Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Danh |
Ngày 30/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. So sánh tính chất của Metan và Etilen ?
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
2. Phương pháp hóa học loại bỏ khí Etilen có lẫn trong khí Metan để thu được Metan tinh khiết là:
Đốt hỗn hợp.
B. Dẫn hỗn hợp lội qua dung dịch brôm.
C. Dẫn hỗn hợp lội qua khí bình đựng clo.
D. Dẫn hỗn hợp qua nước.
3. Bài tập 4. SGK
C = C
H
H
H
H
C2H2
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
(sgk)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
C C
H
H
H
H
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Hoạt động nhóm: Dựa vào CTCT và mô hình phân tử, hãy lắp ráp mô hình phân tử dạng rỗng và mô tả đặc điểm cấu tạo phân tử C2H2:
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Dựa vào thành phần phân tử và cấu tạo phân tử Axetilen, hãy dự đoán axetilen có khả năng phản ứng với những chất nào ?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV. ?NG D?NG:
SX nhựa PVC, cau su
SX Axit axetic, rượu etilic
(sgk)
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
Bình A:chứa khí metan
Bình B:chứa khí axetilen
Bình C:chứa khí cacbonic.
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
BÀI TẬP 3/122 (SGK).
Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên?
*Hu?ng d?n:
PTHH(C2H2,Br2)
PTHH
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
BÀI TẬP 3/122 (SGK).
Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên?
Gi?i:
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
Gi?i:
Cách 2:
Theo PTHH cứ 1 mol C2H4 phản ứng với 1 mol brom
1 mol C2H2 phản ứng với 2 mol brom (1)
Trong 0,1lit khí chứa số mol C2H4 và C2H2 như nhau (2)
Vậy từ (1) và(2) suy ra: số mol brom phản ứng với C2H2 gấp 2 lần C2H4, nên thể tích dung dịch brom
bị mất màu cũng tăng gấp đôi và = 100 ml.
CH2 = CH2 + Br2 Br- CH – CH – Br(1)
1 mol 1 mol
CH ≡ CH + 2Br2 Br2CH = CHBr2 (2)
1mol 2 mol
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.ỨNG DỤNG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
4- Trang 122: Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml oxi.
a.Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
b. Tính thể tích khí CO2 sinh ra ?
(Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Giải:
Gọi thể tích khí metan và axetilen trong hỗn hợp lần lượt là X và Y.
Ta có: X + Y = 28 (ml)
PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
X ml 2X ml X ml
2C2H2 + 5O2 4 CO2 + 2H2O
Y ml 5/2Y ml 2Y ml
Thể tích oxi: 2X + 5/2Y = 67,2 ml
Từ 1 và 2 ta có hệ PT:
X + Y = 28
2X + 5/2Y = 67,2
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
4- Trang 122: Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml oxi.
a.Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
b. Tính thể tích khí CO2 sinh ra ?
(Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Giải hệ PT ta được: X= 5,6 ml; Y= 22,4 ml
b) Theo PTHH:
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.ỨNG DỤNG:(sgk)
V. ĐIỀU CHẾ:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
*HU?NG D?N V? NH:
Bi v?a h?c:
Tính chất hóa học và ứng dụng của axetilen?
Bài tập: 1,2,5 trang 122(sgk)
Hướng dẫn BT 5:
-Gọi X, Y lần lượt là thể tích của C2H2 và C2H4
Tính số mol Br2
Viết các PTHH Tìm số mol Br2 tham gia PƯ theo thể tích C2H2 và C2H4
-Lập hệ PT, tìm X,Y %X,%Y
2. Bi s?p h?c:
Ti?t 48: Ki?m tra 1 ti?t
+ Cơng th?c c?u t?o c?a CH4, C2H4, C2H2 ?
+ Tính ch?t v?t lí v tính ch?t hĩa h?c c?a CH4, C2H4, C2H2 ?
+ Bi t?p tinh ch? v nh?n bi?t hĩa ch?t, bi tốn tính theo PTHH .
Ti?t 49: Benzen
+ Tìm hi?u cơng th?c c?u t?o c?a benzen .
1. So sánh tính chất của Metan và Etilen ?
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
2. Phương pháp hóa học loại bỏ khí Etilen có lẫn trong khí Metan để thu được Metan tinh khiết là:
Đốt hỗn hợp.
B. Dẫn hỗn hợp lội qua dung dịch brôm.
C. Dẫn hỗn hợp lội qua khí bình đựng clo.
D. Dẫn hỗn hợp qua nước.
3. Bài tập 4. SGK
C = C
H
H
H
H
C2H2
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
(sgk)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
C C
H
H
H
H
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Hoạt động nhóm: Dựa vào CTCT và mô hình phân tử, hãy lắp ráp mô hình phân tử dạng rỗng và mô tả đặc điểm cấu tạo phân tử C2H2:
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Dựa vào thành phần phân tử và cấu tạo phân tử Axetilen, hãy dự đoán axetilen có khả năng phản ứng với những chất nào ?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV. ?NG D?NG:
SX nhựa PVC, cau su
SX Axit axetic, rượu etilic
(sgk)
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
Bình A:chứa khí metan
Bình B:chứa khí axetilen
Bình C:chứa khí cacbonic.
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
BÀI TẬP 3/122 (SGK).
Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên?
*Hu?ng d?n:
PTHH(C2H2,Br2)
PTHH
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
BÀI TẬP 3/122 (SGK).
Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên?
Gi?i:
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
Gi?i:
Cách 2:
Theo PTHH cứ 1 mol C2H4 phản ứng với 1 mol brom
1 mol C2H2 phản ứng với 2 mol brom (1)
Trong 0,1lit khí chứa số mol C2H4 và C2H2 như nhau (2)
Vậy từ (1) và(2) suy ra: số mol brom phản ứng với C2H2 gấp 2 lần C2H4, nên thể tích dung dịch brom
bị mất màu cũng tăng gấp đôi và = 100 ml.
CH2 = CH2 + Br2 Br- CH – CH – Br(1)
1 mol 1 mol
CH ≡ CH + 2Br2 Br2CH = CHBr2 (2)
1mol 2 mol
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.ỨNG DỤNG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
4- Trang 122: Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml oxi.
a.Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
b. Tính thể tích khí CO2 sinh ra ?
(Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Giải:
Gọi thể tích khí metan và axetilen trong hỗn hợp lần lượt là X và Y.
Ta có: X + Y = 28 (ml)
PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
X ml 2X ml X ml
2C2H2 + 5O2 4 CO2 + 2H2O
Y ml 5/2Y ml 2Y ml
Thể tích oxi: 2X + 5/2Y = 67,2 ml
Từ 1 và 2 ta có hệ PT:
X + Y = 28
2X + 5/2Y = 67,2
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
4- Trang 122: Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml oxi.
a.Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
b. Tính thể tích khí CO2 sinh ra ?
(Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Giải hệ PT ta được: X= 5,6 ml; Y= 22,4 ml
b) Theo PTHH:
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.ỨNG DỤNG:(sgk)
V. ĐIỀU CHẾ:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
*HU?NG D?N V? NH:
Bi v?a h?c:
Tính chất hóa học và ứng dụng của axetilen?
Bài tập: 1,2,5 trang 122(sgk)
Hướng dẫn BT 5:
-Gọi X, Y lần lượt là thể tích của C2H2 và C2H4
Tính số mol Br2
Viết các PTHH Tìm số mol Br2 tham gia PƯ theo thể tích C2H2 và C2H4
-Lập hệ PT, tìm X,Y %X,%Y
2. Bi s?p h?c:
Ti?t 48: Ki?m tra 1 ti?t
+ Cơng th?c c?u t?o c?a CH4, C2H4, C2H2 ?
+ Tính ch?t v?t lí v tính ch?t hĩa h?c c?a CH4, C2H4, C2H2 ?
+ Bi t?p tinh ch? v nh?n bi?t hĩa ch?t, bi tốn tính theo PTHH .
Ti?t 49: Benzen
+ Tìm hi?u cơng th?c c?u t?o c?a benzen .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Danh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)