein
Co th? m?t r?t nhi?u nang lu?ng lo?i b? nh?ng th? khụng c?n thi?t nhu protein du th?a, mu?i v th?m chớ c? nu?c. N?u nh?ng thnh ph?n ny quỏ nhi?u trong co th?, th?n l b? l?c c?a co th? s? ph?i lm vi?c nhi?u hon. Natri hay protein l c?n thi?t trong vi?c duy trỡ cõn b?ng ch?t l?ng, nhung n?u chỳng du th?a trong co th? v khụng du?c do th?i ra h?t thỡ cú th? gõy ra b?nh th?n, cao huy?t ỏp v cú th? d?n d?n dau tim vd?t qu?.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
2.Cấu tạo của thận:
Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bể thận.
D. Phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
- Thận gồm: phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
[email protected]
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
2.Cấu tạo của thận:
Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận.
B. Nang cầu thận, ống thận.
C. Cầu thận, ống thận.
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
- Thận gồm: phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
- Mỗi đơn vị chức năng gồm: Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
2.Cấu tạo của thận:
- Thận gồm: phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
- Mỗi đơn vị chức năng gồm: Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
- Có 2 quả thận với khoảng 2 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
2.Cấu tạo của thận:
- Thận gồm: phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
- Mỗi đơn vị chức năng gồm: Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
- Có 2 quả thận với khoảng 2 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.
Em có biết? SỎI THẬN
Trong thành phần nước tiểu có những muối vô cơ và hữu cơ như muối canxi, muối phôtphat, muối urat.. Dễ bị kết tinh khi nồng độ của chúng quá cao và gặp pH thích hợp hoặc gặp những điều kiện đặc biệt khác. Các tinh thể của chúng có thể làm ngưng trệ quá trình bài tiết nước tiểu và thậm chí gây đau đớn dữ dội, ảnh hưởng tới sức khỏe và mọi hoạt động khác.
Ảnh chụp X quang cho thấy
một viên sỏi ở bể thận phải
Viên sỏi dài 8mm được tạo
bởi các tinh thể canxiphotphat
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHỦ ĐỀ: BÀI TIẾT
Bài tiết
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài và làm bài tập 1,2,3 trang
124 SGK.
- Đọc mục “em có biết”.
- Chuẩn bị bài 39:Bài tiết nước tiểu.
+ Quá trình tạo thành nước tiểu và
thải nước tiểu được diễn ra như thế nào?
+ So sánh nước tiểu đầu với nước tiểu chính thức?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
CÂU HỎI
1
2
3
4
1
2
3
4
Từ khoá
Hoạt động nào thải chất cặn bã, chất độc hại ra khỏi cơ thể?
Sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể do thận đảm nhiệm?
Sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể do da đảm nhiệm?
Sự kết tinh của muối khoáng và một số chất khác ở đường dẫn nước tiểu có thể dẫn đến bệnh gì?
Giáo viên: Lê Thị Hồng Liên - Trường THCS Nguyễn Du – Đông Hà - Quảng Trị
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
cùng các em học sinh !
NHIỆT LiỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM TỚI THAM DỰ GiỜ DẠY
[email protected]
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Sự trao đổi chất được thể hiện ở:
A. Cấp độ tế bào
B. Cấp độ cơ thể
C. Cấp độ mô
D. Hai cấp độ là cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào.
Câu 2. Sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào thực chất là:
A. Sự trao đổi giữa hệ tiêu hóa, hệ hô hấp,hệ bài tiết với môi trường ngoài.
B. Sự trao đổi giữa hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết với môi trường trong.
C. Sự trao đổi vật chất giữa tế bào với môi trường ngoài.
D. Sự trao đổi vật chất giữa tế bào với môi trường trong.
Câu 3. Trao đổi chất ở cấp độ tế bào có đặc điểm:
A. Thức ăn, nước, muối khoáng,…từ môi trường ngoài qua các hệ cơ quan vào cơ thể đồng thời cũng có sự tiếp nhận các chất thải, sản phẩm phân hủy.
B. Thức ăn, nước và muối khoáng…từ môi trường ngoài trực tiếp vào cơ thể và sự tiếp nhận các chất thải, sản phẩm phân hủy.
C. Các chất dinh dưỡng và ôxi tiếp nhận từ máu được tế bào sử dụng cho các hoạt động sống, các sản phẩm phân hủy được thải vào môi trường trong.
D. Môi trường trong có sự tiếp nhận các sản phẩn phân hủy.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Bài tiết:(Chủ đề : Bài Tiết )
1. Khái niệm:
CHƯƠNG VII - BÀI TIẾT
Các chất thải độc hại, chất dư thừa
CO2
Phổi
Hô hấp
Các chất thải khác hoà tan trong máu
Thận
Da
Bài tiết nước tiểu
Thoát mồ hôi
Môi trường ngoài
Hoạt độngTĐC của tế bào
- Bài tiết là gì ?
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất thải dư thừa, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
Hoạt động bài tiết
Các chất cần thiết cho tế bào
[email protected]
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Bài tiết:
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất dư thừa, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
Các chất thải,độc hại
CO2
Phổi
Hô hấp
Các chất thải khác hoà tan trong máu
Thận
Da
Bài tiết nước tiểu
Thoát mồ hôi
Môi trường ngoài
Hoạt độngTĐC của tế bào
Hoạt động bài tiết
Các chất cần thiết cho tế bào
90%
10%
- Bài tiết giúp cơ thể thải các chất độc hại ra môi trường.
- Nhờ hoạt động bài tiết mà thành phần, tính chất môi trường bên trong luôn ổn định tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động trao đổi chất diễn ra bình thường.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống?
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất dư thừa, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
Cơ thể người sẽ có biểu hiện như thế nào nếu sự bài tiết các sản phẩm thải bị trì trệ ?
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất dư thừa, chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
A. Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu
I. Bài tiết:
B. Lát cắt dọc thận
C. Một đơn vị chức năng của thận
Hình 38.1:Sơ đồ cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu
D. Nang cầu thận và cầu thận phóng to
Yêu cầu : Quan sát hình 38.1, đối chiếu với chú thích trong SGK để tìm hiểu về cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu.
Ghi nhớ các thành phần cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu .
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
[email protected]
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
Thận trái
Thận phải
Bóng đái
Ống đái
A. Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu
1
2
3
4
5
ống dẫn nước tiểu
- Loại bỏ các chất độc hai, giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
Yêu cầu : Điền chú thích theo số thứ tự trên hình ?
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHỦ ĐỀ : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Loại bỏ các chất độc hại,giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống thận, bóng đái.
C. Thận, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái,
ống đái
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Loại bỏ các chất độc hại,g iúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
THẬN
Thận
Ống dẫn nước tiểu
Bóng đái
Ống đái
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Loại bỏ các chất độc hại,giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết
nước tiểu là:
A. Thận.
B. Ống dẫn nước tiểu.
C. Bóng đái.
D. Ống đái
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
2.Cấu tạo của thận:
Bể thận
Phần vỏ
Phần tủy
ống dẫn nước tiểu
B. Lát cắt dọc thận
Nang cầu thận
và cầu thận
Ống thận
Phần vỏ
Phần tủy
C. Một đơn vị chức năng của thận
4
5
Ống góp
D. Nang cầu thận và cầu thận phóng to
Nang cầu thận
Cầu thận
Ống thận
Th?n(hayc?tthu?ng khi núi d?n co th? loi thỳ) l m?t t?ng (co quan) trong h? ti?t ni?u, cú hai qu?, cú nhi?u ch?c nang, du?c tỡm th?y trong m?t s? lo?id?ng v?tcú xuong s?ngvkhụng xuong s?ng. Chỳng l m?t b? ph?n quan tr?ng c?ah? ti?t ni?uv cung cú ch?c nang h?ng d?nh n?i mụi nhu di?u ch?nh cỏc ch?t di?n phõn, duy trỡ s? ?n d?nh axit-bazo, v di?u ch?nhhuy?t ỏp. Cỏc qu? th?n dúng vai trũ l b? l?cmỏut? nhiờn trong co th?, v cỏc ch?t th?i theoni?u qu?ndu?c d?n d?nbng quangd? th?i ra ngoi. Trong vi?c t?o ranu?c ti?u, cỏc qu? th?n bi ti?t cỏc ch?t th?i nhuurờ,acid uricvamoniac; th?n cung cú nhi?m v? tỏi h?p th?nu?c,glucose, v cỏcaxớt amin. Th?n cung s?n xu?t cỏchúc mụnnhucalcitriol,renin, verythropoietin.Th?n cú hỡnh h?t d?u n?m trongkhoang b?ngsauphỳc m?cd?i x?ng nhau quac?t s?ng, ngang d?t ng?c T11 d?n d?t th?t lung L3. Th?n ph?i n?m th?p hon th?n trỏi m?t chỳt (Cú ý ki?n cho r?ng th?n ph?i b? dố b?iganto nh?t trong cỏc t?ng nờn m?i nhu v?y). M?t tru?c th?n nh?n búng cũn m?t sau thỡ s?n sựi. Cỏc qu? th?n nh?n mỏu t? c?pd?ng m?ch th?nb?t ngu?n t?tinh m?ch ch? b?ng, v ch?y vo cỏc c?ptinh m?ch th?n. M?i qu? th?n ti?t nu?c ti?u voni?u qu?n, l m?t c?u trỳc c?p dụi d?n nu?c ti?u vobng quang. Phớa trờn m?i qu? th?n l tuy?n n?i ti?t thu?ng th?nM?i qu? th?n di kho?ng 10 - 12.5cm, r?ng 5-6cm, dy 3-4cm v n?ng kho?ng 170g, cú m?t b? l?i, m?t b? lừm v du?c b?c b?i v? xo. ? b? lừm cú m?t ch? lừm sõu g?i l r?n th?n l noi m?ch mỏu v cỏc t? ch?c th?n liờn quan.Th?n g?m 2 vựng: vựng ngoi cựng l ph?n v? (cú mu h?ng t?i d? hay d? s?m) dy kho?ng 7 - 10mm, vựng k? ti?p l ph?n t?y l m?t khoang r?ng du?c g?i l b? th?n hay thỏp th?n
Nh?ng thúi quen ph? bi?n gõy h?i cho th?n[s?a|s?a mó ngu?n]
1. L?m d?ngthu?c gi?m dau
S? d?ng lõu di ho?c li?u lu?ng l?n cỏc lo?i thu?c khỏng viờm gi?m dau nhu cỏc thu?c gi?m dau, indomethacin, acetaminophen v aspirin s? gõy h?i cho th?n r?t nhi?u.
2. U?ng quỏ nhi?unu?c ng?tvnu?c cú ga
M?c d?pHbỡnh thu?ng c?a co th? con ngu?i l 7,2 trong khi dú nh?ng th?c u?ng núi chung cú d? axit cao v m?c d? pH c?a co th? s? thay d?i dỏng k? sau khi h?p th? cỏc lo?i d? u?ng nhu v?y. Th?n l co quan chớnh d? di?u ch?nh d? pH c?a co th?, vỡ th? khi m co th? ph?i h?p th? quỏ nhi?u nu?c ng?t v nu?c u?ng cú ga trong m?t th?i gian di s? lm tang gỏnh n?ng cho th?n v lm tang xỏc su?t gõy t?n thuong th?n.
3.Bỏnh m?ng?t
Cú m?t lo?i ph? gia th?c ph?m du?c g?i lkali bromattrong bỏnh m? v bỏnh ng?t lm cho bỏnh m?m v thom ngon hon. Tuy nhiờn, an quỏ nhi?u ch?t ny cú th? gõy ra t?n h?i cho h? th?ng th?n kinh trung uong, mỏu v th?n.
4. An quỏ nhi?u
Ngy nay m?i ngu?i d?u cú r?t nhi?u co h?i d? g?p nhau, t? h?p an u?ng tuy nhiờn vi?c ny thu?ng du?c núi l vui cõu chuy?n m an u?ng quỏ m?c. Nh?t l nh?ng b?a an nhi?u d?m, ru?u, bia, nu?c ng?t. H?u h?t chỳng d?u l?c th?i qua th?n v gan. Vỡ v?y an u?ng quỏ nhi?u, khụng khoa h?c ch?c ch?n s? lm tang gỏnh n?ng cho cỏc co quan tiờu húa c?a b?n.
5. U?ng tr d?c sau khi u?ng ru?u
M?t s? ngu?i nghi r?ng tr d?c cú th? "gi?i" ru?u. Th?c t? nú s? gõy tỏc h?i d?n th?n thay vỡ hi?u qu? nhu m?i ngu?i thu?ng nghi. Cỏc chuyờn gia dó ch? ra r?ng ch?t theophylline trong tr cú tỏc d?ng lm l?i ti?u v nú cú th? ?nh hu?ng khỏ nhanh d?n th?n. Ru?u khụng cú th?i gian d? phõn h?y do dú gõy ra kớch thớch ethanol lm ?nh hu?ng nghiờm tr?ng cho th?n.
7. L?m d?ngmu?i
M?t ch? d? an m?n cú th? d?n d?ncao huy?t ỏp. Lu?ng mỏu trong th?n khụng th? duy trỡ luu thụng du?c bỡnh thu?ng, do dú d? gõy t?n h?i cho th?n.
8. Nh?n ti?u
M?t s? ngu?i vỡ quỏ b?n r?n v?i cụng vi?c m quờn khụng di ti?u, khụng cú thúi quen d?ng lờn di ti?u ho?c c? nh?n d? lm n?t vi?c khi?n nu?c ti?u b? gi? l?i trong bng quang quỏ lõu. Cỏc chuyờn gia cho r?ng vi?c nh?n ti?u quỏ lõu cú th? gõy ra nhi?m trựng du?ng ti?t ni?u v viờm di b? th?n. M?t khi b?nh nhi?m trựng ny b? tỏi di tỏi l?i thu?ng xuyờn, nú s? d?n d?n nhi?m trựng món tớnh v r?t khú d? ph?c h?i s?c kh?e c?a th?n.
9. U?ng quỏ ớt nu?c
N?u khụng u?ng nu?c trong m?t th?i gian di s? lm gi?m lu?ng nu?c ti?u d?ng nghia v?i vi?c cỏc ch?t th?i v d?c t? trong nu?c ti?u s? tang lờn. Cỏc b?nh lõm sng thụng thu?ng nhu s?i th?n v th?n ? nu?c cú m?i quan h? ch?t ch? v?i vi?c khụng u?ng d? nu?c m?i ngy.
Cỏc bi?n phỏp gi? gỡn th?n kh?e m?nh[s?a|s?a mó ngu?n]
1. U?ng nhi?u nu?c
B?n cú t? h?i t?i sao b?n c?n u?ng 8-10 ly nu?c m?i ngy? N?u co th? khụng du?c cung c?p d? nu?c, th?n v mỏu c?a b?n s? khụng ho?t d?ng t?t, th?n s? khụng th? t?o ra cỏc ỏp l?c nu?c d? l?n d? d?y cỏc ch?t th?i thụng qua du?ng ti?t ni?u d? ra ngoi co th?. Ch?t th?i d?c d?ng l?i trong th?n l nguyờn nhõn gõy ra s?i th?n. Vỡ v?y, d? gi? cho th?n kh?e m?nh, hóy u?ng d? nu?c m?i ngy, k? c? cỏc lo?i nu?c khỏc ngoi nu?c l?c.
2. An cỏc lo?i th?c ph?m lm s?ch co th?
Trỏi cõy v rau qu? giỳp th?n lo?i b? axit du th?a ra kh?i co th? v bi ti?t trong nu?c ti?u. Th?c ph?m cú ch?a ch?t ch?ng oxy húa cú th? giỳp nhi?u t? bo, trong dú cú c? cỏc t? bo ? th?n trỏnh du?c cỏc thi?t h?i do cỏc g?c t? do trong co th? gõy ra.
M?t s? th?c ph?m gi? cho th?n kh?e m?nh b?n nờn an bao g?m:
Gi?m tỏod?ng viờn ho?c dung d?ch: thnh ph?n húa h?c t? nhiờn cú trong gi?m tỏo giỳp lm tan s?i canxi ho?c nh?ng c?n l?ng cú trong th?n, nhung l?i khụng gõy h?i hay lm kớch ?ng l?p mng c?a th?n.
Lũng tr?ng tr?ng: Lũng tr?ng tr?ng cung c?p nhi?u protein ch?t lu?ng cao v cỏc axit amin thi?t y?u hon so v?i cỏc ngu?n protein khỏc nhu lũng d? tr?ng ho?c th?t. Vỡ v?y, nú r?t t?t cho th?n.
B?p c?i: Hm lu?ng vitamin K, vitamin C, ch?t xo, vitamin B6 v axit folic... trong b?p c?i r?t cao. Vỡ v?y m b?p c?i du?c coi l th?c ph?m giỳp thanh l?c mỏu v th?i d?c cho th?n r?t t?t.
?t chuụng: ?t chuụng (?t ng?t) cung l m?t lo?i th?c ph?m ch?a r?t nhi?u lycopene, vitamin C v vitamin A, cung nhu vitamin B6, axit folic v ch?t xo. V?i hm lu?ng kali khụng cao, ?t chuụng cung cú tỏc d?ng lm s?ch th?n gi?ng nhu b?p c?i v nhi?u lo?i rau khỏc. Khi tiờu th? vo co th?, ?t chuụng s? gi?i d?c th?n giỳp do th?i axit uric du th?a t? th?n.
Qu? nam vi?t qu?t: Qu? nam vi?t qu?t cú ch?a m?t ch?t dinh du?ng thi?t y?u v cỏc ch?t ch?ng oxy húa g?i l proanthocyanidin. Ngoi ra, nú cung giu quinine - m?t ch?t cú th? chuy?n d?i thnh axit hippuric giỳp lo?i b? d?c t? kh?i co th?.
3. B? sung magie
Co th? b?n roi vo tỡnh tr?ng huy?t ỏp cao v luu tr? nhi?u ch?t th?i d?c l do hm lu?ng magie trong co th? b? thi?u. Hm lu?ng magie b? thi?u khi?n cho ch?c nang th?n cú th? b? ?nh hu?ng, d?c bi?t l khụng l?c th?i du?c h?t ch?t d?c. D? d?m b?o r?ng co th? b?n dang nh?n du?c d? magie d? gi? th?n ho?t d?ng t?t, b?n hóy an nhi?u lo?i rau cú mu xanh lỏ cõy, cỏc lo?i h?t v ngu c?c.
4. C?t gi?m tiờu th? lu?ng natri (mu?i) v protein
Co th? m?t r?t nhi?u nang lu?ng lo?i b? nh?ng th? khụng c?n thi?t nhu protein du th?a, mu?i v th?m chớ c? nu?c. N?u nh?ng thnh ph?n ny quỏ nhi?u trong co th?, th?n l b? l?c c?a co th? s? ph?i lm vi?c nhi?u hon. Natri hay protein l c?n thi?t trong vi?c duy trỡ cõn b?ng ch?t l?ng, nhung n?u chỳng du th?a trong co th? v khụng du?c do th?i ra h?t thỡ cú th? gõy ra b?nh th?n, cao huy?t ỏp v cú th? d?n d?n dau tim vd?t qu?.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
- Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
2.Cấu tạo của thận:
Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bể thận.
D. Phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
- Thận gồm: phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
[email protected]
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
2.Cấu tạo của thận:
Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận.
B. Nang cầu thận, ống thận.
C. Cầu thận, ống thận.
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
- Thận gồm: phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
- Mỗi đơn vị chức năng gồm: Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
2.Cấu tạo của thận:
- Thận gồm: phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
- Mỗi đơn vị chức năng gồm: Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
- Có 2 quả thận với khoảng 2 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT
I. Bài tiết:
2. Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu:
1. Khái niệm:
3.Vai trò:
Phổi bài tiết CO2.
Da bài tiết mồ hôi.
- Thận bài tiết nước tiểu.
-Bài tiết là quá trình không ngừng lọc và thải các chất cặn bã, các chất độc hại từ cơ thể ra môi trường ngoài.
II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
1.Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu:
- Giúp duy trì ổn định tính chất của môi trường trong cơ thể.
-Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
2.Cấu tạo của thận:
- Thận gồm: phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
- Mỗi đơn vị chức năng gồm: Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
- Có 2 quả thận với khoảng 2 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.
Em có biết? SỎI THẬN
Trong thành phần nước tiểu có những muối vô cơ và hữu cơ như muối canxi, muối phôtphat, muối urat.. Dễ bị kết tinh khi nồng độ của chúng quá cao và gặp pH thích hợp hoặc gặp những điều kiện đặc biệt khác. Các tinh thể của chúng có thể làm ngưng trệ quá trình bài tiết nước tiểu và thậm chí gây đau đớn dữ dội, ảnh hưởng tới sức khỏe và mọi hoạt động khác.
Ảnh chụp X quang cho thấy
một viên sỏi ở bể thận phải
Viên sỏi dài 8mm được tạo
bởi các tinh thể canxiphotphat
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
CHỦ ĐỀ: BÀI TIẾT
Bài tiết
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài và làm bài tập 1,2,3 trang
124 SGK.
- Đọc mục “em có biết”.
- Chuẩn bị bài 39:Bài tiết nước tiểu.
+ Quá trình tạo thành nước tiểu và
thải nước tiểu được diễn ra như thế nào?
+ So sánh nước tiểu đầu với nước tiểu chính thức?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
CÂU HỎI
1
2
3
4
1
2
3
4
Từ khoá
Hoạt động nào thải chất cặn bã, chất độc hại ra khỏi cơ thể?
Sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể do thận đảm nhiệm?
Sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể do da đảm nhiệm?
Sự kết tinh của muối khoáng và một số chất khác ở đường dẫn nước tiểu có thể dẫn đến bệnh gì?
Giáo viên: Lê Thị Hồng Liên - Trường THCS Nguyễn Du – Đông Hà - Quảng Trị
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
cùng các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)