Bài 38. Axetilen

Chia sẻ bởi Trương Thị Phương Hiền | Ngày 09/05/2019 | 148

Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ!
Giáo viên: Trương Thị Phương Hiền
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là vì :
A. Hoá trị của nguyên tố cacbon.
B. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon.
C. Hoá trị của hiđro.
D. Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn của metan.
2. Các chất có liên kết đôi có phản ứng đặc trưng là:
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng cháy.

3. Những chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom:
A. CH3 CH3.
B. CH3 Cl
C. CH2 CH2
D. CH2 CH CH3.

4. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen:
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn.
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

AXETILEN
CTPT: C2H2
PTK: 26
Hãy nêu tính chất vật lí của axetilen?
Là chất khí, không màu, không mùi,
nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Mô hình phân tử Axetilen
Dạng rỗng
Dạng đặc
- Lắp ráp mô hình phân tử axetilen ( dạng rỗng )
- Viết công thức cấu tạo của axetilen
- Nhận xét đặc điểm cấu tạo
2 liên kết
bền vững
kém bền
1 liên kết
C
C
Mô hình
phân tử Axetilen
(dạng rỗng)
Liên kết ba :
Trong đó gồm:




11
CaC2 + H2O
Khí axetilen bốc cháy với ngọn lửa sáng
Thí nghiệm minh hoạ axetilen cháy trong không khí
PTHH: 2 C2H2 + 5 O2 4 CO2 + 2H2O
t0
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Thảo luận nhóm
Câu 1: Axetylen có làm mất màu dd Brom không?

Câu 2: Hoàn thành các PTHH:(Biết rằng Axetylen cũng tham gia pư cộng như Etylen)
Axetylen làm mất màu dd Brom.
15
CH
CH
+
Br
Br
CH
CH
Br
Br
CH
CH
+
Br
Br
CH
CH
Br
Br
Br
Br
Br
Br
- PTHH: (1) HC ? CH + Br2 ? Br - CH = CH - Br
(2) HC ? CH + 2Br2 ? CHBr2 - CHBr2
(phản ứng cộng)
16
CH
CH
+
H
H
CH
CH
H
H
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
CH2
CH2
CH3
CH3
Trong điều kiện thích hợp, Axetylen có thể tham gia pư cộng với một số chất khác:

BT 2: ChÊt nµo sau ®©y cã thÓ lµm mÊt mµu dung dÞch n­íc brom?
CH3 – CH3 (1)
CH = CH (2)
CH3 – CH2 – CH3 (3)
CH  C – CH3 (4)
CH2 = CH2 (5)
Đáp án: (2), (4) và (5)
18
Axetilen
Đèn xì oxi - axetilen
Giấm
Axit axetic
Nhựa PVC...
Cao su
IV/ ỨNG DỤNG:
19
................
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.....
....................
......................
......................
.........................
........................
CaC2
C2H2
..........
.............
.............
.............
.............
dd NaOH
..............................
....................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
H2O
C2H2
..................................
H2O
Điều chế và thu khí Axetylen trong phòng thí nghiệm
V/ ĐIỀU CHẾ:
-T? Canxi cacbua:
CaC2 + 2H2O ? C2H2? + Ca(OH)2
- Nhiệt phân metan.
V/ ĐIỀU CHẾ:
2CH4
C2H2 + 3 H2
Lò điện
Làm lạnh nhanh
Điều chế
Tiết 47: AXETILEN
Điều chế
Tiết 47: AXETILEN
BÀI TẬP 3/122 (SGK).
Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên?
Giải:
1 mol
1 mol
1 mol
2mol
Theo PTHH cứ 1 mol C2H4 phản ứng với 1 mol brom
1 mol C2H4 phản ứng với 2 mol brom (1)
Trong 0,1lit khí chứa số mol C2H4 và C2H2 như nhau (2)
Vậy từ (1) và(2) suy ra: số mol brom phản ứng với C2H2 gấp 2 lần C2H4, nên thể tích dung dịch brom bị mất màu cũng tăng gấp đôi và = 100 ml.
Bài t?p 3:
Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí không màu sau: CH4, C2H2, CO2. Bằng các pp hoá học hãy nhận biết các khí đó?
Trả lời
Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH)2):
+ Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO2:
Ca(OH)2(dd) + CO2(k) ? CaCO3(r) + H2O(l)
+ Khí nào không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH4 và C2H2.
Dẫn lần lượt các khí chưa biết vào dung dịch brom
+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C2H2:
HC ? CH (k) + 2Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
+ Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom khí đó là CH4.
Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập sách giáo khoa.
- Xem bài Benzen.

Tr? l?i cõu h?i:
Nờu d?c di?m c?u t?o v� tớnh ch?t c?a C2H2
2. Hóy so sỏnh s? gi?ng nhau v� khỏc nhau v? d?c di?m c?u t?o v� tớnh ch?t húa h?c c?a Metan, Etilen v� Axerilen
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
VỀ SỰ CÓ MẶT CỦA QUÍ THẦY CÔ!


CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)