Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Bùi Quang Bảo |
Ngày 30/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục huyện ngọc hồi
Trường thcs đắkdục
Hội thi giáo án điện tử
GV: bùi quang bảo
Kiểm tra bài cũ
H: Viết công thức cấu tạo, nêu tính chất vật lí và hoá học của etilen?
Trả lời:
Công thức cấu tạo CH2 = CH2
Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy
C2H4(k) + 3O2(k) ? 2CO2(k) + H2O(h)
2. Phản ứng cộng
CH2=CH2(k)+ Br2(dd)?Br- CH2-CH2-Br(dd)
3. Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH2(k) ? (- CH2 - CH2 - )n(r)
to
Xt, to
P
Mục tiêu của bài học
Biết công thức cấu tạo, tính chất vật lí và tính chất hoá học của axetilen
Biết đặc điểm của liên kết ba từ đó dự đoán tính chất của axetilen
Biết được một số ứng dụng và cách điều chế axetilen
Bài 38: Axetilen
Bài 38: Axetilen
Công thức phân tử : C2H2
Phân tử khối: 26
H: Hãy nhận xét về trạng thái, màu sắc, tính tan, tỉ khối của axetilen so với không khí?
1. Tính chất vật lí
Chất khí không màu, không mùi, không vị.
ít tan trong nước.
Nhẹ hơn không khí (daxetilen/kk = 26/29)
Bài 38: Axetilen
2, Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo:
H – C C - H rót gän: HC CH
* NhËn xÐt:
- Trong ph©n tö axetilen cã 1 liªn kÕt ba, trong ®ã cã 2 liªn kÕt kÐm bÒn dÔ bÞ ®øt lÇn lît trong c¸c ph¶n øng ho¸ häc.
Bài 38: Axetilen
Trả lời: * So sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen:
+ Giống: đều là hiđrocacbon, đều có liên kết kém bền trong phân tử.
+ Khác: etilen có 1 lk kém bền, axetilen có 2 lk kém bền trong phân tử.
* Dự đoán tính chất hoá học:
1. Phản ứng cháy
2. Phản ứng làm mất màu dung dịch brom
Câu hỏi: Hãy so sánh cấu tạo của axetilen và etilen? Từ đó hãy dự đoán tính chất của axetilen?
Bài 38: Axetilen
3, Tính chất hoá học:
a, Phản ứng cháy
t0
2 C2H2(k) + 5 O2(k) ? 4 CO2(k) + 2H2O(h)
b, Làm mất màu dung dịch brom (phản ứng cộng)
HC ? CH (k) + Br2 (dd) ? Br - CH = CH - Br (l)
(2) Br - CH = CH - Br (l) + Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
(3) HC ? CH (k) + 2Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
Bài 38: Axetilen
4, ứng dụng:
Bài 38: Axetilen
C2H2
Nhiên liệu
axit
Nhựa
Cao su
5, Điều chế
Từ canxicacbua (CaC2)
(trong phòng thí nghiệm và công nghiệp).
CaC2(r) + 2H2O(l) ? C2H2(k)? + Ca(OH)2(dd)
- Phương pháp hiện đại điều chế C2H2 là nhiệt phân metan.
Bài 38: Axetilen
Bài 38: Axetilen
Axetilen
(HC ? CH)
Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy
2C2H2(k) + 5O2(k) ? 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng
HC ? CH (k) + 2Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
Điều chế: Từ canxi cacbua(CaC2)
CaC2(r) + 2H2O(l) ? C2H2(k)? + Ca(OH)2(dd)
Câu1: Những chất nào trong số các chất sau có liên kết ba trong phân tử? Chất nào có thể làm mất màu dung dịch nước brom?
CH3 - CH3 (1); CH2 = CH - CH3 (2);
CH3 - CH2 - CH3 (3); CH ? C - CH3 (4);
CH3 - C ? C - CH3 (5); CH2 = CH2 (5).
Trả Lời - Các chất có liên kết ba trong phân tử:
CH ? C - CH3; CH3 - C ? C - CH3;
- Các chất làm mất màu dung dịch brom:
CH2 = CH - CH3; CH ? C - CH3;
CH3 - C ? C - CH3; CH2 = CH2.
Bài 38: Axetilen
Câu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí không màu sau: CH4, C2H2, CO2. Bằng các phản ứng hoá học hãy nhận biết các khí đó.
Trả lời
Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH)2):
+ Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO2:
Ca(OH)2 (dd) + CO2(k) ? CaCO3(r)? + H2O(l)
+ Khí không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH4 và C2H2.
Dẫn lần lượt các khí còn lại vào dung dịch brom loãng
+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C2H2:
HC ? CH (k) + 2Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
+ Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom khí đó là CH4.
Bài 38: Axetilen
Dặn dò
- Lµm c¸c bµi tËp trong SGK
- VÒ nhµ «n l¹i kiÕn thøc ®· häc ®Ó h«m sau lµm kiÓm tra mét tiÕt
Bài 38: Axetilen
C
H
C
H
* Mô hình phân tử:
Dạng rỗng
Dạng đặc
Liên kết kém bền, dễ bị đứt
Bài 38: Axetilen
C
H
C
H
Trường thcs đắkdục
Hội thi giáo án điện tử
GV: bùi quang bảo
Kiểm tra bài cũ
H: Viết công thức cấu tạo, nêu tính chất vật lí và hoá học của etilen?
Trả lời:
Công thức cấu tạo CH2 = CH2
Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy
C2H4(k) + 3O2(k) ? 2CO2(k) + H2O(h)
2. Phản ứng cộng
CH2=CH2(k)+ Br2(dd)?Br- CH2-CH2-Br(dd)
3. Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH2(k) ? (- CH2 - CH2 - )n(r)
to
Xt, to
P
Mục tiêu của bài học
Biết công thức cấu tạo, tính chất vật lí và tính chất hoá học của axetilen
Biết đặc điểm của liên kết ba từ đó dự đoán tính chất của axetilen
Biết được một số ứng dụng và cách điều chế axetilen
Bài 38: Axetilen
Bài 38: Axetilen
Công thức phân tử : C2H2
Phân tử khối: 26
H: Hãy nhận xét về trạng thái, màu sắc, tính tan, tỉ khối của axetilen so với không khí?
1. Tính chất vật lí
Chất khí không màu, không mùi, không vị.
ít tan trong nước.
Nhẹ hơn không khí (daxetilen/kk = 26/29)
Bài 38: Axetilen
2, Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo:
H – C C - H rót gän: HC CH
* NhËn xÐt:
- Trong ph©n tö axetilen cã 1 liªn kÕt ba, trong ®ã cã 2 liªn kÕt kÐm bÒn dÔ bÞ ®øt lÇn lît trong c¸c ph¶n øng ho¸ häc.
Bài 38: Axetilen
Trả lời: * So sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen:
+ Giống: đều là hiđrocacbon, đều có liên kết kém bền trong phân tử.
+ Khác: etilen có 1 lk kém bền, axetilen có 2 lk kém bền trong phân tử.
* Dự đoán tính chất hoá học:
1. Phản ứng cháy
2. Phản ứng làm mất màu dung dịch brom
Câu hỏi: Hãy so sánh cấu tạo của axetilen và etilen? Từ đó hãy dự đoán tính chất của axetilen?
Bài 38: Axetilen
3, Tính chất hoá học:
a, Phản ứng cháy
t0
2 C2H2(k) + 5 O2(k) ? 4 CO2(k) + 2H2O(h)
b, Làm mất màu dung dịch brom (phản ứng cộng)
HC ? CH (k) + Br2 (dd) ? Br - CH = CH - Br (l)
(2) Br - CH = CH - Br (l) + Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
(3) HC ? CH (k) + 2Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
Bài 38: Axetilen
4, ứng dụng:
Bài 38: Axetilen
C2H2
Nhiên liệu
axit
Nhựa
Cao su
5, Điều chế
Từ canxicacbua (CaC2)
(trong phòng thí nghiệm và công nghiệp).
CaC2(r) + 2H2O(l) ? C2H2(k)? + Ca(OH)2(dd)
- Phương pháp hiện đại điều chế C2H2 là nhiệt phân metan.
Bài 38: Axetilen
Bài 38: Axetilen
Axetilen
(HC ? CH)
Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy
2C2H2(k) + 5O2(k) ? 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng
HC ? CH (k) + 2Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
Điều chế: Từ canxi cacbua(CaC2)
CaC2(r) + 2H2O(l) ? C2H2(k)? + Ca(OH)2(dd)
Câu1: Những chất nào trong số các chất sau có liên kết ba trong phân tử? Chất nào có thể làm mất màu dung dịch nước brom?
CH3 - CH3 (1); CH2 = CH - CH3 (2);
CH3 - CH2 - CH3 (3); CH ? C - CH3 (4);
CH3 - C ? C - CH3 (5); CH2 = CH2 (5).
Trả Lời - Các chất có liên kết ba trong phân tử:
CH ? C - CH3; CH3 - C ? C - CH3;
- Các chất làm mất màu dung dịch brom:
CH2 = CH - CH3; CH ? C - CH3;
CH3 - C ? C - CH3; CH2 = CH2.
Bài 38: Axetilen
Câu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí không màu sau: CH4, C2H2, CO2. Bằng các phản ứng hoá học hãy nhận biết các khí đó.
Trả lời
Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH)2):
+ Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO2:
Ca(OH)2 (dd) + CO2(k) ? CaCO3(r)? + H2O(l)
+ Khí không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH4 và C2H2.
Dẫn lần lượt các khí còn lại vào dung dịch brom loãng
+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C2H2:
HC ? CH (k) + 2Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
+ Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom khí đó là CH4.
Bài 38: Axetilen
Dặn dò
- Lµm c¸c bµi tËp trong SGK
- VÒ nhµ «n l¹i kiÕn thøc ®· häc ®Ó h«m sau lµm kiÓm tra mét tiÕt
Bài 38: Axetilen
C
H
C
H
* Mô hình phân tử:
Dạng rỗng
Dạng đặc
Liên kết kém bền, dễ bị đứt
Bài 38: Axetilen
C
H
C
H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Quang Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)